|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 339/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học An Giang
Số hiệu:
|
339/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 339/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 26
tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 10, số 11, số 12; Bãi bỏ thủ tục hành chính số 6 của lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng được ban hành kèm theo Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07
tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An
Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 31, số 32, số 33; Bãi bỏ thủ tục hành chính số 27 của lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng tại Mục V của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ
được ban hành kèm theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, TX, thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện1
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
1. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
01
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
32 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/ 2014 của Chính phủ Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 08/2017/TT-
BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sách nhà nước.
- Quyết định số 2306/QĐ-
BKHCN, ngày 16/08/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu
trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
02
|
Thủ tục đề nghị thay đổi,
điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Thay đổi thời gian thực hiện
dự án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ
chức chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh
khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/ 2014 của Chính phủ Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sách nhà nước.
- Quyết định số 2306/QĐ-
BKHCN, ngày 16/08/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu
trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
03
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp
đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
07 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/ 2014 của Chính phủ
Quyết định số 1062/QĐ-TTg
ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ
Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sách nhà nước.
- Quyết định số 2306/QĐ-
BKHCN, ngày 16/08/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu
trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
04
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Thông báo cho tổ chức chủ trì
tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
Tổ chức chủ trì dự án bổ sung
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
Thành lập hội đồng: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện dự án hợp lệ;
Tổ chức họp hội đồng: Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng;
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công
nhận kết quả thực hiện dự án.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/ 2014 của Chính phủ
Quyết định số 1062/QĐ-TTg
ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ
Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sách nhà nước.
- Quyết định số 2306/QĐ-
BKHCN, ngày 16/08/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu
trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
2. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ
|
|
1
|
Đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Đối với trường hợp đặc cách
cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Đối với trường hợp không phải
là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kinh phí đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp
dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/ 2014
- Thông tư số 02/2015/TT-
BKHCN ngày 06/3/ 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 1490/QĐ-
BKHCN, ngày 18/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ khoa
học và công nghệ
|
|
2
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
45 ngày làm việc làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Theo quy định hiện hành do tổ
chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/ 2014
- Thông tư số 02/2015/TT-
BKHCN ngày 06/3/ 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 1490/QĐ-
BKHCN, ngày 18/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ khoa học
và công nghệ
|
|
3
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45 ngày làm việc làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Theo quy định hiện hành do tổ
chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/ 2014
- Thông tư số 02/2015/TT-
BKHCN ngày 06/3/ 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1490/QĐ-
BKHCN, ngày 18/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ khoa học
và công nghệ
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/ 2014.
- Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN
ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
- Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả
lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số
30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới
công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng
trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-
BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu
chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên
dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2
điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu.
- Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN
ngày 24/08/2018 ngày 24/08/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
6
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
- Thẩm định quá trình
xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức
danh công nghệ hạng II: trong thời hạn 20 ngày làm việc sau khi có kết quả
của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
khoa học, chức danh công nghệ hạng II.
- Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết
định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu khoa học,
chức danh công nghệ hạng II và gửi kết quả (kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị
xét tuyển dụng và bổ nhiệm đặc cách) về Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị có ý
kiến.
- Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ xem
xét, có ý kiến trả lời.
- Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định xét tuyển dụng đặc cách và bổ
nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch
số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV- BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử
dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN
ngày 17/11/2016 Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
7
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV),
nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ
trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét,
quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức.
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên
chức, thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
(hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên
chức) ra quyết định tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức
danh.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch
số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV- BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử
dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN
ngày 17/11/2016 Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
8
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng, cơ quan có
thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc
cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch
số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV- BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử
dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN
ngày 17/11/2016 Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
9
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
Quyết định kéo dài thời gian
công tác được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ
hưu ít nhất 06 tháng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch
số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV- BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử
dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN
ngày 17/11/2016 Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
10
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của liên Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa
học và công nghệ của doanh nghiệp.
- Quyết định số 1974/QĐ-BKHCN
ngày 15/07/2016 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
11
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
- Theo thời gian quy định
trong Kế hoạch được Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành trong Quý I của năm tổ
chức xét tặng Giải thưởng.
- Giải thưởng Hồ Chí Minh về
khoa học và công nghệ được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ
niệm Quốc khánh 02/9.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP
ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước
và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 31/2014/TT-
BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số
điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải
thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học
và công nghệ.
- Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN
ngày 12/10/2015 của Bộ KH&CN Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt, bộ, ngành, địa phương công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa
phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực
triển khai thực hiện.
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, bộ, ngành,
địa phương được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt
trên cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết.
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-
BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước và Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 811/QĐ-BKHCN
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
3. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
1
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
-Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
-Trong thời hạn 20 ngày
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế
tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
-Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên
bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ.
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
-Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
-Trong thời hạn 20 ngày
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế
tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
-Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên
bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ.
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ.
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia
|
Hàng năm
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ.
|
|
5
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
(1) Đối với hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy
theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng
nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc
được thừa nhận theo quy định của pháp luật
- Xác nhận người nhập khẩu đã
đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
(2) Đối với hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy
theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định
được chỉ định theo quy định của pháp luật
- Thông báo kết quả kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng; Thông
báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng
yêu cầu chất lượng. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ đăng ký kiểm tra chất lượng đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp người nhập khẩu không
hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, nội dung Thông báo kết quả
kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu nêu rõ “Lô hàng không hoàn
thiện đầy đủ hồ sơ”. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi hết thời hạn
bổ sung hồ sơ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và công nghệ.
|
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
01
|
BKHVCN-AGI-282382
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Thông tư số
09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa.
- Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
02
|
BKHVCN-AGI-282383
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Thông tư số
09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa.
- Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
03
|
BKHVCN-AGI-282384
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Thông tư số
09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa.
- Quyết định số
2138/QĐ-BKHCNngày 01 tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
01
|
B-BKC-282137-TT
|
Thủ tục xét tăng giải thưởng
chất lượng quốc gia.
|
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi một số điều Luật chất
lượng sản phẩm hàng hóa.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ.
|
2. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
1
|
B-BKC 282337
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
- Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định
quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
- Quyết định số
2306/QĐ-BKHCN, ngày 16/08/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
Ghi rõ cơ quan thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính. Đối với TTHC
có nhiều cơ quan cùng cấp có thẩm quyền giải quyết, đề nghị ghi rõ tên của từng
cơ quan và địa điểm thực hiện, ví dụ: thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng, ghi rõ: Sở Xây dựng (đối với công trình …….), địa chỉ ( số ,…..); Sở Giao
thông vận tải (đối với công trình ……), địa chỉ (số ,….); Sở Nông nghiệp và PTNT
(đối với công trình ….), địa chỉ (số ,…); Sở Công Thương (đối với công trình
….), địa chỉ (số …,….). Đối với trường hợp cơ quan được phân cấp, ủy quyền thì
cơ quan đó ở cấp nào thì ghi rõ tên cơ quan, nội dung được phân cấp hoặc ủy
quyền, địa điểm thực hiện của cơ quan đó.
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
5.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|