ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2019/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 20
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất
05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất 05 năm (2020
- 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020
và thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019)
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp
nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định
trong Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ), Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- TT.TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm thuộc VP;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Bảng giá đất 05 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của
hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá
nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản
lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất
để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả
lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê.
7. Xác định giá đất cụ thể theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất.
Điều 2. Bảng
giá các loại đất
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Bảng giá đất trồng cây hàng
năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.
b) Bảng giá đất trồng cây lâu
năm.
c) Bảng giá đất rừng sản xuất.
d) Bảng giá đất rừng phòng hộ.
đ) Bảng giá đất làm muối.
e) Bảng giá đất nông nghiệp
khác.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở.
b) Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ.
c) Bảng giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
d) Bảng giá đất
xây dựng công trình sự nghiệp.
đ) Bảng giá đất
cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.
e) Bảng giá đất sử dụng vào mục
đích công cộng.
g) Bảng giá đất
sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
3. Giá đất trong bảng giá đất đối
với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70
năm.
Điều 3.
Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông
Hệ thống đường giao thông gồm
có: quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị và
đường chuyên dùng. Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm
phụ.
1. Đường phố là những đường giao
thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở
ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các
xã).
2. Hẻm chính là các hẻm nối trực
tiếp vào hệ thống đường giao thông.
3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với
nhau.
Điều 4. Cách
xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất
Áp dụng chung việc xác định vị
trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể
như sau:
- Tính từ hành lang an toàn đường
bộ hoặc chỉ giới đường đỏ đối với đường đô thị.
- Tính từ hành lang an toàn đối
với cầu, cống, đê điều, bến phà có quy định hành lang an toàn.
- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới
Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.
- Tính từ ranh giới thửa đất
trên bản đồ địa chính đối với:
+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến
đường không quy định hành lang an toàn đường bộ.
+ Thửa đất tiếp giáp biển, sông,
kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải
phóng mặt bằng.
Điều 5. Phân
loại vị trí nhóm đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác
Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí
2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)
a) Đối với thành phố Trà Vinh,
các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường
giao thông vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch
có chiều rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).
b) Đối với các xã còn lại:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của quốc lộ,
đường tỉnh, đường huyện, đường nhựa và đường đal bê tông có chiều rộng từ
3,5 mét trở lên vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 các đường giao thông
còn lại vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch
có chiều rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).
2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất,
đất rừng phòng hộ
Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí
2.
a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào
60 mét.
b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại
(bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).
Điều 6. Phân
loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ)
Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí
2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).
1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt
tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này
- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30
mét.
- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị
trí 1.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị
trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị
trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ
trên 120 mét.
2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt
tiền hẻm trong khu vực đô thị (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)
- Hẻm chính có chiều rộng từ 4
mét trở lên.
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30
mét.
+ Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị
trí 2.
+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị
trí 3.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên.
- Hẻm chính có chiều rộng từ 2,0
đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30
mét.
+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị
trí 3.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên.
- Hẻm chính có chiều rộng từ 1,0
mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có chiều rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5
mét.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên.
Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của
hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại
Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp
vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.
3. Đối với
các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp
giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn tỉnh nối với đoạn, tuyến đường
nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
- Vị trí 1: từ điểm
0 đến 30 mét.
- Vị trí 2: 30
mét tiếp theo vị trí 1.
- Vị trí 3: 30
mét tiếp theo vị trí 2.
- Vị trí 4: 30
mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí
còn lại): từ trên 120 mét.
4. Đối với thửa đất không tiếp
giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch.
- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30
mét.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị
trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ
trên 60 mét.
5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt
tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu
tại Phụ lục của Bảng giá này.
- Đường giao thông có chiều rộng
từ 4 mét trở lên:
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của
Bảng giá này.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu
tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục
của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các
vị trí đất còn lại.
- Đường giao thông có chiều rộng
dưới 4 mét:
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của
Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu
tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các
vị trí đất còn lại.
6. Các vị trí đất còn lại
ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều
này được tính vị trí 5.
7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông
nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp
hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng
giá đất nông nghiệp.
Điều 7. Phân
loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ
Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí
2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)
- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 60 mét
của các đường giao thông nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1;
+ Từ điểm 0 vào 60 mét của đường
giao thông còn lại.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên
Điều 8. Các
nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý
1. Giá đất nằm
trong phạm vi hành lang an toàn đường giao thông, đê điều được tính bằng giá đất
phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.
2. Trường hợp
giá đất vị trí 2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của
loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.
3. Trường hợp thửa đất phi nông nghiệp có 02 mặt
tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá đất
cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2.
4. Trường hợp
thửa đất được xác định nhiều vị trí thì giá đất được xác định theo vị trí có mức
giá đất cao nhất.
5. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm hoặc các đường giao thông (hẻm, đường
không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) thông với nhiều tuyến
đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của
tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất tính theo chiều dọc hẻm, đường giao
thông.
6. Đối với thửa
đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt
tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố
nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất
được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.
7. Trường hợp giá đất phi nông
nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh
lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất
của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử
lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc
đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc
đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét
không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55%
phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét
không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20%
phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
Ví dụ minh họa:
Giá đất ở vị trí 1 của đường
Trương Văn Kỉnh đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Võ Văn Kiệt có giá 3.000.000 đồng/m2,
giá đất ở vị trí 1 của đường Trương Văn Kỉnh đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến hết
ranh Phường 1 có giá 2.000.000 đồng/m2.
- Mức chênh lệch = 3.000.000 –
2.000.000 = 1.000.000 đồng.
- Tỷ lệ chênh lệch =
|
1.000.000
|
x 100% = 33,33% (>30%)
|
3.000.000
|
- Các thửa đất trong phạm vi 50
mét, giá đất được tính:
Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000
x 70% = 2.700.000 đồng/m2.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được
tính:
Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000
x 40% = 2.400.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét
thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000
x 55% = 2.550.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được
tính:
Mức giá = 2.000.000 +
1.000.000 x 20% = 2.200.000 đồng/m2.
8. Giá đất nông nghiệp tại vùng
giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so
với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét
tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng
có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và
mục đích sử dụng).
9. Xác định
chiều rộng của hẻm, đường giao thông
Chiều rộng hẻm, đường giao thông
được tính tại đầu hẻm, đường giao thông và được xác định theo bản đồ địa chính
mới nhất.
10. Đối với các đường giao thông
đã đầu tư (hẻm, đường nội bộ …) nhưng chưa được chủ sử dụng đất trả lại đất cho
nhà nước thì xác định vị trí đường giao thông theo quy định của bảng giá đất này.
Chương II
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Điều 9. Giá đất trồng cây hàng
năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản
- Giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy
sản vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng
giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của thị trấn,
phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.
- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể
như sau:
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Phường 2, Phường 3
|
1
|
318.000
|
2
|
220.000
|
3
|
155.000
|
Phường 1, Phường 4, Phường 5,
Phường 6, Phường 7
|
1
|
310.000
|
2
|
215.000
|
3
|
150.000
|
Phường 8, Phường 9
|
1
|
300.000
|
2
|
210.000
|
3
|
145.000
|
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)
|
1
|
270.000
|
2
|
160.000
|
3
|
95.000
|
* Riêng ấp Long Trị,
xã Long Đức áp dụng theo mức giá 95.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị
tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn: Trà Cú, Định An
|
1
|
250.000
|
2
|
150.000
|
3
|
90.000
|
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại
An
|
1
|
130.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
110.000
|
2
|
65.000
|
3
|
45.000
|
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị
tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long
|
1
|
250.000
|
2
|
150.000
|
3
|
90.000
|
Các xã
|
1
|
110.000
|
2
|
65.000
|
3
|
45.000
|
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị
tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận
|
1
|
250.000
|
2
|
150.000
|
3
|
90.000
|
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi
|
1
|
150.000
|
2
|
85.000
|
3
|
65.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
110.000
|
2
|
65.000
|
3
|
45.000
|
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn Long Thành
|
1
|
150.000
|
2
|
98.000
|
3
|
60.000
|
Các xã
|
1
|
110.000
|
2
|
65.000
|
3
|
45.000
|
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị
tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan
|
1
|
250.000
|
2
|
150.000
|
3
|
90.000
|
Các xã
|
1
|
150.000
|
2
|
85.000
|
3
|
65.000
|
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn Cầu Kè
|
1
|
250.000
|
2
|
150.000
|
3
|
90.000
|
Các xã
|
1
|
150.000
|
2
|
85.000
|
3
|
65.000
|
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị
tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn Càng Long
|
1
|
250.000
|
2
|
150.000
|
3
|
90.000
|
Các xã
|
1
|
150.000
|
2
|
85.000
|
3
|
65.000
|
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị
tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Phường 1, Phường 2
|
1
|
270.000
|
2
|
160.000
|
3
|
95.000
|
Các xã
|
1
|
130.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
Điều 10. Giá đất trồng cây lâu
năm
- Giá đất trồng cây lâu năm vị
trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất
trồng cây lâu năm vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện,
thị xã.
