|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
345/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 345/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 28 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; THI ĐUA -
KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ- CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số
187/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
300/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1176/TTr- SNV ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức; Chính
quyền địa phương; Thi đua-Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội
vụ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, các đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản
4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành và thay thế, bãi bỏ các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1440/QĐ- UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, cụ
thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
Lĩnh vực Công chức, Viên chức số thứ tự 1 đến 4, mục III.2; lĩnh vực Xây dựng
chính quyền địa phương số thứ tự 2, mục IV; lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng số
thứ tự 1 đến 9, mục VI - phần A.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện:
lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng số thứ tự 1 đến 8, mục II, phần B.
3. Thủ tục hành chính cấp xã:
lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng số thứ tự 1 đến 5, mục I, phần C.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; KTTH, VXNV, TCD;
- Lưu: VT, PVHCC. CT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TRONG
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; THI ĐUA- KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(Kèm
theo Quyết định số: 345/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC: 03 THỦ
TỤC
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Quyết định số 168/QĐ- BNV
ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức
không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý
|
II
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG: 01 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
Quyết định số 1096/QĐ- BNV
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
III
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG: 09 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1099/QĐ- BNV
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể Lao động xuất sắc”
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua UBND
tỉnh theo chuyên đề
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
07 THỦ TỤC
|
I
|
LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN
THƯỞNG: 07 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 1099/QĐ- BNV
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:
05 THỦ TỤC
|
I
|
LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN
THƯỞNG: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 1099/QĐ- BNV
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(Kèm
theo Quyết định số: 345/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
1. Thủ tục
thi tuyển viên chức: 210 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp
nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
30 ngày
|
Bước 2
|
Cá nhân
|
Người đăng ký dự tuyển nộp
Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi
theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Ban Kiểm tra Phiếu
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổ chức thi tuyển viên chức
|
45 ngày
|
Bước 7
|
Công nhận và thông báo kết quả
tuyển dụng viên chức
|
15 ngày
|
Bước 8
|
Cá nhân trúng tuyển
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
30 ngày
|
Bước 9
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Ra Quyết định tuyển dụng và gửi
Quyết định đến cá nhân trúng tuyển theo địa chỉ đăng ký
|
15 ngày
|
Bước 10
|
Cá nhân trúng tuyển
|
Ký kết hợp đồng làm việc và
nhận việc
|
30 ngày
|
2. Thủ tục
xét tuyển viên chức: 180 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp
nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
30 ngày
|
Bước 2
|
Cá nhân
|
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu
đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo
đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Ban Kiểm tra Phiếu
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổ chức xét tuyển
|
20 ngày
|
Bước 7
|
Công nhận và thông báo kết quả
tuyển dụng viên chức
|
15 ngày
|
Bước 8
|
Cá nhân trúng tuyển
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
30 ngày
|
Bước 9
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Ra Quyết định tuyển dụng và gửi
Quyết định đến cá nhân trúng tuyển theo địa chỉ đăng ký
|
15 ngày
|
Bước 10
|
Cá nhân trúng tuyển
|
Ký kết hợp đồng làm việc và
nhận việc
|
30 ngày
|
3. Thủ tục
tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ: Không quy định
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra,
sát hạch
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Kiểm tra về các điều kiện,
tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu
của vị trí việc làm cần tuyển.
|
Bước 3
|
Tổ chức sát hạch
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng
|
Ra Quyết định
|
Bước 5
|
Cá nhân trúng tuyển
|
Ký kết hợp đồng làm việc và
nhận việc
|
II. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã: 28 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ: 18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp chưa đầy đủ hướng dẫn bổ sung)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Tổ chức thẩm định, tổ chức khảo
sát để phục vụ việc thẩm định. (Trường hợp cần thiết thành lập Hội đồng thẩm
định chung) và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến của Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
III. LĨNH
VỰC THI ĐUA-KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp không được
khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
2. Thủ tục
tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc (Không bao gồm thời gian xin ý
kiến Hội đồng thi đua – Khen thưởng tỉnh)
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ
sung cho đầy đủ)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp không được
khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
3. Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh: 17 ngày làm việc (Không bao gồm thời
gian xin ý kiến Hội đồng thi đua-Khen thưởng tỉnh)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp không được
khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
4. Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc: 17 ngày làm việc (Không bao gồm thời
gian xin ý kiến Hội đồng thi đua-Khen thưởng tỉnh)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp không được
khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
5. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp
không được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
6. Thủ tục
tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề: 17 ngày làm việc (Không bao gồm
thời gian xin ý kiến Hội đồng thi đua-Khen thưởng tỉnh)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp không
được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
7. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất: 08 ngày
làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp
không được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
8. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình: 15 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 08 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung
cho đầy đủ)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp không
được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
9. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại: 14 ngày
làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ: 08 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ
sung cho đầy đủ)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ
|
Trình tự thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh: 06 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng thời thông báo các trường hợp
không được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC
THI ĐUA-KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng:
13 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố (đồng thời thông báo các trường
hợp không được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
2. Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố (đồng thời thông báo các trường
hợp không được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
3. Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
4. Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố (đồng thời thông báo các trường
hợp không được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
5. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề:
13 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố (đồng thời thông báo các trường
hợp không được khen thưởng đến các đơn vị trình khen biết)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
6. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất: 10 ngày làm
việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
7. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình: 07 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH
VỰC THI ĐUA-KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng:
13 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội
đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND
cấp xã Quyết định
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
2. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề:
13 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng
Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND
cấp xã Quyết định
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
3. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội
đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND
cấp xã Quyết định
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
4. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội
đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND
cấp xã Quyết định
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
5. Thủ tục
xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến: 07 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội
đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND
cấp xã Quyết định
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức làm công tác Thi
đua, khen thưởng
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức; Chính quyền địa phương; Thi đua-Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 345/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức; Chính quyền địa phương; Thi đua-Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|