Stt
|
Số hiệu văn bản
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
1
|
94/1999/QĐ-CTUB-BT
|
08/11/1999
|
Về việc Quy định mức thu,
phân phối và sử dụng tiền thu từ dịch vụ điều trị bệnh bằng máy châm cứu
laser bán dẫn của Hội Chữ thập đỏ tỉnh.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|
2
|
46/2001/QĐ-CT.UBBT
|
13/8/2001
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển khu du lịch Hàm Tân.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|
3
|
43/2002/QĐ-UBBT
|
21/6/2002
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể
phát triển Khu du lịch Tiến Thành (Phan Thiết) - Hàm Thuận Nam.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|
4
|
39/2003/QĐ-UBBT
|
29/5/2003
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển khu du lịch Bắc Bình.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|
5
|
89/2006/QĐ-UBND
|
21/11/2006
|
Về việc Quy định mức thu, quản
lý, sử dụng các lớp đào tạo tập trung chính quy hệ B của Trường Trung học Y tế
Bình Thuận.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|
6
|
37/2007/QĐ-UBND
|
16/7/2007
|
Về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc
UBND tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016.
|
24/3/2016
|
7
|
63/2007/QĐ-UBND
|
02/10/2007
|
Về việc Quy định về quy cách,
chất liệu, chủng loại phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
937/QĐ- UBND ngày 01/4/2016.
|
01/4/2016
|
8
|
08/2008/QĐ-UBND
|
07/01/2008
|
Về việc quy định về chế độ thu,
quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết số
62/2015/QĐ- UBND ngày 11/11/2015.
|
21/11/2015
|
9
|
09/2008/QĐ-UBND
|
07/01/2008
|
Về việc quy định về chế độ thu,
quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế tại Quyết định số
62/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015.
|
21/11/2015
|
10
|
10/2008/QĐ-UBND
|
07/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định về chế
độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
63/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
21/11/2015
|
11
|
11/2008/QĐ-UBND
|
07/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định về
chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
63/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015.
|
21/11/2015
|
12
|
12/2008/QĐ-UBND
|
07/01/2008
|
Về việc Quy định chế độ thu,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
59/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015.
|
14/11/2015
|
13
|
53/2008/QĐ-UBND
|
07/7/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Văn
hóa, Thể Thao và Du lịch Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016.
|
09/01/2016
|
14
|
58/2008/QĐ-UBND
|
22/7/2008
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Công
thương Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016.
|
02/11/2016
|
15
|
60/2008/QĐ-UBND
|
29/7/2008
|
Về việc Quy định chế độ thu,
quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
53/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015.
|
05/11/2015
|
16
|
61/2008/QĐ-UBND
|
29/7/2008
|
Về việc Quy định chế độ thu,
quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016.
|
25/6/2016
|
17
|
66/2008/QĐ-UBND
|
08/11/2008
|
Về việc Quy định chế độ thu,
quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016.
|
23/01/2016
|
18
|
79/2008/QĐ-UBND
|
16/9/2008
|
Về việc Ban hành Quy chế chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Nông
nghiệp và PTNT Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016.
|
01/10/2016
|
19
|
90/2008/QĐ-UBND
|
20/10/2008
|
Về việc Quy định chế độ thu,
quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 05/5/2016.
|
15/5/2016
|
20
|
97/2008/QĐ-UBND
|
14/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016.
|
07/5/2016
|
21
|
18/2009/QĐ-UBND
|
25/3/2009
|
Ban hành Quy định tạm thời về
xử lý kỷ luật đối với cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015.
|
07/11/2015
|
22
|
25/2009/QĐ-UBND
|
07/5/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016.
|
01/10/2016
|
23
|
36/2009/QĐ-UBND
|
22/6/2009
|
Ban hành Quy chế giám sát,
đánh giá mức độ hài lòng của nhân dân, tổ chức, doanh nghiệp đối với bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các cấp thuộc tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|
24
|
71/2009/QĐ-UBND
|
28/10/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh
Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016.
|
15/11/2016
|
25
|
77/2009/QĐ-UBND
|
30/11/2009
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch
và Đầu tư Bình Thuận.
|
Thay thế bởi QĐ số
41/2016/QĐ- UBND ngày 17/10/2016
|
01/11/2016
|
26
|
07/2010/QĐ-UBND
|
26/01/2010
|
Về đăng ký cam kết thực hiện dự
án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
1307/QĐ- UBND ngày 12/5/2016
|
05/12/2016
|
27
|
42/2010/QĐ-UBND
|
22/9/2010
|
Về việc ban hành chính sách hỗ
trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào các cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015.
|
Do hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
31/12/2015
|
28
|
05/2011/QĐ-UBND
|
09/1/2011
|
Về việc ban hành quy định lập
dự toán, chi sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016.
|
14/2/2016
|
29
|
11/2011/QĐ-UBND
|
28/6/2011
|
Về việc quy định mức thu học
phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, GD thường xuyên THPT, giáo dục nghề nghiệp và GD đại
học công lập trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016
|
08/12/2016
|
30
|
14/2011/QĐ-UBND
|
08/7/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng chỉ dẫn địa lý Bình Thuận dùng cho sản phẩm quả thanh long.
|
Thay thế bởi Quyết định số
76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015.
|
04/01/2016
|
31
|
19/2011/QĐ-UBND
|
29/7/2011
|
Về việc phê duyệt Chương trình
giảm nghèo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
31/12/2015
|
32
|
28/2011/QĐ-UBND
|
18/10/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh
nghiệp tiêu biểu tỉnh BT
|
Thay thế bởi Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016.
