ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
06 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số
3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế
hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành
chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Công văn số
5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 453/TTr-SNN ngày 27 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành
chính nhà nước trong lƿnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- THCB, PVHCC, HCTC;
- Tổ CCHC của VP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Lưu: VT, K10, K13, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Phê duyệt Đề án khai thác quỹ
đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp
huyện
|
3
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi trong trường hợp tự nguyện trả lại tài sản
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp
huyện
|
4
|
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp
huyện
|
5
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp
huyện
|
6
|
Giao quản lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
|
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Phê
duyệt Đề án khai thác quỹ đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng
thủy lợi
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Lập Đề án khai thác quỹ
đất, mặt nước
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổ chức lập Đề án theo Mẫu số
07/TSTL-ĐA ban hành theo Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017;
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt Đề án Phê duyệt Đề án khai thác quỹ đất, mặt nước
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ qua hệ thống quản lý văn bản điện tử (iDesk)
c) Thành phần hồ sơ: 01
bộ hồ sơ, gồm:
- Văn bản đề nghị phê duyệt Đề
án (01 bản chính);
- Hồ sơ đề nghị phê duyệt Đề án
(01 bản chính), bao gồm:
+ Căn cứ, sự cần thiết của Đề
án;
+ Diện tích đất dự kiến khai
thác;
+ Hình thức sử dụng đất;
+ Dự kiến số tiền thu được từ
việc khai thác quỹ đất;
+ Tổng mức đầu tư dự án xây kết
cấu hạ tầng thủy lợi;
+ Các thông tin khác liên quan
đến việc khai thác quỹ đất;
+ Trách nhiệm tổ chức thực hiện.
d) Thời hạn giải quyết: Không
quy định.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện:
Quyết định phê duyệt Đề án khai thác đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu
hạ tầng thủy lợi.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đề án thực hiện theo quy định Mẫu
số 07/TSTL-ĐA ban hành theo Nghị định số 129/2017/NĐ-CP .
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện:
Áp dụng cho trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 118 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công: Khai thác quỹ đất để
tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng là việc Nhà nước áp dụng cơ chế thu hồi đất
vùng phụ cận của đất phục vụ dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng
theo quy định của pháp luật về đất đai nhằm tạo quỹ đất để tạo vốn phát triển kết
cấu hạ tầng.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công số 15/2017QH14 ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 129/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi.
Mẫu
số 07/TSĐT-ĐA
ỦY BAN NHÂN DÂN…..
TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/….-ĐA
|
……., ngày ….
tháng … năm ……
|
ĐỀ
ÁN
Khai
thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
Phương
thức khai thác:…………..
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
1. Cơ sở pháp lý
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công năm 2017.
- Luật Thủy lợi năm 2004
và năm 2014,
- Nghị định số .../2017/NĐ-CP
ngày... tháng... năm 2017 của Chính phủ việc quản lý, sử dụng và khai thác tài
sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
- Các văn bản khác có liên quan
đến việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
2. Cơ sở thực tiễn
- Chức năng, nhiệm vụ của cơ
quan được giao quản lý tài sản.
- Cơ cấu tổ chức bộ máy của cơ
quan được giao quản lý tài sản.
- Kết quả thực hiện nhiệm vụ của
cơ quan được giao quản lý tài sản trong 3 năm gần nhất và kế hoạch phát triển
trong các năm tiếp theo.
II. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA ĐỀ
ÁN
1. Thực trạng quản lý, sử dụng
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
a) Thực trạng quản lý, sử dụng
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
- Tổng quan tài sản kết cấu hạ
tầng thủy lợi;
- Thực trạng quản lý, sử dụng
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi đề xuất phương án khai thác tại Đề án.
b) Tài sản kết cấu hạ tầng thủy
lợi đang được khai thác theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có): Quyết định
số ngày....tháng... năm.... của....về việc...
- Danh mục tài sản khai thác
(tên tài sản, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản).