- Giá đất các khu vực và vị trí
được xác định cụ thể như sau:
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Phường 2, Phường 3
|
1
|
375.000
|
2
|
280.000
|
3
|
210.000
|
Phường 1, Phường
4, Phường 5, Phường 6, Phường 7
|
1
|
350.000
|
2
|
260.000
|
3
|
195.000
|
Phường 8, Phường 9
|
1
|
340.000
|
2
|
240.000
|
3
|
165.000
|
Xã Long Đức (trừ ấp
Long Trị)
|
1
|
320.000
|
2
|
190.000
|
3
|
115.000
|
* Riêng ấp Long Trị của xã Long
Đức áp dụng theo mức giá 115.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn: Trà Cú, Định An
|
1
|
280.000
|
2
|
165.000
|
3
|
100.000
|
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại
An
|
1
|
150.000
|
2
|
90.000
|
3
|
55.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
130.000
|
2
|
75.000
|
3
|
55.000
|
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long
|
1
|
280.000
|
2
|
165.000
|
3
|
100.000
|
Các xã
|
1
|
130.000
|
2
|
75.000
|
3
|
5l5.000
|
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận
|
1
|
280.000
|
2
|
165.000
|
3
|
100.000
|
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi
|
1
|
165.000
|
2
|
100.000
|
3
|
70.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
150.000
|
2
|
90.000
|
3
|
55.000
|
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn Long Thành
|
1
|
180.000
|
2
|
105.000
|
3
|
64.000
|
Các xã
|
1
|
130.000
|
2
|
75.000
|
3
|
55.000
|
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan
|
1
|
280.000
|
2
|
165.000
|
3
|
100.000
|
Các xã
|
1
|
165.000
|
2
|
100.000
|
3
|
70.000
|
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn Cầu Kè
|
1
|
280.000
|
2
|
165.000
|
3
|
100.000
|
Các xã
|
1
|
165.000
|
2
|
100.000
|
3
|
70.000
|
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính:
đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thị trấn Càng Long
|
1
|
280.000
|
2
|
165.000
|
3
|
100.000
|
Các xã
|
1
|
165.000
|
2
|
100.000
|
3
|
70.000
|
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Phường 1, Phường 2
|
1
|
320.000
|
2
|
190.000
|
3
|
115.000
|
Các xã
|
1
|
160.000
|
2
|
95.000
|
3
|
64.000
|
Mục 2. GIÁ ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Điều 11.
Giá đất rừng sản xuất
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
1
|
40.000
|
2
|
30.000
|
Điều 12.
Giá đất làm muối
(Đơn vị
tính: đồng/m2)
Vị trí
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
1
|
60.000
|
2
|
40.000
|
Điều 13.
Giá đất rừng phòng hộ
Giá đất rừng phòng hộ được tính
bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 14.
Giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác được được
tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Chương III
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 15.
Giá đất ở
1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại
các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.
2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị
trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:
+ Vị trí 2: bằng 60% vị trí 1;
+ Vị trí 3: bằng 40% vị trí 1;
+ Vị trí 4: bằng 30% vị trí 1.
3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ
tại Khoản 2, Điều 6 và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được
áp dụng theo hệ số sau:
+ Hẻm, đường giao thông mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số:
1,0
+ Hẻm, đường giao thông mặt rải
đá, hệ số: 0,7
+ Hẻm, đường giao thông mặt đất,
hệ số: 0,5
4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thành phố
|
450.000
|
Các phường của thị
xã
|
350.000
|
Thị trấn, các xã của
thị xã
|
300.000
|
Các xã của các huyện
|
240.000
|
Riêng ấp Long
Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 240.000 đồng/m2.
Điều 16. Giá đất Thương mại, dịch vụ
1. Giá đất
thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 80%
giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.
2. Giá đất
thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thành phố
|
360.000
|
Các phường của thị
xã
|
280.000
|
Thị trấn, các xã của
thị xã
|
240.000
|
Các xã của các huyện
|
200.000
|
* Riêng ấp
Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000
đồng/m2.
Điều 17. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ cho
các vị trí 1 và vị trí 2 được xác định như sau:
+ Vị trí 1: bằng 55% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.
+ Vị trí 2: bằng 25% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.
2. Giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 3 (vị
trí còn lại).
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Khu vực
|
Giá đất 05 năm
(2020-2024)
|
Thành phố
|
300.000
|
Các phường của thị
xã
|
240.000
|
Thị trấn, các xã của
thị xã
|
200.000
|
Các xã của các huyện
|
180.000
|
* Riêng ấp
Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.
Điều 18. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp
Giá đất
xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất
xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y
tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao
và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Điều 19. Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác
Giá đất cơ sở
tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và ví trí
tương ứng.
Điều 20. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng
Đất sử dụng
vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử
- văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi,
giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn
thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được
tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Điều 21. Giá
đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
Đất sông,
kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá
đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.
Trường hợp đất
sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy
định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng./.