|
01/10/2016
|
33
|
33/2011/QĐ-UBND
|
04/11/2011
|
Về việc ban hành Quy chế xây
dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016.
|
06/11/2016
|
34
|
12/2012/QĐ-UBND
|
24/4/2012
|
Ban hành quy chế làm việc của
UBND tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011-2016.
|
Thay thế bởi Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016.
|
01/11/2016
|
35
|
16/2012/QĐ-UBND
|
29/5/2012
|
Về việc ban hành quy định về trình
tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà
và hoàn trả kinh phí ứng trước để bồi thường dự án xã hội hóa trên địa tỉnh
Bình Thuận.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
4237/QĐ- UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh.
|
30/12/2014
|
36
|
30/2012/QĐ-UBND
|
31/7/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều
tại quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh về đăng ký
cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh
bình Thuận.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
1307/QĐ- UBND ngày 12/5/2016
|
05/12/2016
|
37
|
55/2012/QĐ-UBND
|
13/12/2012
|
Về việc quy định chế độ thu,
quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hóa trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
|
01/8/2016
|
38
|
56/2012/QĐ-UBND
|
19/12/2012
|
Về việc quy định định mức chi
ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp
dưới năm 2013.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ-
UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|
39
|
57/2012/QĐ-UBND
|
19/12/2012
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục
và Đào tạo Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016.
|
01/11/2016
|
40
|
18/2013/QĐ-UBND
|
06/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016.
|
02/5/2016
|
41
|
20/2013/QĐ-UBND
|
09/5/2013
|
Về việc bổ sung, bãi bỏ một số
điều của quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND
tỉnh.
|
Thay thế bởi Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016.
|
15/5/2016
|
42
|
21/2013/QĐ-UBND
|
13/5/2013
|
Quy định định mức xây dựng,
phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016.
|
13/6/2016
|
43
|
25/2013/QĐ-UBND
|
06/04/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày
22/9/2010 về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất
CN-TTCN vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
Do hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
31/12/2015
|
44
|
28/2013/QĐ-UBND
|
13/6/2013
|
Bổ sung Điểm c Khoản 1 điều 1
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh về mức thu học
phí.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016
|
08/12/2016
|
45
|
36/2013/QĐ-UBND
|
13/8/2013
|
Ban hành quy định về thực hiện
cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
60/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
15/11/2016
|
46
|
45/2013/QĐ-UBND
|
08/11/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09
tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016.
|
14/2/2016
|
47
|
62/2013/QĐ-UBND
|
18/12/2013
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy
phép xây dựng và quản lý xây dựng theo Giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND
ngày 16/11/2016.
|
28/11/2016
|
48
|
02/2014/QĐ-UBND
|
08/01/2014
|
Ban hành Quy chế bình chọn sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|
49
|
04/2014/QĐ-UBND
|
23/01/2014
|
Về việc quy định mức trợ cấp
bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và
ở thôn, khu phố.
|
Do hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
31/12/2015
|
50
|
06/2014/QĐ-UBND
|
24/01/2014
|
Ban hành Quy định chế độ thu,
quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại các bến xe trực thuộc Bến xe Bình
Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016
|
10/10/2016
|
51
|
18/2014/QĐ-UBND
|
26/5/2014
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí
trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
54/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015.
|
06/11/2015
|
52
|
19/2014/QĐ-UBND
|
30/5/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
66/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015.
|
29/11/2015
|
53
|
23/2014/QĐ-UBND
|
18/6/2014
|
Ban hành quy định mức chi từ
nguồn ngân sách TW hỗ trợ cho các địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số
42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
2616/QĐ-UBND ngày 08/9/2016.
|
08/9/2016
|
54
|
29/2014/QĐ-UBND
|
23/7/2014
|
Ban hành Quy định về mức thu
và quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
18/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016.
|
03/7/2016
|
55
|
51/2014/QĐ-UBND
|
01/12/2014
|
Ban hành Quy định cơ quan tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng
nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
|
Thay thế bởi Quyết định số
73/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015.
|
04/01/2016
|
56
|
53/2014/QĐ-UBND
|
16/12/2014
|
Ban hành giá thu một số dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016.
|
29/7/2016
|
57
|
57/2014/QĐ-UBND
|
25/12/2014
|
Về việc thành lập và quy định
quản lý, sử dụng, điều hành Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 2215/QĐ-
UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh.
|
08/01/2016
|
58
|
03/2015/QĐ-UBND
|
16/01/2015
|
Về việc kéo dài thời gian thực
hiện chế độ trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên
trách cấp xã và ở thôn, khu phố theo Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày
23/01/2014 của UBND tỉnh.
|
Do hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
31/12/2015
|
59
|
10/2015/QĐ-UBND
|
24/3/2015
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
23/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016.
|
05/8/2016
|
60
|
36/2015/QĐ-UBND
|
03/8/2015
|
Quy định mức chi thực hiện Dự
án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận năm 2015
|
Do hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật.
|
31/12/2015
|
61
|
38/2015/QĐ-UBND
|
21/8/2015
|
Ban hành quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và phân phối sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu
phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
1890/QĐ- UBND ngày 25/7/2016.
|
05/7/2016
|
62
|
58/2015/QĐ-UBND
|
30/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục giá
thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành tại
Quyết định số 53/2014/QĐ- UBND ngày 16/12/2014.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016.
|
29/7/2016
|
63
|
49/CT- CTUBBT
|
14/9/1998
|
Về việc triển khai thực hiện
Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
30/11/2015
|