- Phương thức, thời hạn khai thác
tài sản.
- Nguồn thu từ việc khai thác
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (doanh thu, chi phí, nộp ngân sách nhà nước).
2. Phương án khai thác tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi
a) Phương án khai thác tài sản
- Danh mục tài sản: Tên tài sản,
số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản; thời hạn khai thác
tài sản.
- Sự cần thiết, sự phù hợp của
Đề án với chức năng, nhiệm vụ được giao, quy định của pháp luật về quản lý, sử
dụng tài sản công và pháp luật có liên quan.
- Cơ sở và phương pháp xác định
giá cho thuê quyền khai thác tài sản/ chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác
tài sản.
b) Đánh giá sơ bộ hiệu quả của
phương án khai thác
- Dự kiến nguồn thu từ khai
thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Doanh thu, chi phí có liên quan đến việc
khai thác tài sản, số nộp ngân sách nhà nước.
- Dự kiến số tiền đã nộp ngân
sách nhà nước (từ khai thác tài sản) được ưu tiên bố trí vốn trong kế hoạch đầu
tư công, dự toán chi ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo
và phát triển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ ĐỂ
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
XÁC NHẬN
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN…..
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Phê
duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Lập Đề án cho thuê quyền
khai thác tài sản
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
tổ chức lập Đề án theo Mẫu số
07/TSTL-ĐA ban hành theo Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017.
Hồ sơ Đề án gửi đồng thời cho
cơ quan thẩm định và cơ quan phê duyệt.
Bước 2: Phê duyệt Đề án cho
thuê quyền khai thác tài sản
Trong thời hạn 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh/UBND huyện phê duyệt Đề án
hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản
không phù hợp.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ qua hệ thống quản lý văn bản điện tử (iDesk)
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị phê duyệt Đề
án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: 01 bản chính;
- Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết
cấu hạ tầng thủy lợi: 01 bản chính;
- Các hồ sơ có liên quan khác
(nếu có): 01 bản sao.
d) Thời hạn giải quyết: 60
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh/UBND huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
g) Kết quả thực hiện:
Quyết định phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy
lợi.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đề án thực hiện theo quy định Mẫu
số 07/TSTL-ĐA ban hành theo Nghị định số 129/2017/NĐ-CP .
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện:
- Xác định nguyên giá và giá trị
còn lại của danh mục tài sản;
- Việc cho thuê quyền khai thác
kết cấu hạ tầng thủy lợi được áp dụng đối với tài sản không phải là công trình
thủy lợi lớn, công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt kết hợp phục vụ nhiệm vụ
công ích, quốc phòng, an ninh, phòng, chống thiên tai và được thực hiện theo
hình thức đấu giá (khoản 1 Điều 18 Nghị định số 129/2017/NĐ-CP).
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công số 15/2017QH14 ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 129/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi;
- Quyết định số
87/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về Phân cấp quản lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Mẫu
số 07/TSĐT-ĐA
ỦY BAN NHÂN DÂN…..
TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/….-ĐA
|
……., ngày …. tháng
… năm ……
|
ĐỀ
ÁN
Khai
thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
Phương
thức khai thác:…………..
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
1. Cơ sở pháp lý
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công năm 2017.
- Luật Thủy lợi năm 2004
và năm 2014,
- Nghị định số .../2017/NĐ-CP ngày...
tháng... năm 2017 của Chính phủ việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết
cấu hạ tầng thủy lợi.
- Các văn bản khác có liên quan
đến việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
2. Cơ sở thực tiễn
- Chức năng, nhiệm vụ của cơ
quan được giao quản lý tài sản.
- Cơ cấu tổ chức bộ máy của cơ
quan được giao quản lý tài sản.
- Kết quả thực hiện nhiệm vụ của
cơ quan được giao quản lý tài sản trong 3 năm gần nhất và kế hoạch phát triển
trong các năm tiếp theo.
II. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA ĐỀ
ÁN
1. Thực trạng quản lý, sử dụng
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
a) Thực trạng quản lý, sử dụng
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
- Tổng quan tài sản kết cấu hạ
tầng thủy lợi;
- Thực trạng quản lý, sử dụng
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi đề xuất phương án khai thác tại Đề án.
b) Tài sản kết cấu hạ tầng thủy
lợi đang được khai thác theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có): Quyết định
số ngày....tháng... năm.... của....về việc...
- Danh mục tài sản khai thác
(tên tài sản, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản).
- Phương thức, thời hạn khai
thác tài sản.
- Nguồn thu từ việc khai thác
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (doanh thu, chi phí, nộp ngân sách nhà nước).
2. Phương án khai thác tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi
a) Phương án khai thác tài sản
- Danh mục tài sản: Tên tài sản,
số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản; thời hạn khai thác
tài sản.
- Sự cần thiết, sự phù hợp của
Đề án với chức năng, nhiệm vụ được giao, quy định của pháp luật về quản lý, sử
dụng tài sản công và pháp luật có liên quan.
- Cơ sở và phương pháp xác định
giá cho thuê quyền khai thác tài sản/ chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác
tài sản.
b) Đánh giá sơ bộ hiệu quả của
phương án khai thác
- Dự kiến nguồn thu từ khai
thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Doanh thu, chi phí có liên quan đến việc
khai thác tài sản, số nộp ngân sách nhà nước.
- Dự kiến số tiền đã nộp ngân
sách nhà nước (từ khai thác tài sản) được ưu tiên bố trí vốn trong kế hoạch đầu
tư công, dự toán chi ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo
và phát triển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ ĐỂ
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
XÁC NHẬN
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN…..
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
3. Thu hồi
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp tự nguyện trả lại tài sản
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Lập Hồ sơ thu hồi tài sản
trong trường hợp tự nguyện trả lại
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
lập Hồ sơ đề nghị thu hồi quy định tại điểm a khoản 4 Điều 25 Nghị định số
129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy ban nhân dân
huyện xem xét, phê duyệt.
Bước 2: Phê duyệt Hồ sơ thu hồi
tài sản trong trường hợp tự nguyện trả lại
Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy ban nhân dân
huyện ra quyết định thu hồi tài sản.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ qua hệ thống quản lý văn bản điện tử (iDesk).
c) Thành phần hồ sơ: 01
bộ hồ sơ, gồm:
- Văn bản đề nghị trả lại tài sản
của Công ty TNHH Khai thác CTTL đề nghị thu hồi tài sản: 01 bản chính;
- Văn bản đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
Phòng Kinh tế huyện: 01 bản chính;
- Danh mục tài sản đề nghị thu
hồi (chủng loại, số lượng, tình trạng, nguyên giá, giá trị còn lại) theo Mẫu số 06/TSTL-DM ban hành kèm theo
Nghị định số 129/2017/NĐ-CP: 01 bản chính;
- Các hồ sơ có liên quan khác:
01 bản sao.
d) Thời hạn giải quyết: 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh/UBND huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện: Quyết
định thu hồi tài sản
h) Phí, lệ phí: Không
quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Danh mục tài sản thu hồi thực hiện theo Mẫu số 06/TSTL-ĐA ban hành theo Nghị
định số 129/2017/NĐ-CP .
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện: Xác định nguyên giá và giá trị còn lại của danh mục tài sản.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày
16/11/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết
cấu hạ tầng thủy lợi;
- Quyết định số
87/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về Phân cấp quản lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Mẫu
số 06/TSTL-DM
ỦY BAN NHÂN DÂN…..
TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
-------
|
|
DANH
MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI
Hình
thức xử lý: Thanh lý/ Điều chuyển/…
-
ĐVT: Nghìn đồng
STT
|
Danh mục tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Năm xây dựng
|
Năm sử dụng
|
Diện tích
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Tình trạng tài sản
|
Ghi chú
|
Diện tích đất (m2)
|
Sàn sử dụng (m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
TÀI SẢN DO CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ TRỰC TIẾP KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TÀI SẢN CHO THUÊ QUYỀN
KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TÀI SẢN CHUYỂN NHƯỢNG CÓ
THỜI HẠN QUYỀN KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chú:
- - Diện tích đất kê khai tại cột
số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: Là diện tích trong quyết
định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất
thực tế quản lý, sử dụng.
