Giao cho Cục Thống kê tỉnh chủ trì, bổ sung hoàn
thiện tiếp chế độ biểu mẫu báo cáo sau khi có chế độ báo cáo thống kê của Bộ,
ngành áp dụng đối với các Sở, ngành cấp tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo
cáo
|
Đơn vị thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
|
I. Xây dựng và
vốn đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn
thành
|
001.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Xây dựng
|
2
|
2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm
31/12
|
002.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau
năm có điều tra
|
Sở Xây dựng
|
3
|
3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời
điểm 31/12
|
003.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau
năm có điều tra
|
Sở Xây dựng
|
4
|
4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
004.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Xây dựng
|
5
|
5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý
|
005.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6
|
6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp
phép mới
|
006.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
7
|
7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã cấp
phép được bổ sung vốn
|
007.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
8
|
8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp
phép trong năm
|
008.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
9
|
9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn
hiệu lực
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10
|
10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực
hiện
|
010.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng liền
sau quý báo cáo
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11
|
11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực
hiện
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
12
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Các sở, ngành và
tương đương
|
13
|
13. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
013.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng liền
sau quý báo cáo
|
Các sở, ngành và
tương đương
|
14
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo
nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
014.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Các sở, ngành và
tương đương
|
15
|
15. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo mục đích đầu tư
|
015.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Các sở, ngành và tương
đương
|
16
|
16. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Tài chính
|
17
|
17. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ
|
017.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
18
|
18. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
19
|
19. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ
|
019.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
20
|
20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Các sở, ngành và
tương đương
|
21
|
21. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư
của nhà nước
|
021.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Chi nhánh Ngân hàng
phát triển
|
22
|
22. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư
của nhà nước
|
022.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Chi nhánh Ngân
hàng phát triển
|
|
II. Công nghiệp
|
|
|
|
|
23
|
1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản,
rút giấy phép
|
001.N/BCS- CNGH
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
24
|
2. Năng lực sản xuất, năng lực mới tăng của sản
phẩm công nghiệp
|
002.N/BCS- CNGH
|
Năm
|
Ngày 31/3 hàng năm
|
Sở Công thương
|
|
III. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
|
25
|
1. Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới
|
001.T/BCS- TMDV
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Công an tỉnh
|
26
|
2. Số lượng chợ
|
002.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
Sở Công thương
|
27
|
3. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
003.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
Sở Công thương
|
28
|
4. Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội
địa
|
004.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01 hàng
năm
|
Sở Giao thông vận tải
|
29
|
5. Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường
thủy nội địa
|
005.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01 hàng
năm
|
Sở Giao thông vận
tải
|
30
|
6. Số lượng phương tiện vận tải đang lưu hành
|
006.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01 hàng
năm
|
Sở Giao thông vận
tải
|
31
|
7. Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ
đang lưu hành
|
007.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01 hàng
năm
|
Sở Giao thông vận
tải
|
32
|
8. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
|
008.Q/BCS- TMDV
|
6 tháng, năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15/7 hàng năm
- Báo cáo năm:
Ngày 31/01 hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
33
|
9. Số thuê bao điện thoại
|
009.Q/BCS- TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 31/01 hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
34
|
10. Số thuê bao INTERNET
|
010.Q/BCS- TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 31/01 hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
35
|
11. Số đơn vị có trang điện tử riêng
|
011.Q/BCS- TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 31/01 hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
36
|
12. Báo cáo xuất khẩu hàng hóa
|
012.T/BCS- TMDV
|
Tháng
|
Ngày 08 hàng tháng
|
Cục Hải quan Hà
Tĩnh
|
37
|
13. Báo cáo xuất khẩu hàng hóa
|
013.T/BCS- TMDV
|
Tháng
|
Ngày 08 hàng tháng
|
Cục Hải quan Hà
Tĩnh
|
|
IV. Thu chi
ngân sách và Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
32
|
1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
33
|
2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
002.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
34
|
3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
003.Q/BCS-TKQG
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 15/3 hàng năm
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
38
|
4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
004.T/BCS-TKQG
|
- Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
- Sở Tài chính
- Kho bạc Nhà nước
tỉnh
|
39
|
5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
005.T/BCS-TKQG
|
- Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
- Sở Tài chính
- Kho bạc Nhà nước
tỉnh
|
40
|
6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương cho một số lĩnh vực
|
006.Q/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm...
