|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3447/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3447/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND
thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và
gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội tại Tờ trình
số 403/TTr-SVHTT ngày 02/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 98 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội, trong đó: 01 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố; 61 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao;
26 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện; 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện; 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục
vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch,
các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBTP: CVP, PCVP C.N.Trang,
các phòng:
HCTC, KGVX, KSTTHC, THCB;
- Trung tâm
báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên Quy trình
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành
phố (01 quy trình):
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim
|
QT-01
|
|
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (61 quy trình):
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
QT-02
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
QT-03
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
QT-04
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
QT-05
|
|
5
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
QT-06
|
|
6
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
QT-07
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
QT-08
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
QT-09
|
|
9
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
QT-10
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
QT-11
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
QT-12
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
QT-13
|
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
QT-14
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng
dân tộc, lãnh tụ
|
QT-15
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương
mại
|
QT-16
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
QT-17
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
QT-18
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
QT-19
|
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ
chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
QT-20
|
|
20
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biển diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
QT-21
|
|
21
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
QT-22
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
QT-23
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
QT-24
|
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
QT-25
|
|
25
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng
cáo
|
QT-26
|
|
26
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao
|
QT-27
|
|
27
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân,
tổ chức cấp tỉnh
|
QT-28
|
|
28
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
QT-29
|
|
29
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải
trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
QT-30
|
|
30
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sỹ nhân dân”
|
QT-31
|
|
31
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sỹ ưu tú”
|
QT-32
|
|
32
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
QT-33
|
|
33
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
QT-34
|
|
34
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
QT-35
|
|
35
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng nhà nước” về văn
học, nghệ thuật
|
QT-36
|
|
36
|
Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử
có cài đặt chương trình trả thưởng
dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc.
(Bước thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem nhãn
kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng
dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng
cho trò chơi ở sòng bạc)
|
QT-37
|
|
37
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
QT-38
|
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
QT-39
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao
|
QT-40
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
QT-41
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
QT-42
|
|
42
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Yoga
|
QT-43
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf
|
QT-44
|
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo
|
QT-45
|
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
QT-46
|
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
QT-47
|
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
QT-48
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
|
QT-49
|
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn
Thể dục thẩm mỹ
|
QT-50
|
|
50
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
QT-51
|
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
QT-52
|
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lân sư rồng
|
QT-53
|
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
QT-54
|
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
QT-55
|
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng đá
|
QT-56
|
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
QT-57
|
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
QT-58
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng ném
|
QT-59
|
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
QT-60
|
|
60
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
QT-61
|
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
QT-62
|
|
III. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
và quản lý của UBND cấp huyện
trên địa bàn thành phố Hà Nội (29 quy trình):
|
A
|
12 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
QT-63
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
QT-64
|
|
3
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
QT-65
|
|
4
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
QT-66
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
QT-67
|
|
6
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
QT-68
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
QT-69
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
QT-70
|
|
9
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
QT-71
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
QT-72
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
QT-73
|
|
12
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
QT-74
|
|
B
|
14 Thủ tục hành chính được ủy quyền
giải quyết theo Quyết định số 1445/QĐ-SVHTT ngày 23/12/2022 của Sở Văn hóa và Thể thao
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT-75
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT-76
|
|
15
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT-77
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
QT-78
|
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT-79
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
QT-80
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Cầu Lông
|
QT-81
|
|
20
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng Bàn
|
QT-82
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao
|
QT-83
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
QT-84
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Mô tô nước trên
biển
|
QT-85
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
QT-86
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lặn Biển thể thao giải trí
|
QT-87
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
|
QT-88
|
|
C
|
03 TTHC thuộc thẩm quyền quản lý theo Quyết định số
4610/QĐ/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố
|
27
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng
|
QT-89
|
|
28
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
QT-90
|
|
29
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
QT-91
|
|
IV. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (7 quy trình):
|
01
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
QT-92
|
|
02
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
QT-93
|
|
03
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
QT-94
|
|
4
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
QT-95
|
|
5
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
QT-96
|
|
6
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
QT-97
|
|
7
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
QT-98
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
867
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|