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Thành phố Trà Vinh (Đô thị loại 2)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phạm Thái Bường
|
Đường Hùng Vương
|
Vòng xoay Chợ Trà
Vinh
|
1
|
36.500
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.2
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Vòng xoay Chợ Trà
Vinh
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
1
|
36.500
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.3
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường Trần Phú
|
1
|
30.800
|
|
1.4
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
1
|
19.500
|
|
1.5
|
Đường Độc Lập (bên
trái)
|
Đường Phạm Thái Bường
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
25.000
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.6
|
Đường Độc Lập (bên
phải)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
25.000
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.7
|
Đường Độc Lập (bên
phải)
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
24.000
|
|
1.8
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lê Lợi
|
Cầu Long Bình 1
|
1
|
15.120
|
|
1.9
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Long Bình 1
|
Đường D5; Hết ranh
thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5
|
1
|
6.000
|
Tách đoạn từ 1.10
|
1.10
|
Đường Hùng Vương
|
Đường D5; Hết ranh thửa
số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5
|
Hết ranh Phường 5
|
2
|
4.800
|
|
1.11
|
Đường Nguyễn Thị Út
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phạm Thái Bường
|
2
|
9.000
|
|
1.12
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
18.000
|
|
1.13
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lý Tự Trọng
|
2
|
7.000
|
|
1.14
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Đường Trần Phú
|
2
|
7.800
|
|
1.15
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Trần Phú
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
9.600
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.16
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Tiệm Tương
|
2
|
6.600
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.17
|
Đường Bạch Đằng
|
Cầu Tiệm Tương
|
Đường Chu Văn An
|
2
|
3.600
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.18
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Vũ Đình Liệu
|
3
|
2.700
|
Điều chỉnh điểm đầu, cuối
|
1.19
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Trần Phú
|
Đường Độc Lập
|
1
|
16.000
|
|
1.20
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường Độc Lập
|
1
|
14.800
|
|
1.21
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
2
|
6.500
|
|
1.22
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường 19/5
|
1
|
15.100
|
|
1.23
|
Đường Lê Lợi
|
Đường 19/5
|
Đường Quang Trung
|
2
|
7.000
|
|
1.24
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Quang Trung
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(Ngã ba Mũi Tàu)
|
2
|
4.700
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.25
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quang Trung;
đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22
|
2
|
5.500
|
|
1.26
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Quang Trung;
đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22
|
Ngã ba Mũi Tàu; đối
diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí
|
2
|
5.000
|
|
1.27
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Ngã ba Mũi Tàu; đối
diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí
|
Vòng xoay Sóc
Ruộng
|
2
|
3.900
|
|
1.28
|
Đường Vũ Đình
Liệu
|
Vòng xoay Sóc
Ruộng
|
Đường Bạch Đằng; đối
diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức
|
3
|
2.500
|
|
1.29
|
Đường Vũ Đình
Liệu
|
Đường Bạch Đằng; đối
diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức
|
Hết công ty XNK
Lương thực (Vàm Trà Vinh)
|
4
|
1.400
|
|
1.30
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
3.600
|
|
1.31
|
Đường Bùi Thị
Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
3.000
|
|
1.32
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
2
|
4.500
|
|
1.33
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
2
|
6.500
|
|
1.34
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quang Trung
|
2
|
5.000
|
|
1.35
|
Đường Nguyễn Tấn
Liềng
|
Đường Vũ Đình Liệu
|
Đường Trần Thành
Đại
|
4
|
1.500
|
Điều chỉnh tên đường và điểm đầu, cuối
|
1.36
|
Đường Nguyễn Tấn
Liềng
|
Đường Trần Thành
Đại
|
Ngã ba đường tỉnh
915B và Nguyễn Tấn Liềng
|
4
|
1.000
|
Điều chỉnh tên đường và điểm đầu
|
1.37
|
Đường Trần Thành
Đại
|
Đường Nguyễn Tấn Liềng
|
Đường tỉnh 915B
(Đường Bùi Hữu Nghĩa cũ)
|
4
|
1.500
|
Điều chỉnh tên đường và điểm đầu
|
1.38
|
Các đường nội bộ
khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)
|
|
|
4
|
800
|
|
1.39
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường 19/5
|
Đường Nguyễn Đáng
|
2
|
8.000
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.40
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết ranh thửa 71, tờ
bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)
|
2
|
5.500
|
Điều chỉnh tên đường và điểm đầu
|
1.41
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Hết ranh thửa 71, tờ
bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)
|
Hết ranh giới Phường
7 (tuyến 1)
|
2
|
5.500
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.42
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Quốc lộ 53, bên phải)
|
Hết ranh giới Phường
7 (tuyến 1)
|
Hết ranh phường 8
|
|
4.000
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.43
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)
|
Hết ranh giới Phường
7 (tuyến 1)
|
Đường đôi vào Ao Bà
Om
|
|
4.000
|
|
1.44
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)
|
Đường đôi vào Ao Bà Om
|
Hết ranh phường 8
|
|
1.500
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.45
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Quang Trung
|
3
|
2.500
|
|
1.46
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
Đường Quang Trung
|
3
|
3.000
|
|
1.47
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
2
|
4.000
|
|
1.48
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết ranh Phường 6
|
3
|
3.000
|
|
1.49
|
Đường Đồng Khởi
|
Hết ranh Phường 6
|
Đường vào Trạm Y tế
Phường 9
|
4
|
1.500
|
|
1.50
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường vào Trạm Y tế
Phường 9
|
Cầu Tầm Phương 2
|
4
|
1.000
|
|
1.51
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
4.000
|
|
1.52
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
Đường 19/5
|
Đường Quang Trung
|
2
|
3.800
|
|
1.53
|
Đường Kiên Thị Nhẫn
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
2
|
4.200
|
|
1.54
|
Đường Dương Quang
Đông (Đường Lò Hột)
|
Đường Hùng Vương
|
Hết Miếu Bà khóm 1,
Phường 5 (Chùa Liên Hoa)
|
3
|
3.000
|
|
1.55
|
Đường Dương Quang
Đông (Đường Lò Hột)
|
Hết Miếu Bà khóm 1,
Phường 5 (Chùa Liên Hoa)
|
Giáp ranh xã Hòa Thuận
|
3
|
2.200
|
|
1.56
|
Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Thiện
Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)
|
4
|
3.200
