STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở/ Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt
|
Phòng
chuyên môn
(B4:
Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện)
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tin học - Thống kê
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
3
|
0.5
|
Phòng
Tin học - Thống kê: 1
|
1
|
0.5
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
II
|
Lĩnh vực quản lý Giá và Công sản
|
|
|
1
|
Đăng ký tham
gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử
về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
2
|
0.25
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 1
|
0.25
|
0.5
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
2
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
2
|
0.25
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 1
|
0.25
|
0.5
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
3
|
Mua quyển hóa
đơn
|
5
|
0.5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 3
|
0.5
|
1
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
4
|
Mua hóa đơn lẻ
|
5
|
0.5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 3
|
0.5
|
1
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
5
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
5
|
0.5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 3
|
0.5
|
1
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
6
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
5
|
0.5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 3
|
0.5
|
1
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
7
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối
với tài sản nhận chuyển giao
|
5
|
0.5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 3
|
0.5
|
1
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
8
|
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà
nước
|
30
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 27
|
1
|
1
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
9
|
Trình tự xác định
giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
15
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 7
|
1
|
1
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
B
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua quyển hóa đơn
|
5
|
0.5
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch: 3
|
0.5
|
1
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
5
|
0.5
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch: 3
|
0.5
|
1
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
số ngày
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
(ngày)
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong
đó
|
Cơ
quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ
quan/đơn vị phối hợp
|
Thời
gian giải quyết
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở
(B3:
Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B4:
Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực quản lý tài chính doanh
nghiệp
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí
|
10
|
5
|
1
|
Phòng
Tài chính doanh nghiệp: 3,5
|
0.5
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
II
|
Lĩnh vực quản lý Giá và Công sản
|
|
|
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong
trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
30
|
25
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 22
|
1
|
1
|
Văn
phòng. UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30
|
25
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá- Công sản: 22
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường
hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
30
|
25
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 22
|
1
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
67
|
37
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 34
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 30
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công trường
hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
6
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công
theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
|
60
|
50
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 47
|
1
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh: 10
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
9
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
4
|
0.25
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 3
|
0.25
|
0.5
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 3
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
10
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
7
|
4
|
0,25
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 3
|
0,25
|
0.5
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 3
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
14
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
15
|
Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không
sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
19
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý
các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản
lý, sử dụng
|
13
|
9
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 6
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 4
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
20
|
Thủ tục hành chính về chi trả các
khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong
khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
15
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 7
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
21
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
15
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 7
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
22
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số
tiền thực hiện dự án đầu tư
|
15
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 7
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
23
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố
trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ,
ngành, địa phương
|
15
|
10
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 7
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
24
|
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra,
lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị
trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
25
|
Thủ tục xác định
giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị
trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
45
|
38
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 35
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
26
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử
dụng đất tại vị trí cũ
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ
việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
28
|
22
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 19,5
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 6
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh
doanh cho doanh nghiệp phải di dời
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp phải di dời
|
28
|
22
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 19,5
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 6
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh
nghiệp phải di dời
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
32
|
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải
di dời thuộc địa phương quản lý
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
33
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40
|
33
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 30
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
34
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất
của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
20
|
13
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 11
|
0,5
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
35
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất
của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước
thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
20
|
13
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 11
|
0,5
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
36
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn
vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh,
UBND cấp huyện
|
15
|
10
|
0.5
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 8
|
0.5
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 5
|
Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
37
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở
xã hội
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá- Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
38
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
30
|
23
|
1
|
Phòng
Quản lý Giá - Công sản: 20
|
1
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh: 7
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|