ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 345/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 11 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành (17 thủ tục) và bãi bỏ (16 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực
Thành lập và phát triển của Hợp tác xã).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng
KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐÔNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
5
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
6
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia, tách,
hợp nhất
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
13
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
17
|
Thay đổi cơ
quan đăng ký hợp tác xã
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
Số
TT
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bổ sung vào TTHC
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
138258
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
Luật
Hợp tác xã ngày 20/11/2012
|
2
|
138274
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
nt
|
3
|
138290
|
Đăng ký kinh doanh khi chia hợp tác
xã
|
nt
|
4
|
138297
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp nhất hợp tác xã
|
nt
|
5
|
138304
|
Đăng ký kinh doanh khi sáp nhập hợp
tác xã
|
nt
|
6
|
138310
|
Đăng ký kinh doanh khi tách hợp tác
xã
|
nt
|
7
|
138315
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường
hợp thay đổi nơi đăng ký kinh doanh)
|
nt
|
8
|
138320
|
Đăng ký thay đổi điều lệ hợp tác xã
|
nt
|
9
|
138324
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường
hợp thay đổi tên Hợp tác xã)
|
nt
|
10
|
138327
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay đổi số
lượng xã viên, người đại diện, Ban quản trị, Ban kiểm
soát hợp tác xã)
|
nt
|
11
|
138332
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (trường hợp thay
đổi trụ sở chính của hợp tác xã)
|
nt
|
12
|
138335
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường
hợp thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã)
|
nt
|
13
|
138341
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (trường hợp bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh
doanh của hợp tác xã)
|
nt
|
14
|
138346
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
nt
|
15
|
138348
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp
hợp tác xã giải thể bắt buộc)
|
nt
|
16
|
138354
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp
hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
nt
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Đăng ký hợp
tác xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết Hội nghị thành lập.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Phụ lục I-1
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Phụ lục I-2
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phụ lục I-3
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phụ lục I-4
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
|
1. Phụ lục I-1- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):..........................................................
Giới tính:......
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số:..............................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..........................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:.............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..........................................................
Email: …………………………………………Website:......................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):.......................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):.......................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ............................................................
Email: …………………………………………Website:........................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):......................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.......................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ....................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:.....................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:....................................................
9. Số lượng thành viên: ...............................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ......................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .........................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .......................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
2. Phụ lục I-2- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
3. Phụ lục I-3- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
4. Phụ lục I-4- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn
góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới
thì không phải đóng dấu
2. Đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước
sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ
sơ bao gồm:
- Thông báo về việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp
lệ Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã;
- Quyết định bằng văn bản của hội đồng
quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh;
- Bản sao hợp
lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh;
- Bản sao hợp
lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi
nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải
có chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-5
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu
có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
|
Phụ lục 1-5 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
THÔNG
BÁO
Về việc đăng ký
thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):.............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:.......................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Đăng
ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung
sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):.......................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.....................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ................................................
Email: …………………………………………………. Website: .........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.......................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:........
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:................................
Chứng minh nhân dân số: ...............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.....................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.....................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ................................................
Email: …………………………………………………. Website: .........................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác
xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
3. Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký.
- Trường
hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp
hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;
- Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp
thay đổi điều lệ của hợp tác xã);
- Danh sách thành viên sau khi thay
đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng thành viên);
- Danh sách thành viên hội đồng quản
trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (trong trường hợp thay đổi thành viên
hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên);
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-9 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
-Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã.
|
Phụ lục I-9 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY
THÔNG BÁO
Thay
đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ......................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông
báo thay đổi2
|
Đánh dấu
|
- Điều lệ
|
□
|
- Số lượng thành viên
|
□
|
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc
kiểm soát viên
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh;
nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
|
□
|
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh,
người đại diện của địa điểm kinh doanh
|
□
|
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
____________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp
tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác
xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị,
ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản
danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi
thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi
kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay
đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản
xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô
tương ứng với nội dung cần thông báo.
4. Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước
3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh
nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi
người đại diện;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề
của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành
phố, thị xã
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành
phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-8 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-8 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):.............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.......................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã: .......................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: .........
.........................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác
xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
CÁC
NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt
động
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội
dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay
đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp
tác xã.