|
|
1.57
|
Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)
|
Đường Nguyễn Thiện
Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)
|
Hẻm đal (cặp thửa 490,
tờ bản đồ 16, Phường 5)
|
4
|
1.800
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.58
|
Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)
|
Hẻm đal (cặp thửa
490, tờ bản đồ 16, Phường 5)
|
Kênh thủy lợi (Cống
Điệp Thạch cũ)
|
4
|
1.000
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.59
|
Đường đal cặp sông
Long Bình
|
Kênh thủy lợi (Cống
Điệp Thạch cũ)
|
Giáp ranh Châu
Thành
|
4
|
700
|
|
1.60
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Cầu Long Bình 2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1
|
7.500
|
|
1.61
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Võ Văn Kiệt
(Đường Vành đai)
|
1
|
6.000
|
|
1.62
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
6.000
|
|
1.63
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
3.200
|
|
1.64
|
Đường Trần Phú
|
Đường Võ Văn Kiệt
(Đường Vành đai)
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
6.000
|
|
1.65
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Đồng Khởi
|
2
|
6.000
|
|
1.66
|
Đường Trần Phú
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
5.200
|
|
1.67
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
6.000
|
|
1.68
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
6.000
|
|
1.69
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
6.500
|
|
1.70
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Vòng xoay Chợ Trà
Vinh
|
2
|
5.000
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.71
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
5.000
|
|
1.72
|
Đường 19/5
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh)
|
2
|
5.000
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.73
|
Đường 19/5
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh)
|
Đường phía sau Trường
Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B)
|
3
|
4.000
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.74
|
Đường 19/5
|
Đường phía sau Trường
Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B)
|
Đường Võ Văn
Kiệt
|
|
3.500
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.75
|
Đường Trưng Vương
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
2
|
3.000
|
|
1.76
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
3
|
2.500
|
|
1.77
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2
|
4.400
|
|
1.78
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
3.400
|
|
1.79
|
Đường Quang Trung
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2
|
3.800
|
|
1.80
|
Đường Trương Vĩnh
Ký
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Ngô Quyền
|
4
|
1.800
|
|
1.81
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Ngô Quyền
|
3
|
2.300
|
|
1.82
|
Đường Nguyễn
Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)
|
Cầu Long Bình 2
|
Hết ranh Đại học
Trà Vinh
|
2
|
6.000
|
|
1.83
|
Đường Nguyễn
Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)
|
Hết ranh Đại học
Trà Vinh
|
Giáp ranh Hòa Thuận
|
2
|
4.300
|
|
1.84
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh (Quốc lộ 54)
|
Vòng xoay Nguyễn
Đáng
|
Hết ranh Phòng cháy
chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6
|
2
|
5.400
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.85
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh (Quốc lộ 54)
|
Hết ranh Phòng cháy
chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6
|
Hết ranh giới Phường
6
|
2
|
3.300
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.86
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh (Quốc lộ 54)
|
Giáp ranh giới Phường
6
|
Hết ranh thửa Chùa
Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
4
|
2.000
|
|
1.87
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh (Quốc lộ 54)
|
Hết ranh thửa Chùa
Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
Cống Tầm Phương
|
4
|
2.200
|
|
1.88
|
Đường Sơn Thông
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Nguyễn Minh
Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9
|
4
|
2.800
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.89
|
Đường Sơn Thông
|
Đường Nguyễn Minh
Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9
|
Đường Lê Văn Tám
|
4
|
2.000
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.90
|
Đường Nguyễn Minh
Thiện (Đường vào công an thành phố)
|
Đường Sơn Thông
|
Cuối tuyến (đến đường
đất)
|
|
1.500
|
|
1.91
|
Quốc lộ 60
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Giáp ranh huyện
Châu Thành
|
|
2.400
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.92
|
Đường 30/4 (Đường
ra Đền thờ Bác)
|
Vòng xoay Sóc
Ruộng
|
Cầu Sóc Ruộng
|
|
2.500
|
|
1.93
|
Đường 30/4 (Đường
ra Đền thờ Bác)
|
Cầu Sóc Ruộng
|
Đền thờ Bác; đối diện
đến đường đal
|
|
2.000
|
|
1.94
|
Đường 30/4 (Đường
ra Đền thờ Bác)
|
Đền thờ Bác; đối diện
đến đường đal
|
Đường Bùi Hữu
Nghĩa (Ngã ba Long Đại)
|
|
1.000
|
|
1.95
|
Đường Trương Văn
Kỉnh
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Võ
Văn Kiệt
|
|
3.000
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.96
|
Đường Trương Văn Kỉnh
|
Đường Võ
Văn Kiệt (Đường Vành Đai)
|
Hết ranh Phường 1
|
|
2.000
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.97
|
Đường Trương Văn
Kỉnh
|
Hết ranh Phường 1
|
Đường Trần Văn Ẩn
(ngã tư cầu Ba Trường)
|
|
1.000
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.98
|
Đường Trương Văn
Kỉnh
|
Trần Văn Ẩn (ngã tư
cầu Ba Trường)
|
Mặt đập Ba Trường
|
|
650
|
|
1.99
|
Đường đất (đối diện
đường 19/5 nối dài)
|
Đường Võ Văn
Kiệt (Đường Vành Đai)
|
Kênh Phường 7, TPTV
|
|
1.500
|
|
1.100
|
Đường phía sau Trường
Dân tộc nội trú (đường B)
|
Đường Trương Văn
Kỉnh
|
Đường 19/5
|
|
1.500
|
Điều chỉnh điểm đầu, cuối
|
1.101
|
Đường cặp Trường Phạm
Thái Bường
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
1.200
|
|
1.102
|
Đường Khóm 2, Phường
1 (đường 2B)
|
Đường Võ
Văn Kiệt
|
Đường phía sau Trường
Dân tộc nội trú (đường B)
|
|
1.800
|
|
1.103
|
Hẻm vào chợ Phường
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Hết khu vực chợ Phường
2
|
|
3.000
|
|
1.104
|
Đường Mậu Thân
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết đường vào khu tập
thể Công an tỉnh
|
|
3.500
|
|
1.105
|
Đường Mậu Thân
|
Hết đường vào khu tập
thể Công an tỉnh
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
3.000
|
|
1.106
|
Đường Nguyễn Du
(vào Ao Bà Om)
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Quốc lộ 53)
|
Quốc lộ 60
|
|
1.000
|
|
1.107
|
Đường đôi vào Ao Bà
Om
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Quốc lộ 53)
|
Đường Nguyễn Du
|
|
1.000
|
|
1.108
|
Đường Lê Văn Tám
|
Quốc lộ 60
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Quốc lộ 54)
|
|
1.500
|
|
1.109
|
Đường Ngô Quốc
Trị
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Võ
Văn Kiệt
|
|
2.200
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.110
|
Đường vào Chợ Khóm
3, Phường 1
|
Đường Lê Lợi
|
Rạch Tiệm Tương
|
|
3.000
|
|
1.111
|
Đường vào Chợ Khóm
3, Phường 1
|
Rạch Tiệm Tương
