|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3405/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3405/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 14 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 4688/TTr-SGD&ĐT
ngày 23 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 thủ tục hành chính (TTHC)
nội bộ ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh
Đồng Nai (Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ ngành Giáo dục và
Đào tạo kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ 19
TTHC nội bộ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo có số thứ tự từ 7 đến 25 thuộc Mục II,
được ban hành tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản
pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp các sở, ban
ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công
khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị,
địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình
tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo
quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ
100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị,
địa phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét và kiến nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo, các Bộ, ngành Trung ương phê
duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền theo Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các
quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
ngành để phối hợp đơn vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh)
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật công khai TTHC
nội bộ đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THNC, KGVX, Cổng TTĐT tỉnh, HCTC, HCC.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Sơn Hùng
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3405/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Tên TTHC nội
bộ
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Văn bản quy
định TTHC nội bộ
|
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
1
|
I.
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
1.
|
Chuyển công tác (gồm: giữa các đơn vị
trực thuộc; các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến các huyện, thành phố trong tỉnh;
các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến ngoài tỉnh)
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
- Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010.
- Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ ban hành Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức.
- Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển,
xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức,
viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức.
- Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày
01/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai “ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai”
|
1
|
2.
|
Tiếp nhận viên chức
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
- Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010.
- Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ ban hành Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức.
- Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày
01/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai “ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai”.
|
9
|
3.
|
Giải quyết phép đối với viên chức giữ
chức vụ lãnh đạo quản lý và công chức
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
- Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Giáo dục 2019;
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao
động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh
lao động;
- Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày
21/10/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chế độ làm việc đối với
giáo viên phổ thông; Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT sửa đổi quy định chế độ làm việc
đối với giáo viên phổ thông kèm theo Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT;
- Thông tư số 141/2011/TT-BTC ngày
20/10/2011 của Bộ Tài chính quy định về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng
năm đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng làm việc trong
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư 57/2014/TT-BTC
ngày 06/5/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 141/2011/TT-BTC;
- Văn bản ban hành Khung thời gian
năm học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
17
|
4.
|
Công chức, viên chức đi nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
- Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25
tháng 6 năm 2013 của Bộ Ngoại giao về hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực;
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt
Nam và Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm
2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày
15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành quy chế quản
lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai.
|
17
|
5.
|
Giải quyết nghỉ việc
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
- Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010.
- Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ ban hành Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức.
|
20
|
6.
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
21
|
7.
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với các đối tượng thuộc diện miễn,
giảm học phí ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo/ Sở Lao động- Thương Binh và Xã hội tỉnh
|
- Nghị định 81/2021/NĐ-CP, ngày
27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
24
|
8.
|
Phê duyệt danh mục sách giáo khoa do
các cơ sở giáo dục lựa chọn
|
Các cơ sở
giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 27/2023/TT/BGDĐT ngày
28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa
trong cơ sở giáo dục phổ thông
|
30
|
9.
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục
sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn
|
Các cơ sở
giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Thông tư số 27/2023/TT/BGDĐT ngày
28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa
trong cơ sở giáo dục phổ thông
|
34
|
10.
|
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng
trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các đơn vị,
tổ chức thuộc phạm vi
quản lý
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Điểm b khoản 2 Điều 8 Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
38
|
11.
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ
sở giáo dục phổ thông (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) và giáo dục
thường xuyên
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Quyết định số 4725/QĐ-BGDĐT ngày
30/12/2022 “Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ
thông và giáo dục thường xuyên”.
|
40
|
12.
|
Công nhận thư viện trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học
phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày
22/11/2022 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông.
|
42
|
13.
|
Công nhận thư viện trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học
phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày
22/11/2022 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
|
48
|
14.
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học
phổ thông hạng II
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung
học phổ thông công lập.
|
51
|
15.
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học
phổ thông hạng I
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT ngày
02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các
trường trung học phổ thông công lập.
|
62
|
II.
|
XÁC MINH VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
|
16.
|
Xác minh văn bằng, chứng chỉ
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế Quản lý bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt
nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục
đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
72
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
73
|
17.
|
Thẩm định thành lập trường tiểu học
công lập
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập.
|
73
|
18.
|
Thẩm định thành lập trường trung học
cơ sở công lập
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
75
|
19.
|
Thẩm định cho phép trường trung học
cơ sở công lập hoạt động trở lại
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
77
|
20.
|
Thẩm định cho phép trường tiểu học
công lập hoạt động trở lại
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
78
|
21.
|
Thẩm định việc thành lập Trung tâm học
tập cộng đồng các phường, xã
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
- Quyết định số: 09/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về tổ chức và
hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.
- Thông tư số 40/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường,
thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
78
|
22.
|
Thẩm định Trung tâm học tập cộng đồng
các phường, xã hoạt động trở lại
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
- Quyết định số: 09/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về tổ chức và
hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.
- Thông tư số 40/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường,
thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
81
|
23.
|
Thẩm định thành lập trường Mẫu giáo, Mầm
non
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
82
|
24.
|
Thẩm định Cho phép trường Mẫu giáo,
Mầm non hoạt động
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
84
|
25.
|
Thẩm định Cho phép trường Mẫu giáo,
Mầm non hoạt động trở lại
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
87
|
26.
|
Quy định về Kiểm định chất lượng và
công nhận đạt Chuẩn Quốc gia đối với trường tiểu học
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về Kiểm định chất lượng giáo dục
và công nhận đạt Chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
90
|
27.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số
ít người
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
- Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
91
|
28.
|
Công nhận thư viện trường mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao
nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày
22/11/2022 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông.
|
97
|
29.
|
Công nhận thư viện trường mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao
nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày
22/11/2022 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông.
|
111
|
30.
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ
sở giáo dục phổ thông (cấp học cao nhất là bậc trung học cơ sở)
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
Quyết định số 4725/QĐ-BGDĐT ngày
30/12/2022 “Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ
thông và giáo dục thường xuyên”.
|
118
|
31.
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học
cơ sở hạng II
|
UBND cấp
huyện
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT ngày
02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các
trường trung học cơ sở.
|
120
|
32.
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học
cơ sở hạng I
|
UBND cấp
huyện
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT ngày
02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy
trong các trường trung học cơ sở.
|
131
|
33.
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng
II
|
UBND cấp
huyện
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT ngày
02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường
tiểu học.
|
342
|
34.
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng
I
|
UBND cấp
huyện
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT ngày
02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường
tiểu học.
|
352
|
35.
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng
II
|
UBND cấp
huyện
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số
01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng
dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
162
|
36.
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng
I
|
UBND cấp
huyện
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày
02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở
giáo dục mầm non công lập.
|
172
|
Quyết định 3405/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3405/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
948
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|