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15/7 hàng năm
- Báo cáo năm: Ngày
15/2 hàng năm
|
- Sở Tài chính
- Kho bạc Nhà nước
tỉnh
|
|
V. Nông, lâm nghiệp, thủy sản và đất đai
|
|
|
|
|
41
|
1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng
sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
42
|
2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
43
|
3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp
|
003.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
44
|
4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị
|
004.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
45
|
5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị
|
005.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
46
|
6. Biến động diện tích đất
|
006.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
47
|
7. Diện tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy trì
đa dạng sinh học
|
007.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
48
|
8. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất
|
008.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
49
|
9. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được
cơ giới hóa chia theo huyện/thị
|
009.N/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7 hàng năm
- Vụ Hè thu: Ngày
05/10 hàng năm
- Vụ Mùa/thu đông:
Ngày 20/01 hàng năm
- Chính thức năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
50
|
10. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được
tưới chia theo huyện/thị
|
010.N/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7 hàng năm
- Vụ Hè thu: Ngày
05/10 hàng năm
- Vụ Mùa/thu đông:
Ngày 20/01 hàng năm
- Chính thức năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Chi cục thủy lợi
|
51
|
11. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được
tiêu chia theo huyện/thị
|
011.N/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7 hàng năm
- Vụ Hè thu: Ngày
05/10 hàng năm
- Vụ Mùa/thu đông:
Ngày 20/01 hàng năm
- Chính thức năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Chi cục thủy lợi
|
52
|
12. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục
đích sử dụng và theo huyện/thị
|
012.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
53
|
13. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo
mục đích sử dụng và huyện/thị
|
013.Q/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 10/6
- Ước 9 tháng:
Ngày 10/9
- Sơ bộ năm: Ngày
10/12
- Chính thức năm: Ngày
5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
54
|
14. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo
loại hình kinh tế và theo huyện/thị
|
014.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
55
|
15. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục
đích sử dụng và huyện/thị
|
015.Q/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ước 6 tháng;
Ngày 10/6
- Ước 9 tháng:
Ngày 10/9
- Sơ bộ năm: Ngày
10/12
- Chính thức năm:
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
56
|
16. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo
loại hình kinh tế và huyện/thị
|
016.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
57
|
17. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia
theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
017.Q/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 10/6
- Ước 9 tháng:
Ngày 10/9
- Sơ bộ năm: Ngày
10/12
- Chính thức năm:
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
58
|
18. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia
theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
018.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
59
|
19. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia
theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
019.Q/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 10/6
- Ước 9 tháng:
Ngày 10/9
- Sơ bộ năm: Ngày
10/12
- Chính thức năm:
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
60
|
20. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia
theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
020.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
61
|
21. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại
lâm sản
|
021.Q/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 10/6
- Ước 9 tháng:
Ngày 10/9
- Sơ bộ năm: Ngày
10/12
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
62
|
22. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại
lâm sản và loại hình kinh tế
|
022.N/BCS-NLTS
|
Chính thức năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
63
|
23. Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị
|
023.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
64
|
24. Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm
sản và theo huyện/thị
|
024.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
65
|
25. Độ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc
dụng được bảo tồn
|
025.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Kiểm lâm
|
66
|
26. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục
đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
026.Q/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 10/6
- Ước 9 tháng:
Ngày 10/9
- Sơ bộ năm: Ngày
10/12
- Chính thức năm:
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Kiểm lâm
|
67
|
27. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo
mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
027.Q/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 10/6
- Ước 9 tháng:
Ngày 10/9
- Sơ bộ năm: Ngày
10/12
- Chính thức năm:
Ngày 5/3 hàng năm
|
Chi cục Kiểm lâm
|
68
|
28. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các
công trình thủy lợi
|
028.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Chi cục Thủy lợi
|
69
|
29. Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố
hóa chia theo huyện/thị
|
029.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Chi cục Thủy lợi
|
70
|
30. Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực
hành nông nghiệp tốt
|
030.N/BCS-NLTS
|
Vụ...
năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7
- Vụ Hè thu: Ngày
05/10
- Vụ Mùa/thu đông:
Ngày 20/01 hàng năm
- Chính thức năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
71
|
31. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
chia theo huyện/thị
|
031.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 30/3 hàng năm
|
Văn phòng điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
72
|
32. Diện tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị
|
032.N/BCS-NLTS
|
Vụ...
năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7
- Vụ Hè thu: Ngày
05/10
- Vụ Mùa/thu đông:
Ngày 20/01 hàng năm
- Chính thức năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Chi cục thủy lợi
|
73
|
33. Diện tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị
|
033.N/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7
- Vụ Hè thu: Ngày
05/10
- Vụ Mùa/thu đông:
Ngày 20/01 hàng năm
- Chính thức năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Chi cục thủy lợi
|
|
VI. Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
VI.1
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
74
|
1. Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
001a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/3 hàng năm
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
75
|
2. Số người trong các tổ chức khoa học và công
nghệ
|
002a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/3 hàng năm
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
76
|
3. Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
003a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/3 hàng năm
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
77
|
4. Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
004a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/3 hàng năm
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
VI.2
|
An toàn xã hội và Trật tự tư pháp
|
|
|
|
|
78
|
1. Tai nạn giao thông
|
001b.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Công an tỉnh
|
79
|
2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
002b.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Công an tỉnh
|
80
|
3. Thống kê số người nghiện ma túy
|
003b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/3 hàng năm
|
Công an tỉnh
|
81
|
4. Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
004b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/3 hàng năm
|
Viện Kiểm sát ND tỉnh
|
82
|
5. Số vụ, số bị can đã truy tố
|
005b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/3 hàng năm
|
Viện Kiểm sát ND tỉnh
|
83
|
6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án
|
006b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/3 hàng năm
|
Tòa án ND tỉnh
|
VI.3
|
Bình đẳng giới
|
|
|
|
|
84
|
1. Nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
001c.N/BCS- XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Sở Nội vụ
|
85
|
2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền
|
002c.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Sở Nội vụ
|
86
|
3. Nữ tham gia cấp ủy đảng
|
003c.N/BCS- XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
87
|
4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ
chức chính trị-xã hội
|
004c.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
VI.4
|
Môi trường
|
|
|
|
|
88
|
1. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không
khí
|
001d.N/BCS-
XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
89
|
2. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông
chính
|
002d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
90
|
3. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên
tai gây ra theo loại thiên tai
|
003d.T/BCS- XHMT
|
Đột xuất
|
03 ngày sau khi xẩy
ra thiên tai
|
Chi cục Quản lý đê
điều và PCLB
|
91
|
4. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo
loại thiên tai
|
004d.T/BCS- XHMT
|
Đột xuất
|
03 ngày sau khi xẩy
ra thiên tai
|
Chi cục Quản lý đê
điều và PCLB
|
92
|
5. Mức giảm lượng nước dưới đất
|
005d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
93
|
6. Mức giảm lượng nước mặt
|
006d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ: Ngày
15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
94
|
7. Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn
|
007d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
95
|
8. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản
lý môi trường
|
008d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
96
|
9. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn,
quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
009d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
97
|
10. Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh
doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
010d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
98
|
11. Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, xử lý đạt tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
011d.N/BCS-
XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 15/12 hàng năm
- Báo cáo chính thức:
Ngày 20/3 hàng năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
99
|
12. Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ
đã xử lý
|
012d.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
VI.5
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
100
|
1. Giáo dục mầm non
|
001e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/10 hàng
năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
101
|
2. Giáo dục mầm non chia theo quận/huyện/thị
xã/thành phố
|
002e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/10 hàng
năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
102
|
3. Giáo dục phổ thông
|
003e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/10 hàng
năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
103
|
4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ
thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
004e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/10 hàng
năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
104
|
5. Học viên giáo dục thường xuyên
|
005e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
105
|
6. Số quận/huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập
giáo dục
|
006e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
106
|
7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ
thông
|
007e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/10 hàng
năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
107
|
8. Trung cấp chuyên nghiệp
|
008e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Các Trường THCN
|
108
|
9. Đào tạo đại học
|
009e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Các Trường Đại học
|
109
|
10. Đào tạo cao đẳng
|