|
Đường Bạch Đằng
|
|
2.500
|
|
1.112
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
Ngã ba Đường Bùi Hữu
Nghĩa và đường tỉnh 915B
|
Đường 30/4 (Ngã ba
Long Đại)
|
|
700
|
|
1.113
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
Đường 30/4 (Ngã ba
Long Đại)
|
Cầu Rạch Kinh
|
|
600
|
|
1.114
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
Cầu Rạch Kinh
|
Đường Trương Văn Kỉnh
(ngã ba lên cống Láng Thé)
|
|
550
|
|
1.115
|
Đường tỉnh 915B (Trần
Văn Ẩn)
|
Cầu Ba Trường
|
Đường 30/4 (Đường
ra Đền thờ Bác)
|
|
1.500
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.116
|
Đường tỉnh 915B
|
Đường 30/4 (Đường
ra Đền thờ Bác)
|
Cầu Long Bình 3
|
|
1.000
|
Gộp mục 1.153;1,154; Tăng giá
|
1,117
|
Đường vào Trường dạy
nghề
|
Đường Vũ Đình Liệu
(ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa)
|
Đường Trần Thành Đại
(Hết ranh Trường dạy nghề)
|
|
750
|
|
1.118
|
Đường Dương Công
Nữ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
(Cổng chào phường 8)
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8)
|
|
1.200
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.119
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đường Sơn Thông
|
|
1.200
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.120
|
Tuyến 3 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám
|
Phường 7 (Đường đôi
Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.121
|
Tuyến 4 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám
(UBND xã Lương Hòa)
|
Phường 7 (Đường đôi
Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.122
|
Tuyến 5 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám
(Tha La)
|
Phường 7 (Đường đôi
Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.123
|
Đường Sơn Vọng
(Tuyến 6 Phường 8)
|
Đường Sơn Thông
(Chùa Chằm Ca)
|
Tuyến 7
|
|
800
|
|
1.124
|
Tuyến 7 (đường 1 chiều)
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Quốc lộ 53 qua Quốc lộ 60)
|
Cây xăng Huyền
Trang đến giáp
ranh Phường 7
|
|
3.000
|
|
1.125
|
Đường Thạch Ngọc Biên
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đường Sơn Thông
|
|
1.000
|
|
1.126
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Võ Văn Kiệt
(Cầu Kinh Đại 2)
|
|
1.200
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.127
|
Đường Nguyễn Hòa
Luông
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Võ Văn Kiệt
(Cầu Kinh Đại 1)
|
|
1.500
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.128
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Quốc lộ 53)
|
Hết ranh xã Nguyệt
Hóa (Chùa Chim);
đối diện đường đất
|
|
3.000
|
|
1.129
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Hết ranh xã Nguyệt
Hóa (Chùa Chim);
đối diện đường đất
|
Vòng xoay Sóc
Ruộng
|
|
3.500
|
|
1.130
|
Đường Thạch Thị
Thanh
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đường Nguyễn Du
|
|
1.000
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.131
|
Đường Cida Long Đức
|
Đường Trương Văn Kỉnh
(Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida)
|
Đường bờ bao Sa
Bình - Huệ Sanh
|
|
550
|
|
1.132
|
Đường bờ bao Sa Bình
- Huệ Sanh
|
Chợ Sóc Ruộng
|
Ngã ba Hòa Hữu
|
|
600
|
|
1.133
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
1.700
|
Gộp mục 1.131 cũ
|
1.134
|
Đường nội bộ khu
tái định cư Phường 4
|
|
|
|
1.500
|
|
1.135
|
Đường tránh Quốc lộ
54
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Quốc lộ 54)
|
Đường Đồng Khởi
|
|
1.000
|
|
1.136
|
Đường vào lò giết mổ
tập trung
|
Đường Võ Văn
Kiệt
|
Lò giết mổ
|
|
1.000
|
|
1.137
|
Đê bao Cam Son nhỏ
|
Đường 30/4 (cổng ấp
văn hóa Sa Bình)
|
Đường Trương Văn Kỉnh
|
|
600
|
|
1.138
|
Đường D5
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Thiện
Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)
|
|
3.000
|
|
1.139
|
Đường nhánh Đ5 (bên
hông Trường mầm non Sơn Ca)
|
Đường Dương Quang
Đông (Đường Kho Dầu)
|
Đường Đ5
|
|
1.800
|
|
1.140
|
Đường Hậu Cần Công
an tỉnh
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Đường Võ Văn
Kiệt
|
|
2.600
|
Điều chỉnh điểm đầu, cuối
|
1.141
|
Đường nhựa cặp DNTN
Quận Nhuần
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đồng Khởi
|
|
1.500
|
|
1.142
|
Đường vào Trạm Y tế
Phường 9
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Quốc lộ 54)
|
Sông Long Bình
|
|
700
|
|
1.143
|
Các đường đal, hẻm còn
lại trên địa bàn Phường 9
|
|
|
|
550
|
|
1.144
|
Các đường đal, hẻm
còn lại trên địa bàn Phường 8
|
|
|
|
600
|
|
1.145
|
Các đường nhựa trên
địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)
|
|
|
|
600
|
|
1.146
|
Các đường còn lại trên
địa bàn xã Long Đức
|
|
|
|
550
|
|
1.147
|
Đường vào khu tái định
cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức
|
|
|
|
1.000
|
|
1.148
|
Đường Hồ Thị Nhâm
|
Đường 30/4
|
Đường vào cổng khu
CN Long Đức
|
|
1.000
|
Điều chỉnh tên đường
|
1.149
|
Đường vào cổng khu
CN Long Đức
|
Đường Vũ Đình Liệu
|
Đường Trần Thành Đại
|
|
1.500
|
Bổ sung mới
|
1.150
|
Đường nhựa khóm 1,
phường 5
|
Đường Dương Quang
Đông (Đường Lò Hột)
|
Nhà công vụ phường
5
|
|
1.800
|
|
1.151
|
Đường nhựa khóm 1,
phường 5
|
Nhà công vụ phường
5
|
Hẻm số 81
|
|
1.800
|
|
1.152
|
Đường nhựa khóm 1,
khóm 2, phường 5
|
Đường Dương Quang
Đông
|
Đến hết thửa 106 tờ
24
|
|
2.000
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
1.153
|
Đường nhựa khóm 2,
phường 5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5)
|
Thửa 379 tờ bản đồ
số 30
|
Giáp ranh xã Hòa
Thuận
|
|
1.800
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
1.154
|
Đường cặp Sở
Nông Nghiệp
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Rạch Tiệm Tương
(giáp ranh phường 4)
|
|
2.500
|
|
1.155
|
Tuyến đường N (cặp
Đài truyền hình)
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Hết đường nhựa
|
|
2.500
|
Bổ sung mới
|
1.156
|
Đường khu chung cư
Hồng Lực
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Cuối tuyến
|
|
2.500
|
Bổ sung mới
|
1.157
|
Đường làng nghề phường
4
|
Đường Bạch Đằng
|
Chu Văn An
|
|
1.500
|
Bổ sung mới
|
1.158
|
Đường vào UBND phường
6
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường bờ kè Sông
Long Bình
|
|
2.500
|
Bổ sung mới
|
1.159
|
Đường huyện 03 (Đường
Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Giáp ranh xã Nguyệt
Hóa, huyện Châu Thành
|
|
3.500
|
Bổ sung mới
|
1.160
|
Đường Lias khóm 5,
phường 8 (bên hông nhà nghỉ Hồng Quỳnh)
|
Đường Nguyễn Du
|
Hết tuyến
|
|
1.000
|
Bổ sung mới
|
1.161
|
Đường 135 phường 9
|
Đường Lê Văn Tám
|
Hết tuyến
|
|
1.000
|
Bổ sung mới
|
1.162
|
Tuyến số 1
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết ranh thửa đất số
801, tờ bản đồ số 1, phường 9
|
|
3.000
|
Bổ sung mới
|
1.163
|
Tuyến số 1
|
Hết ranh thửa đất số
801, tờ bản đồ số 1, phường 9
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
2.000
|
Bổ sung mới
|
1.164
|
Đường Lias phường 9
(đường vào nhà trọ Quang Phát)
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Quốc lộ 54)
|
|
1.500
|
Bổ sung mới
|
1.165
|
Đường Lias khóm 1,
phường 9 (bên hông số nhà 368)
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Quốc lộ 54)
|
|
1.000
|
Bổ sung mới