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......
.........................................................................................................................................
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.....................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ................................................
Email: …………………………………………………. Website: .........................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của
hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến
sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên
và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ
sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):.....
.........................................................................................................................................
I-8.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...........................
Chức
danh:......................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...............................
Chứng minh nhân dân số: ...............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.....................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.....................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.........................................
I-8.6
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
5. Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước
sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính
nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-7 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-7 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng
chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
□
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
□
|
- Vốn điều lệ
|
□
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
□
|
- Tên chi nhánh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh
|
□
|
- Tên văn phòng đại diện
|
□
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
□
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định
đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu
tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..........................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):...........................................................
........................................................................................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.....................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ...............................................
Email: …………………………………………………. Website: .........................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo
ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:............................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:................................
Chứng minh nhân dân số: ...............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ...............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
......................................................................
Tỉnh/Thành phố:
...............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:..................................................
Email: …………………………………………………. Website:
..........................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN
ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:.....................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:.............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ...................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
............................
Tên chi nhánh viết
tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ............................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau: .........................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.....................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.........................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục
đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:...............................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.............................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.................................
Chứng minh nhân dân số: ................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ...............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
..................................................
Email: …………………………………………………. Website:
...........................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của
văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp
tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
6. Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo về việc góp vốn /mua cổ
phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-10 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-10 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): .................................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã: .................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông
báo
|
Đánh dấu
|
- Góp vốn
|
□
|
- Mua cổ phần
|
□
|
- Thành lập doanh nghiệp
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội
dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu
tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
góp vốn
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Số vốn góp: .................................................................................................................
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC
MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Giá trị số cổ phần mua: ................................................................................................
I-10.4
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
thành lập
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Số vốn điều lệ: .............................................................................................................
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
7. Đăng ký khi hợp
tác xã chia, tách, hợp nhất:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước
3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên
về việc chia hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Phụ lục I-1
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phụ lục I-2
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phụ lục I-4
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêụ cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
1. Phụ lục I-1- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
2. Phụ lục I-2- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
3. Phụ lục I-3- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
4. Phụ lục I-4- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn
góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới
thì không phải đóng dấu
8. Đăng ký khi hợp
tác xã sáp nhập:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước
3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước
sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17
giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc sáp nhập hợp tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-7 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-7 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng
chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
□
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
□
|
- Vốn điều lệ
|
□
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
□
|
- Tên chi nhánh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh
|
□
|
- Tên văn phòng đại diện
|
□
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
□
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định
đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu
tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
..........................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):.................................................................
.........................................................................................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo
ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN
ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
....................................
Tên chi nhánh viết
tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục
đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của
văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp
tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy
đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
9. Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất):
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước
sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-15 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-15 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
10. Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất):
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước
3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-14 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-14 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
11. Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng):
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước
sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành
phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-14 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-14 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
12. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng):
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước
3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước
sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp
tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-15 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-15 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
13. Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện):
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo về việc giải thể hợp
tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc giải thể hợp tác xã;
- Biên bản hoàn thành việc giải thể
hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về
việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an
về việc hủy con dấu của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận
của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy biên nhận của cơ quan thông
tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản
in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-13 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy xác nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-13 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:……………………………. ngày…………./…………../............................
Lý do giải thể: ...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các
khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
14. Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại tại sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt
động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, tạm
ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-11 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy xác nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-11 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...........................................................................................................
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ
ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ
ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng....
năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ........................
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ...................................................
Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông
báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
15. Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về
việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, địa điểm kinh doanh;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an
về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-12 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy xác nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-12 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: ............................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với
chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt
động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết
các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
16. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã):
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn
một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho
kịp thời.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước
sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-17 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-17 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp
đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
17. Thay đổi cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để
người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước
3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước
sau:
- Người nhận kết quả đăng ký đem
theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận
kết quả đăng ký.
- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì
phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã;
- Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký
hợp tác xã cũ bàn giao (khi hợp tác xã
tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện, thành phố, thị xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện,
thành phố, thị xã
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Phụ lục I-16 -
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
Phụ lục I-16 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác
xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:
.......................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.................................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác
xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:
.......................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.................................................
Lý do thay đổi: ..................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|