010e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Các Trường cao đẳng
|
110
|
11. Lĩnh vực đào tạo
|
011e.N/BCS-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Các trường đại học,
cao đẳng và THCN
|
VI.6
|
Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
111
|
1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình
thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
001f.N/BCS- XHMT
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày
15 tháng liền kề quý báo cáo
- Báo cáo chính thức
năm: Ngày 15/02 hàng năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
112
|
2. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được
chăm sóc, bảo vệ
|
002f.N/BCS-
XHMT
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày
15 tháng liền kề quý báo cáo
- Báo cáo chính thức
năm: Ngày 15/02 hàng năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
113
|
3. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
003f.N/BCS-
XHMT
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày
15 tháng liền kề quý báo cáo
- Báo cáo chính thức
năm: Ngày 15/02 hàng năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
114
|
4. Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột
xuất
|
004f.N/BCS-
XHMT
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày
15 tháng liền kề quý báo cáo
- Báo cáo chính thức
năm: Ngày 15/02 hàng năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
115
|
5. Thiếu đói trong dân cư
|
005f.N/BCS- XHMT
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng:
Ngày 15 hàng tháng
- Báo cáo chính thức
năm: Ngày 15/02 hàng năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
VI.7
|
Dạy nghề
|
|
|
|
|
116
|
1. Cơ sở dạy nghề
|
001g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
117
|
2. Giáo viên dạy nghề
|
002g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
118
|
3. Học sinh học nghề
|
003g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
119
|
4. Tuyển mới học nghề
|
004g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
120
|
5. Học sinh học nghề tốt nghiệp
|
005g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 hàng
năm
|
Sở lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
121
|
1. Cơ sở y tế và giường bệnh
|
001h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Y tế
|
122
|
2. Nhân lực y tế
|
002h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Y tế
|
123
|
3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế
|
003h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Y tế
|
124
|
4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin
tiêm chủng
|
004h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Y tế
|
125
|
5. Suy dinh dưỡng trẻ em
|
005h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Y tế
|
126
|
6. Số ca mắc, chết do các bệnh dịch
|
006h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Y tế
|
127
|
7. Ngộ độc thực phẩm
|
007h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Y tế
|
128
|
8. HIV/AIDS
|
008h.N/BCS-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Y tế
|
VI.9
|
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
129
|
1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn
thi đấu cá nhân)
|
001i.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Văn hóa TT và
DL
|
130
|
2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn
thi đấu tập thể)
|
002i.N/BCS-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Văn hóa TT và
DL
|
131
|
3. Thư viện
|
003i.N/BCS-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Văn hóa TT và
DL
|
132
|
4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ
dân số văn hóa
|
004i.N/BCS-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Văn hóa TT và
DL
|
133
|
5. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em
trong gia đình và số vụ đã được xử lý
|
005i.N/BCS-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Sở Văn hóa TT và
DL
|
VI.10
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
134
|
1. Xuất bản và bưu điện văn hóa
|
001k.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
135
|
2. Phát thanh, truyền hình
|
002k.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
136
|
3. Thuê bao điện thoại, Internet
|
003k.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
137
|
4. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng chia theo
ngành kinh tế
|
004k.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo
cáo
|
Đơn vị thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
E
|
|
I. Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
1. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
01.BCH- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 8 hàng tháng
|
Phòng Kế hoạch Tài
chính
|
2
|
2. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
02.BCH- XDĐT
|
Quý
|
Ngày 8 tháng liền
kề quý báo cáo
|
Phòng Kế hoạch Tài
chính
|
3
|
3. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ
|
03.BCH- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 8 hàng tháng
|
Kho bạc Nhà nước
|
4
|
4. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
04.BCH- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 20/3 hàng năm
|
Kho bạc Nhà nước
|
5
|
5. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ
|
05.BCH- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 20/3 hàng năm
|
Kho bạc Nhà nước
|
6
|
6. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước cấp huyện quản lý
|
06.BCH- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 20/3 hàng năm
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
II. Thu chi ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
7
|
1. Thu, vay ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị
xã
|
01.BCH- TKQG
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 8 tháng liền sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 10/02 hàng năm
|
Kho bạc Nhà nước,
phòng KHTC
|
8
|
2. Chi ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị xã
|
02.BCH- TKQG
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày
8 tháng liền sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 10/02 hàng năm
|
Kho bạc Nhà nước,
phòng KHTC
|
9
|
3. Chi ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị xã
cho một số lĩnh vực
|
03.BCH- TKQG
|
- 6 tháng
- Năm...