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
2
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp ranh xã Ngãi
Xuyên
|
Cống Trà Cú
|
2
|
1.800
|
|
2.2
|
Đường 3 tháng 2
|
Cống Trà Cú
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
4.500
|
Tách đoạn
|
2.3
|
Đường
3 tháng 3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường huyện 36 (ngã
ba đi Bảy Sào)
|
1
|
3.500
|
Tách từ 2.2
|
2.4
|
Đường 3 tháng 2
(áp dụng chung cho xã Kim Sơn)
|
Đường huyện 36 (ngã
ba đi Bảy Sào)
|
Giáp ranh xã Thanh
Sơn
|
2
|
3.000
|
|
2.5
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
2
|
2.350
|
|
2.6
|
Đường 2 tháng 9
|
|
|
2
|
1.900
|
|
2.7
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
1
|
2.000
|
|
2.8
|
Dãy phố phía Nam cặp
nhà hát
|
|
|
2
|
1.800
|
|
2.9
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
2
|
2.500
|
|
2.10
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
|
2
|
2.000
|
|
2.11
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
2
|
1.900
|
|
2.12
|
Đường 19 tháng 5
|
|
|
1
|
3.000
|
|
2.13
|
Đường Thống Nhất
|
|
|
1
|
6.000
|
|
2.14
|
Đường Độc Lập
|
|
|
1
|
6.000
|
|
2.15
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
1
|
2.000
|
|
2.16
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
2
|
2.200
|
|
2.17
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
|
|
2
|
1.800
|
|
2.18
|
Đường Lô 2
|
|
|
1
|
2.500
|
|
2.19
|
Đường vào Bệnh viện
đa khoa
|
Đường 3/2
|
Hết ranh Chùa Tịnh
Độ
|
2
|
1.800
|
|
2.20
|
Đường vào Bệnh viện
đa khoa
|
Hết ranh Chùa Tịnh
Độ
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
1.000
|
|
2.21
|
Đường huyện 36
(áp dụng chung cho xã Kim Sơn)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
800
|
|
2.22
|
Đường huyện 28
(áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị trấn
|
2
|
800
|
|
2.23
|
Đường nội thị (bến
xe)
(áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)
|
Đường 3/2
|
Đường tránh Quốc lộ
53
|
2
|
1.200
|
|
2.24
|
Các đường còn lại trong thị trấn
|
|
|
3
|
500
|
|
2.25
|
Đường vào Trung tâm
y tế dự phòng
|
Đường 3/2
|
Hết ranh Trung tâm
Y tế dự phòng
|
3
|
800
|
|
2.26
|
Đường đal khóm 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường vào Bệnh viện
|
|
1.000
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
2.27
|
Đường nhựa nhánh rẽ
Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Hết tuyến
|
|
1.000
|
Bổ sung mới
|
|
THỊ TRẤN ĐỊNH AN
(Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.28
|
Lô 1 (phía Đông
kênh Xáng)
|
Cầu Cá Lóc
|
Ngã ba (hết ranh thửa
430, tờ bản đồ 15)
|
1
|
3.000
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
2.29
|
Lô 1 (phía Đông
kênh Xáng)
|
Ngã ba (hết ranh thửa
430, tờ bản đồ 15)
|
Kênh đào Quan Chánh
Bố
|
2
|
2.000
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
2.30
|
Lô 2, 3 (phía Đông
kênh Xáng)
|
|
|
2
|
2.000
|
|
2.31
|
Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)
|
Đường đal
|
Kênh đào Quan Chánh
Bố
|
2
|
3.000
|
|
2.32
|
Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)
|
|
|
3
|
1.000
|
|
2.33
|
Hai dãy phố chợ cũ
|
|
|
2
|
1.500
|
|
2.34
|
Dãy phố sau nhà văn
hóa
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.35
|
Đường nhựa
|
Quốc lộ 53 (ngã 5
Mé Láng)
|
Hết ranh Cây xăng
(khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13
|
2
|
1.000
|
|
2.36
|
Đường nhựa
|
Hết ranh Cây xăng
(khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13
|
Hết ranh Nhà Bia; đối
diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13
|
2
|
1.800
|
|
2.37
|
Đường nhựa
|
Hết ranh Nhà Bia; đối
diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13
|
Cầu Cá lóc
|
1
|
2.000
|
|
2.38
|
Đường nhựa
|
Cầu Cá Lóc
|
Hết ranh Trường học;
đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14
|
2
|
1.200
|
|
2.39
|
Đường nhựa
|
Hết ranh Trường học;
đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14
|
Giáp ranh xã Định
An
|
3
|
1.000
|
|
2.40
|
Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá
|
Đường nhựa
|
Kênh đào Quan Chánh
Bố
|
1
|
2.200
|
|
2.41
|
Các đường đal còn lại
trong khu tái định cư
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.42
|
Các
đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.43
|
Đường đal khóm 7
|
Quốc lộ 53 (Ngã 5
Mé Láng)
|
Sông Khoen
|
2
|
900
|
|
2.44
|
Đường đal khóm 3
|
Sau nhà Văn hóa
(nhà ông 3 Chương)
|
Giáp ranh xã Đại An
|
2
|
1.000
|
|
2.45
|
Hai dãy phố chợ mới
thị trấn Định An
|
|
|
|
2.000
|
|
|
QUỐC LỘ
|
|
|
|
|
|
2.46
|
Quốc lộ 53 (xã Tập
Sơn)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba
Tập Sơn)
|
Bến cống Tập Sơn
|
|
1.500
|
|
2.47
|
Quốc lộ 53 (xã Tập
Sơn)
|
Bến cống Tập Sơn
|
Cầu Ngọc Biên
|
|
1.000
|
|
2.48
|
Quốc lộ 53 (xã Ngãi
Xuyên)
|
Cầu Ngọc Biên
|
Cầu Bưng Sen
|
|
1.000
|
|
2.49
|
Quốc lộ 53 (xã Ngãi
Xuyên)
|
Cầu Bưng Sen
|
Đường 3 tháng 2
|
|
1.900
|
|
2.50
|
Quốc lộ 53 (xã
Thanh Sơn)
|
Ranh thị trấn Trà
Cú
|
Đầu ranh Chùa
Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5
|
|
2.000
|
|
2.51
|
Quốc lộ 53 (xã Thanh
Sơn - Hàm Giang)
|
Đầu ranh Chùa
Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5
|
Đường huyện 12 (ngã
ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
|
|
1.000
|
|
2.52
|
Quốc lộ 53 (xã Hàm
Giang)
|
Đường huyện 12 (ngã
ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
|
Hết ranh Cây xăng
Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
|
|
1.000
|
|
2.53
|
Quốc lộ 53 (xã Hàm
Giang - Hàm Tân)
|
Hết ranh Cây xăng
Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
|
Giáp ranh xã Đại An
|
|
1.000
|
|
2.54
|
Quốc lộ 53 (xã Đại
An)
|
Giáp ranh xã Hàm
Giang
|
Đầu ranh Chùa Giồng
Lớn;
đối diện đến đường đal
|
|
1.000
|
|
2.55
|
Quốc lộ 53 (xã Đại
An)
|
Đầu ranh Chùa Giồng
Lớn;
đối diện đến đường đal
|
Cầu Đại An
|
|
1.200
|
|
2.56
|
Quốc lộ 53 (xã Đại
An)
|
Cầu Đại An
|
Ngã tư Đường tỉnh
914, 915
|
|
2.300
|
|
2.57
|
Quốc lộ 53 (xã Đại
An)
|
Ngã tư Đường tỉnh
914, 915
|
Hết ranh xã Đại An
|
|
1.500
|
|
2.58
|
Quốc lộ 53 (thị trấn
Định An)
|
Giáp ranh xã Đại An
|
Kênh đào Quan Chánh
Bố
|
|
1.500
|
|
2.59
|
Đường tránh Quốc lộ
53
|
Quốc lộ 53 (cây
xăng Tấn Thành)
|
Quốc lộ 53 (cây
xăng Minh Hoàng)
|
|
1.200
|
|
2.60
|
Đường tránh Quốc lộ
53
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba
Cầu Bưng Sen)
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba
Chùa Kosla)
|
|
1.500
|
|
2.61
|
Quốc lộ 54 (xã Phước
Hưng)
|
Ranh huyện Châu
Thành
|
Đường huyện 17; đối
diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng
|
|
900
|
|
2.62
|
Quốc lộ 54 (xã Phước
Hưng)
|
Đường huyện 17; đối
diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng
|
Đường
huyện 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát
|
|
1.000
|
|
2.63
|
Quốc lộ 54 (xã Phước
Hưng)
|
Đường
huyện 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát
|
Đầu ranh Sân vận động;
đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
|
|
1.000
|
|
2.64
|
Quốc lộ 54 (xã Phước
Hưng)
|
Đầu ranh Sân vận động;
đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
|
Cầu Phước Hưng
|
|
1.200
|
|
2.65
|
Quốc lộ 54 (xã Phước