- - Diện tích sàn sử dụng nhà
kê khai tại cột số 8 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- - Nguyên giá, giá trị còn lại
xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số …./2017/NĐ-CP ngày...
tháng... năm 2017 của Chính phủ.
- - Số tiền ưu tiên thực hiện
dự án ghi theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ghi vào cột ghi chú
văn bản phê duyệt dự án.
-
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………., ngày….tháng….năm…..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu )
|
4. Xử lý
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Lập Hồ sơ đề nghị xử lý
Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày phát hiện tài sản bị mất, bị hủy hoại, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
lập Biên bản xác định tài sản bị mất, bị hủy hoại; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy
ban nhân dân huyện tình trạng của tài sản bị mất, bị hủy hoại và trách nhiệm của
các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Bước 2: Quyết định xử lý
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy ban nhân dân huyện
ra quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
hủy hoại.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ qua hệ thống quản lý văn bản điện tử (iDesk).
c) Thành phần hồ sơ: 01
bộ hồ sơ đề nghị xử lý, gồm:
- Văn bản đề nghị xử lý tài sản
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện: 01 bản chính;
- Danh mục tài sản bị mất, bị hủy
hoại tài sản (chủng loại, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ sách kế
toán) theo Mẫu số 06/TSTL-DM ban
hành kèm theo Nghị định số 129/2017/NĐ-CP: 01 bản chính;
- Các hồ sơ chứng minh việc tài
sản bị mất, bị hủy hoại: 01 bản sao.
d) Thời hạn giải quyết: 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh/UBND huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện:
Quyết định phê duyệt xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Danh mục tài sản bị mất kê khai theo Mẫu số 06/TSTL-DM ban hành kèm theo
Nghị định số 129/2017/NĐ-CP .
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện: Xác định nguyên giá, giá trị còn lại của tài sản.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 129/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi;
- Quyết định số
87/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về Phân cấp quản lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Mẫu
số 06/TSTL-DM
ỦY BAN NHÂN DÂN…..
TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
-------
|
|
DANH
MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI
Hình
thức xử lý: Thanh lý/ Điều chuyển/…
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
Danh mục tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Năm xây dựng
|
Năm sử dụng
|
Diện tích
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Tình trạng tài sản
|
Ghi chú
|
Diện tích đất (m2)
|
Sàn sử dụng (m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
TÀI SẢN DO CƠ QUAN ĐƯỢC
GIAO QUẢN LÝ TRỰC TIẾP KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TÀI SẢN CHO THUÊ QUYỀN
KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TÀI SẢN CHUYỂN NHƯỢNG CÓ
THỜI HẠN QUYỀN KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích đất kê khai tại cột
số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: Là diện tích trong quyết
định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất
thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn sử dụng nhà kê
khai tại cột số 8 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại
xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số …./2017/NĐ-CP ngày...
tháng... năm 2017 của Chính phủ.
- Số tiền ưu tiên thực hiện dự
án ghi theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ghi vào cột ghi chú văn
bản phê duyệt dự án.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………., ngày….tháng….năm…..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu )
|
5. Trình
tự, thủ tục thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp
huyện lập hồ sơ đề nghị thanh lý tài sản, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy ban nhân
dân huyện xem xét, quyết định.
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy ban nhân dân
huyện xem xét, ban hành quyết định thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ qua hệ thống quản lý văn bản điện tử (iDesk).