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 10/7
- Báo cáo năm:
Ngày 10/02 hàng năm
|
Kho bạc Nhà nước,
phòng KHTC
|
|
III. Nông, lâm nghiệp, thủy sản và đất đai
|
|
|
|
|
10
|
1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng
sử dụng, quản lý
|
01.BCH- NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
11
|
2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
02.BCH- NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
12
|
3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp
|
03.BCH- NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
13
|
4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị
trấn
|
04.BCH- NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
14
|
5. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục
đích sử dụng và xã/phường/thị trấn
|
05.BCH- NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Báo cáo 6 háng:
Ngày 3/6
- Báo cáo 9 tháng:
Ngày 3/9
- Báo cáo sơ bộ
năm: Ngày 3/12
- Báo cáo năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
15
|
6. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục
đích sử dụng và xã/phường/thị trấn
|
06.BCH- NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 3/6
- Báo cáo 9 tháng:
Ngày 3/9
- Báo cáo sơ bộ năm:
Ngày 3/12
- Báo cáo năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
16
|
7. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia
theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn
|
07.BCH- NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 3/6
- Báo cáo 9 tháng:
Ngày 3/9
- Báo cáo sơ bộ
năm: Ngày 3/12
- Báo cáo năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
17
|
8. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia
theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn
|
08.BCH- NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 3/6
- Báo cáo 9 tháng:
Ngày 3/9
- Báo cáo sơ bộ
năm: Ngày 3/12
- Báo cáo năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
18
|
9. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại
lâm sản
|
09.BCH- NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 3/6
- Báo cáo 9 tháng:
Ngày 3/9
- Báo cáo sơ bộ
năm: Ngày 3/12
- Báo cáo năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
19
|
10. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục
đích sử dụng và chia theo xã/phường/thị trấn
|
10.BCH- NLTS
|
- Ước 6 tháng đầu
năm
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 3/6
- Báo cáo sơ bộ năm:
Ngày 3/12
- Báo cáo năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
20
|
11. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo
mục đích sử dụng và chia theo xã/phường/thị trấn
|
11.BCH- NLTS
|
- Ước 6 tháng đầu
năm
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 3/6
- Báo cáo sơ bộ
năm: Ngày 3/12
- Báo cáo năm:
Ngày 20/01 hàng năm
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
21
|
12. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
chia theo xã/phường/thị trấn
|
12.BCH- NLTS
|
Năm
|
Ngày 20/02 hàng
năm
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
|
IV. Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
An toàn xã hội và Trật tự tư pháp
|
|
|
|
|
22
|
1. Tai nạn giao thông
|
01.BCH- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
Công an huyện/TP/TX
|
23
|
2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
02.BCH- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
Công an huyện/TP/TX
|
24
|
3. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số
xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy
|
03.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Công an huyện/TP/TX
|
25
|
4. Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
04.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Viện KSND huyện/TP/TX
|
26
|
5. Số vụ, số bị can đã truy tố
|
05.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Viện KSND huyện/TP/TX
|
27
|
6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án
|
06.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 hàng năm
|
Tòa án ND huyện/TP/TX
|
|
Bình đẳng giới
|
|
|
|
|
28
|
1. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền
|
07.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/2 hàng năm
|
Phòng Nội vụ
|
29
|
2. Nữ tham gia cấp ủy đảng
|
08.BCH- XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Ban Tổ chức Huyện ủy
|
30
|
3. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ
chức chính trị-xã hội
|
09.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/2 hàng năm
|
Ban Tổ chức Huyện ủy
|
|
Môi trường
|
|
|
|
|
31
|
1. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên
tai gây ra theo loại thiên tai
|
10.BCH- XHMT
|
Đột xuất
|
3 ngày sau khi xẩy
ra thiên tai
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
32
|
2. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo
loại thiên tai
|
11.BCH- XHMT
|
Đột xuất
|
3 ngày sau khi xẩy
ra thiên tai
|
Phòng NNPTNT/phòng
Kinh tế
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
33
|
1. Giáo dục mầm non
|
12.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/10 hàng
năm
|
Phòng Giáo dục
|
34
|
2. Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn
|
13.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/10 hàng
năm
|
Phòng Giáo dục
|
35
|
3. Giáo dục phổ thông
|
14.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/10 hàng
năm
|
Phòng Giáo dục
|
36
|
4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ
thông chia theo xã/phường/thị trấn
|
15.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/10 hàng
năm
|
Phòng Giáo dục
|
37
|
5. Học viên giáo dục thường xuyên
|
16.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Giáo dục
|
38
|
6. Số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục
|
17.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Giáo dục
|
39
|
7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ
thông
|
18.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/10 hàng
năm
|
Phòng Giáo dục
|
|
Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
40
|
1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình
thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
19.BCH- XHMT
|
Quý
Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 8 tháng liền kề quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày
10/3 hàng năm
|
Phòng LĐTBXH
|
41
|
2. Thiếu đói trong dân cư
|
20.BCH- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
Phòng LĐTBXH
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
42
|
1. Cơ sở y tế và giường bệnh
|
21.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Y tế
|
43
|
2. Nhân lực y tế
|
22.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Y tế
|
44
|
3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế
|
23.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Y tế
|
45
|
4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin
tiêm chủng
|
24.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Y tế
|
46
|
5. Suy dinh dưỡng trẻ em
|
25.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Y tế
|
47
|
8. HIV/AIDS
|
26.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Y tế
|
|
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
48
|
1. Thư viện
|
27.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Văn hóa
|
49
|
2. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ
dân số văn hóa
|
28.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Văn hóa
|
50
|
3. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em
trong gia đình và số vụ đã được xử lý
|
29.BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 hàng
năm
|
Phòng Văn hóa
|