Hưng)
|
Cầu Phước Hưng
|
Hết ranh UBND xã
Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9
|
|
1.200
|
|
2.66
|
Quốc lộ 54 (xã Phước
Hưng)
|
Hết ranh UBND xã
Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9
|
Hết ranh ấp Chòm
Chuối
|
|
1.200
|
Điều chỉnh điểm đầu, cuối
|
2.67
|
Quốc lộ 54 (xã Phước
Hưng)
|
Hết ranh ấp Chòm
Chuối
|
Hết ranh xã Phước
Hưng
|
|
900
|
Điều chỉnh điểm đầu, cuối
|
2.68
|
Quốc lộ 54 (xã Tập
Sơn)
|
Hết ranh xã Phước
Hưng
|
Đường vào Sân vận động
(Tháp Sơn Nghiêm)
|
|
900
|
|
2.69
|
Quốc lộ 54 (xã Tập
Sơn)
|
Đường vào Sân vận động
(Tháp Sơn Nghiêm)
|
Hết ranh Ngân hàng
Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn
|
|
1.000
|
|
2.70
|
Quốc lộ 54 (xã Tập
Sơn)
|
Hết ranh Ngân hàng
Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn
|
Cổng trường cấp 3 Tập
Sơn; đối diện đường nhựa vào ấp Bến Trị
|
|
1.700
|
|
2.71
|
Quốc lộ 54 (xã Tập
Sơn)
|
Cổng Trường cấp III
Tập Sơn;
đường nhựa vào ấp Bến Trị
|
Hết ranh xã Tập Sơn
|
|
800
|
|
2.72
|
Quốc lộ 54 (xã Tân
Sơn)
|
Hết ranh xã Tập Sơn
|
Cầu Ông Rùm (giáp
ranh huyện Tiểu Cần)
|
|
800
|
|
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
|
|
2.73
|
Đường tỉnh 914 (xã
Đại An)
|
Quốc lộ 53 (ngã tư
đi Đôn Xuân)
|
Hết ranh Trường Tiểu
Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15
|
|
1.000
|
|
2.74
|
Đường tỉnh 914 (xã
Đại An)
|
Hết ranh Trường Tiểu
Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15
|
Hết ranh xã Đại An
|
|
800
|
|
2.75
|
Đường tỉnh 915 (xã
Đại An)
|
Quốc lộ 53 (ngã ba
đi Đôn Xuân)
|
Hết ranh xã Đại An
|
|
1.000
|
|
2.76
|
Đường tỉnh 915 (xã
Định An - An Quảng Hữu)
|
Hết ranh xã Đại An
|
Giáp ranh huyện Tiểu
Cần
|
|
500
|
|
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
|
|
2.77
|
Đường huyện 12 (xã
Hàm Tân)
|
Sông Hậu
|
Hết ranh ấp Vàm Ray
|
|
500
|
|
2.78
|
Đường huyện 12 (xã Hàm Tân)
|
Hết ranh ấp Vàm Ray
|
Quốc lộ 53
|
|
650
|
|
2.79
|
Đường huyện 12 (xã
Hàm Giang)
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba
đi Trà Tro)
|
Hết ranh Chùa Ba Cụm;
đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7
|
|
600
|
|
2.80
|
Đường huyện 12 (xã
Ngọc Biên)
|
Hết ranh Chùa Ba Cụm;
đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7
|
Hết ranh ấp Sà Vần
A
|
|
500
|
|
2.81
|
Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)
|
Hết ranh ấp Sà Vần
A
|
Đường vào Trường Tiểu
học A ấp Rạch Bót
|
|
300
|
|
2.82
|
Đường huyện 12 (xã
Ngọc Biên)
|
Đường vào Trường Tiểu
học A ấp Rạch Bót
|
Hết ranh Chùa Tha
La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2
|
|
500
|
|
2.83
|
Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)
|
Hết ranh Chùa Tha
La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2
|
Giáp xã Long Sơn,
huyện Cầu Ngang
|
|
300
|
|
2.84
|
Đường huyện 17 (xã
Phước Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba
Đầu Giồng)
|
Giáp xã Trường Thọ,
huyện Cầu Ngang
|
|
750
|
|
2.85
|
Đường huyện 18 (xã
Tân Hiệp)
|
Giáp xã Trường Thọ,
huyện Cầu Ngang
|
Đường
huyện 25 (ngã tư Long Trường)
|
|
300
|
|
2.86
|
Đường huyện 18 (xã
Tân Hiệp)
|
Đường
huyện 25 (ngã tư Long Trường)
|
Cầu Tân Hiệp
|
|
300
|
|
2.87
|
Đường
huyện 25 (xã Phước Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba
đi Tân Hiệp)
|
Hết ranh xã Phước
Hưng
|
|
550
|
|
2.88
|
Đường
huyện 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)
|
Giáp ranh xã Phước
Hưng
|
Cầu Ba So (xã Long
Hiệp)
|
|
300
|
|
2.89
|
Đường
huyện 25 (xã Long Hiệp)
|
Cầu Ba So
|
Cây xăng Triệu
Thành
|
|
750
|
|
2.90
|
Đường
huyện 25 (xã Long Hiệp)
|
Cây xăng Triệu
Thành
|
Hết ranh xã Ngọc
Biên
|
|
550
|
|
2.91
|
Đường huyện 27 (xã
Tân Sơn)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba
Leng)
|
Cầu Leng
|
|
850
|
|
2.92
|
Đường huyện 27 (xã
An Quảng Hữu)
|
Cầu Leng
|
Hết ranh Trường Tiểu
học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4
|
|
700
|
|
2.93
|
Đường huyện 27 (xã
An Quảng Hữu)
|
Hết ranh Trường Tiểu
học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4
|
Đường huyện 28; đối
diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa
|
|
1.100
|
|
2.94
|
Đường huyện 27 (xã
An Quảng Hữu)
|
Đường huyện 28; đối
diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa
|
Sông Hậu
|
|
700
|
|
2.95
|
Đường huyện 28 (xã
Ngãi Xuyên)
|
Giáp ranh thị trấn
Trà Cú
|
Hết ranh xã Ngãi
Xuyên
|
|
700
|
|
2.96
|
Đường huyện 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Giáp ranh xã Ngãi
Xuyên
|
Cầu Mù U
|
|
800
|
|
2.97
|
Đường huyện 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Cầu Mù U
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
700
|
|
2.98
|
Đường huyện 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Ranh ấp Chợ
|
Giáp ranh ấp Xoài
Lơ
|
|
300
|
|
2.99
|
Đường huyện 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Ranh ấp Xoài Lơ
|
Cổng Trường Tiểu học
B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5
|
|
500
|
|
2.100
|
Đường huyện 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Cổng Trường Tiểu học
B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5
|
Hết ranh xã Lưu
Nghiệp Anh
|
|
300
|
|
2.101
|
Đường huyện 28 (xã
An Quảng Hữu)
|
Giáp ranh xã Lưu
Nghiệp Anh
|
Đường huyện 27 (ngã
ba về Xoài Lơ)
|
|
600
|
|
2.102
|
Đường huyện 36 (xã
Long Hiệp)
|
Đường
huyện 25 (ngã ba đi Ba Tục)
|
Hết ranh Trường
THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa
|
|
500
|
|
2.103
|
Đường huyện 36 (xã
Long Hiệp)
|
Hết ranh Trường
THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa
|
Hết ranh xã Long Hiệp
|
|
400
|
|
2.104
|
Đường huyện 36 (xã
Thanh Sơn)
|
Giáp ranh xã Long
Hiệp
|
Hết ranh Chùa Tân
Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2
|
|
550
|
|
2.105
|
Đường huyện 36 (xã
Thanh Sơn)
|
Hết ranh Chùa Tân
Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2
|
Cầu Ba Tục
|
|
600
|
|
2.106
|
Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn)
|
Cầu Ba Tục
|
Cầu Sóc Chà
|
|
500
|
|
2.107
|
Đường huyện 36 (xã
Kim Sơn)
|
Giáp ranh thị trấn
Trà Cú
|
Hết ranh Chùa Trà
Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7
|
|
800
|
|
2.108
|
Đường huyện 36 (xã
Kim Sơn)
|
Hết ranh Chùa Trà
Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7
|
Hết ranh Chùa Bảy
Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8
|
|
500
|
|
2.109
|
Đường huyện 36 (xã
Kim Sơn)
|
Hết ranh Chùa Bảy
Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8
|
Hết ranh ấp Bảy Sào
Giữa
|
|
600
|
|
2.110
|
Đường huyện 36 (xã
Kim Sơn)
|
Hết ranh ấp Bảy Sào
Giữa
|
Sông Hậu
|
|
500
|
|
|
XÃ NGÃI XUYÊN
|
|
|
|
|
|
2.111
|
Chợ Xoài Xiêm
|
|
|
|
500
|
|
2.112
|
Đường nhựa Xoài Xiêm
|
Cầu Xoài Xiêm
|
Đường tránh Quốc lộ
53
|
|
400
|
|
2.113
|
Đường nhựa Xoài
Xiêm
|
Đường tránh Quốc lộ
53
|
Quốc lộ 53 (Ngã tư
Xoài Xiêm)
|
|
500
|
|
2.114
|
Đường nhựa Xoài
Thum
|
Quốc lộ 53 (Ngã tư
Xoài Xiêm)
|
Hết thửa 901; đối
diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6
|
|
400
|
|
2.115
|
Đường nhựa Xoài
Thum
|
Hết thửa 901; đối
diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6
|
Giáp ranh xã Lưu
Nghiệp Anh
|
|
300
|
|
2.116
|
Đường
đal còn lại