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thanh lý tài
sản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện: 01 bản chính;
- Danh mục tài sản đề nghị
thanh lý (chủng loại, số lượng, tình trạng, nguyên giá, giá trị còn lại, lý do
thanh lý) theo Mẫu số 06/TSTL-DM
ban hành kèm theo Nghị định số 129/2017/NĐ-CP: 01 bản chính;
- Ý kiến bằng văn bản của cơ
quan chuyên môn về xây dựng công trình đối với tình trạng tài sản và khả năng
sửa chữa: 01 bản sao;
- Hồ sơ, tài liệu khác liên
quan: 01 bản sao.
d) Thời hạn giải quyết: 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh/UBND huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện:
Quyết định phê duyệt thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. Nội dung chủ yếu
của Quyết định gồm:
- Tên của cơ quan được giao quản
lý tài sản;
- Danh mục tài sản thanh lý (chủng
loại, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, lý do thanh lý);
- Hình thức thanh lý;
- Quản lý, sử dụng số tiền thu
được từ thanh lý;
- Trách nhiệm tổ chức thực hiện.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Danh mục tài sản thanh lý kê khai theo Mẫu số 06/TSTL-DM ban hành kèm theo
Nghị định 129/2017/NĐ-CP .
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện: Xác định nguyên giá, giá trị còn lại của tài sản thanh lý.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công số 15/2017QH14 ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 129/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi;
- Quyết định số
87/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về Phân cấp quản lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Mẫu
số 06/TSTL-DM
ỦY BAN NHÂN DÂN…..
TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
-------
|
|
DANH
MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI
Hình
thức xử lý: Thanh lý/ Điều chuyển/…
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
Danh mục tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Năm xây dựng
|
Năm sử dụng
|
Diện tích
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Tình trạng tài sản
|
Ghi chú
|
Diện tích đất (m2)
|
Sàn sử dụng (m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
TÀI SẢN DO CƠ QUAN ĐƯỢC
GIAO QUẢN LÝ TRỰC TIẾP KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TÀI SẢN CHO THUÊ QUYỀN
KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TÀI SẢN CHUYỂN NHƯỢNG CÓ
THỜI HẠN QUYỀN KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích đất kê khai tại cột
số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: Là diện tích trong quyết
định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất
thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn sử dụng nhà kê
khai tại cột số 8 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại
xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số …./2017/NĐ-CP ngày...
tháng... năm 2017 của Chính phủ.
- Số tiền ưu tiên thực hiện dự
án ghi theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ghi vào cột ghi chú văn
bản phê duyệt dự án.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………., ngày….tháng….năm…..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu )
|
6. Giao quản
lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Trong thời hạn 30 ngày
kể từ ngày tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng
(đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng, mua sắm mới),
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan lập hồ sơ đề nghị giao tài sản và gửi hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy
ban nhân dân huyện xem xét, quyết định.
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy ban
nhân dân huyện ban hành quyết định giao tài sản cho cơ quan được giao quản lý
tài sản.
Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày,
kể từ ngày có quyết định giao tài sản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/Ủy ban
nhân dân huyện, việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được
lập thành biên bản theo Mẫu số 01/TSTL-BB
ban hành kèm theo Nghị định số 129/2017/NĐ-CP và thực hiện như sau:
- Đối với tài sản do Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
Phòng Kinh tế cấp huyện đang quản lý thì tiếp tục thực hiện quản lý theo quy định;
- Đối với tài sản do cơ quan,
đơn vị khác đang quản lý thì thực hiện bàn giao cho cơ quan được giao quản lý
tài sản.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ qua hệ thống quản lý văn bản điện tử (iDesk)
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị giao quản quản
lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (trong đó xác định rõ đối tượng được giao
quản lý tài sản): 01 bản chính;
- Biên bản bàn giao tài sản đưa vào sử dụng:
01 bản chính;
- Danh mục tài sản đề nghị giao quản lý
(chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại (nếu có)): 01 bản
chính;
- Các hồ sơ có liên quan đến
tài sản đề nghị giao quản lý: 01 bản sao.