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
|
|
|
2.117
|
Hai dãy phố mặt tiền
Chợ
|
|
|
|
2.500
|
|
2.118
|
Đường nhựa đi về Mé
Rạch B
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh chùa Ông Bảo
|
|
1.000
|
|
2.119
|
Đường nhựa đi về Mé
Rạch B
|
Hết ranh chùa Ông Bảo
|
Giáp ranh xã Định
An
|
|
600
|
|
2.120
|
Đường nhựa vào ấp
Giồng Đình
|
Quốc lộ 53
|
Đường đal đi thị trấn
Định An
|
|
700
|
|
2.121
|
Đường nhựa vào ấp
Xà Lôn
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đôn
Xuân
|
|
600
|
|
2.122
|
Đường nhựa ấp Giồng Lớn
|
Quốc lộ 53
|
Hết đường nhựa
|
|
600
|
|
2.123
|
Đường nhựa ấp Giồng Lớn
|
Đoạn còn lại
|
Giáp ranh xã Định
An
|
|
400
|
|
2.124
|
Đường nhựa (Chùa Cò)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đôn
Xuân
|
|
600
|
|
2.125
|
Các
đường đal còn lại
|
|
|
|
400
|
|
2.126
|
Đường vào khu tái định
cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng
Đình, xã Đại An)
|
|
|
|
500
|
|
2.127
|
Đường nhựa ấp Me rạch
E
|
Giáp chợ Đại An
|
Hết đường nhựa
|
|
600
|
|
|
XÃ LONG HIỆP
|
|
|
|
|
|
2.128
|
Hai dãy phố mặt tiền
chợ
|
|
|
|
1.000
|
|
2.129
|
Đường nhựa đi ấp Nô
Rè B
|
Cầu Chùa
|
Giáp ranh xã Long
Sơn, huyện Cầu Ngang
|
|
500
|
|
2.130
|
Các Đường nhựa còn lại
thuộc xã Long Hiệp
|
|
|
|
500
|
|
2.131
|
Đường tránh Đường huyện 25 (Cầu Ba So)
|
|
|
|
300
|
|
2.132
|
Các
đường đal còn lại
|
|
|
|
300
|
Bổ sung mới
|
|
XÃ PHƯỚC HƯNG
|
|
|
|
|
|
2.133
|
Các dãy phố chợ mới
|
|
|
|
1.500
|
|
2.134
|
Các dãy phố chợ cũ
|
|
|
|
1.000
|
|
2.135
|
Chợ Đầu Giồng
|
|
|
|
500
|
|
2.136
|
Đường nhựa cặp kênh
3 tháng 2 (phía Đông)
|
Giáp ranh xã Ngãi
Hùng
|
Kênh số 2
|
|
400
|
|
2.137
|
Đường nhựa cặp kênh
3 tháng 2 (phía Đông)
|
Kênh số 2
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước
Hưng)
|
|
700
|
|
2.138
|
Đường đal cặp kênh 3
tháng 2 (phía Đông)
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước
Hưng)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
|
700
|
|
2.139
|
Đường đal cặp kênh
3 tháng 2 (phía Đông)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
Giáp ranh xã Tân Hiệp
|
|
300
|
|
2.140
|
Đường đal cặp kênh
3 tháng 2 (phía Tây)
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước
Hưng)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
|
700
|
|
2.141
|
Đường đal cặp kênh
3 tháng 2 (phía Tây)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
Giáp ranh xã Tân Hiệp
|
|
350
|
|
2.142
|
Đường nhựa ấp Ông
Rung
|
Kênh 3 tháng 2
|
Giáp ranh ấp Trà Mềm,
xã Tập Sơn
|
|
300
|
|
2.143
|
Đường đal cặp kênh 3
tháng 2 (phía tây)
|
Đường nhựa ấp Ô
Rung
|
Kênh số 1
|
|
400
|
|
2.144
|
Đường đal cặp kênh
3 tháng 2 (phía tây)
|
Kênh số 1
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước
Hưng)
|
|
700
|
|
|
XÃ TẬP SƠN
|
|
|
|
|
|
2.145
|
Dãy phố mặt tiền Chợ
|
|
|
|
1.300
|
|
2.146
|
Đường đal phía Tây
kênh Chợ
|
Cầu Bến Trị (ngã tư
Kênh Xáng)
|
Đường đất vào ấp Bến
Trị
|
|
300
|
|
2.147
|
Đường đal phía Tây
kênh Chợ
|
Đường đất vào ấp Bến
Trị
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập
Sơn)
|
|
750
|
|
2.148
|
Đường đal phía Tây
kênh Chợ
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập
Sơn)
|
Kênh Bến cống Tập
Sơn
|
|
750
|
|
2.149
|
Đường đal phía Đông
kênh Chợ
|
Đường vào ấp Bà Tây
A
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập
Sơn)
|
|
750
|
|
2.150
|
Đường đal phía Đông
kênh Chợ
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập
Sơn)
|
Đường nhựa ấp Đông
sơn
|
|
750
|
|
2.151
|
Đường nhựa ấp Đông
Sơn
|
Quốc lộ 54
|
Cầu ấp Ô
|
|
350
|
|
2.152
|
Đường nhựa vào ấp Bến
Trị
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Tân
Sơn
|
|
300
|
|
2.153
|
Đường
đal còn lại
|
|
|
|
300
|
|
2.154
|
Đường nhựa ấp Trà Mền
|
Giáp ranh ấp Ô Rung
- xã Phước Hưng
|
Kênh xáng
|
|
300
|
|
2.155
|
Đường nhựa ấp Cây
Da
|
Giáp ranh xã Tân
Sơn
|
Hết đường nhựa
|
|
300
|
|
|
XÃ AN QUẢNG HỮU
|
|
|
|
|
|
2.156
|
Hai dãy phố mặt tiền
Chợ
|
Đường huyện 27
|
Kênh
|
|
2.000
|
|
2.157
|
Đường đal hướng
Đông Chợ
|
Nhà lồng Chợ
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
800
|
|
2.158
|
Các
đường đal còn lại
|
|
|
|
350
|
|
2.159
|
Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa
|
Đường huyện 28
|
Hết đường nhựa (thửa
211, tờ 10)
|
|
300
|
|
|
XÃ LƯU NGHIỆP
ANH
|
|
|
|
|
|
2.160
|
Hai dãy phố mặt tiền
chợ Lưu Nghiệp Anh
|
|
|
|
1.100
|
|
2.161
|
Đường nhựa đi ấp Mộc
Anh
|
Đường huyện 28 (Trạm
Y tế xã cũ)
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
750
|
|
2.162
|
Đường nhựa đi ấp Mộc
Anh
|
Ranh ấp Chợ
|
Ngã ba (nhà anh Na)
|
|
400
|
|
2.163
|
Đường đất ấp Mộc Anh
|
Đường huyện 28
|
Giáp ranh xã Ngãi
Xuyên
|
|
300
|
|
2.164
|
Đường nhựa ấp Xoài
Lơ
|
Đường huyện 28 (ngã
ba Xoài Lơ)
|
Sông Hậu
|
|
400
|
|
2.165
|
Đường nhựa xuống
Chùa Phật
|
Đường huyện 28 (Cây
Xăng)
|
Sông Trà Cú
|
|
500
|
|
2.166
|
Các
đường đal còn lại
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ HÀM GIANG
|
|
|
|
|
|
2.167
|
Hai dãy mặt tiền chợ
mới
|
|
|
|
800
|
|
2.168
|
Dãy phố chợ cũ
|
|
|
|
800
|
|
2.169
|
Đường đất ấp Chợ
|
Quốc lộ 53 (ngã tư
đi Cà Tốc)
|
Đường huyện 12
|
|
500
|
|
2.170
|
Đường nhựa đi UBND
xã Hàm Giang
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Cà Tốc
|
|
500
|
|
2.171
|
Đường nhựa đi UBND
xã Hàm Giang
|
Cầu Cà Tốc
|
Giáp ranh xã Đôn
Xuân
|
|
450
|
|
2.172
|
Đường nhựa ấp Nhuệ
Tứ A
|
Đầu đường Nhuệ Tứ A
|
Giáp ranh Chùa Bà
Giam
|
|
300
|
|
|
XÃ TÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
2.173
|
Hai bên Chợ Leng
|
|
|
|
650
|
|
2.174
|
Các
đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn
|
|
|
|
300
|
|
2.175
|
Đường nhựa ấp Đôn
Chụm
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Tập
Sơn
|
|
300
|
|
2.176
|
Đường nhựa ấp Đồn
Điền, Đồn Điền A
|
Kênh T9
|
Giáp ranh xã Tập
Sơn
|
|
300
|
|
|
XÃ NGỌC BIÊN
|
|
|
|
|
|
2.177
|
Chợ Ngọc Biên
|
|
|
|
500
|
|
2.178
|
Đường nhựa (Tha
La-Giồng Chanh)
|
Đường huyện 12
|
Đường nhựa ấp Giồng
Chanh A
|
|
300
|
|
2.179
|
Đường nhựa ấp Giồng
Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ TÂN HIỆP
|
|
|
|
|
|
2.180
|
Chợ Tân Hiệp
|
|
|
|
500
|
|
2.181
|
Các
đường đal còn lại
|
|
|
|
300
|
|
2.182
|
Đường nhựa ấp Ba Trạch
A, B và Con Lọp
|
Cầu Tân Hiệp
|
Giáp ranh xã Ngãi
Xuyên
|
|
300
|
|
|
XÃ ĐỊNH AN
|
|
|
|
|
|
2.183
|
Đường vào trung tâm xã Định An
|
Giáp xã Đại An
|
Trường Mẫu Giáo
|
|
300
|
|
2.184
|
Đường vào trung tâm
xã Định An
|
Trường Mẫu Giáo
|
Ngã tư Giồng Giữa
|
|
450
|
|
2.185
|
Đường vào trung tâm xã Định An
|
Ngã tư Giồng Giữa
|
Đường tỉnh 915
|
|
300
|
|
|
XÃ THANH SƠN
|
|
|
|
|
|
2.186
|
Đường nhựa ấp Trà
Lés
|
Đường tránh Quốc lộ
53
|
Hết đường nhựa
|
|
300
|
|
2.187
|
Đường nhựa ấp Trà
Lés
|
Đoạn còn lại
|
Giáp ranh xã Hàm
Giang
|
|
300
|
|
2.188
|
Các
đường đal
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ KIM SƠN
|
|
|
|
|
|
2.189
|
Các tuyến đường nhựa
liên ấp
|
|
|
|
350
|
Bổ sung mới
|
2.190
|
Đường
đal còn lại các xã Kim Sơn
|
|
|
|
300
|
Tách từ 2.189
|
|
XÃ HÀM TÂN
|
|
|
|
|
|
2.191
|
Đường
đal còn lại
|
|
|
|
300
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2