d) Thời hạn giải quyết: 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh/UBND huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện:
Quyết định phê duyệt thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. Nội dung chủ yếu
của Quyết định gồm:
- Tên cơ quan được giao quản lý
tài sản;
- Danh mục tài sản giao quản lý
(chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại (nếu có)): 01 bản
chính;
- Trách nhiệm tổ chức thực hiện.
h) Phí, lệ phí : Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
biên bản theo Mẫu số 01/TSTL-BB
và Danh mục tài sản thanh lý kê khai theo Mẫu số 06/TSTL-DM theo quy định tại
Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công số 15/2017QH14 ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 129/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi;
- Quyết định số
87/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về Phân cấp quản lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Mẫu
số 01/TSTL-BB
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI
Căn cứ Nghị định
số /2017/NĐ-CP ngày tháng năm 2017 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số
…..ngày... tháng... năm... của... về việc…… (1);
Hôm nay, ngày... tháng... năm….tại……..,
việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được thực hiện như
sau:
A. THÀNH PHẦN THAM GIA BÀN
GIAO, TIẾP NHẬN
1. Đại diện bên giao:
Ông (Bà): ………………………………….Chức vụ:......................................................
Ông (Bà): ………………………………….Chức vụ:.......................................................
2. Đại diện bên nhận:
Ông (Bà): ………………………………….Chức vụ:.....................................................
Ông (Bà): ………………………………….Chức vụ:.......................................................
3. Đại diện cơ quan chứng kiến
(nếu có):
Ông (Bà): ………………………………….Chức vụ:......................................................
Ông (Bà): ………………………………….Chức vụ:......................................................
B. NỘI DUNG BÀN GIAO, TIẾP
NHẬN
1. Danh mục tài sản bàn giao,
tiếp nhận(2):
TT
|
Danh mục tài sản (Chi tiết theo từng loại tài sản theo tuyến thủy
lợi)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Diện tích đất (m2) (2)
|
Diện tích sàn sử dụng (m2) (3)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Giá trị còn lại (đồng)
|
Tình trạng tài sản
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đến việc
quản lý, sử dụng tài sản bàn giao, tiếp nhận:
...........................................................................................................................................
3. Trách nhiệm của các bên giao
nhận:
a) Trách nhiệm của Bên giao:
............................................................................................
b) Trách nhiệm của Bên nhận:
...........................................................................................
4. Ý kiến của các bên tham gia
bàn giao, tiếp nhận:...........................................................
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CHỨNG KIẾN (nếu
có)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi rõ số, ngày tháng,
trích yếu Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc giao tài sản/thu hồi tài sản/điều
chuyển tài sản/sử dụng tài sản để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công - tư)
(2) Diện tích đất kê khai tại cột
số 6 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất là diện tích trong quyết định
giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực
tế quản lý, sử dụng.
(3) Diện tích sàn sử dụng nhà
kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
Mẫu
số 06/TSTL-DM
ỦY BAN NHÂN DÂN…..
TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
-------
|
|
DANH
MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI
Hình
thức xử lý: Thanh lý/ Điều chuyển/…
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
Danh mục tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Năm xây dựng
|
Năm sử dụng
|
Diện tích
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Tình trạng tài sản
|
Ghi chú
|
Diện tích đất (m2)
|
Sàn sử dụng (m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
TÀI SẢN DO CƠ QUAN ĐƯỢC
GIAO QUẢN LÝ TRỰC TIẾP KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TÀI SẢN CHO THUÊ QUYỀN
KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TÀI SẢN CHUYỂN NHƯỢNG CÓ THỜI
HẠN QUYỀN KHAI THÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích đất kê khai tại cột
số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: Là diện tích trong quyết
định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất
thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn sử dụng nhà kê
khai tại cột số 8 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại
xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số …./2017/NĐ-CP ngày...
tháng... năm 2017 của Chính phủ.
- Số tiền ưu tiên thực hiện dự
án ghi theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ghi vào cột ghi chú văn
bản phê duyệt dự án.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………., ngày….tháng….năm…..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu )
|