ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3379/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
23 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 3137/TTr-SYT ngày 26 tháng 8 năm 2013; Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
109/TTr-STP ngày 21 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; trong đó bãi bỏ 03 thủ tục, sửa đổi bổ sung
06 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh mục đính kèm). Các nội dung khác của Quyết định số
1496/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực TU;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm Công báo tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: VT, HC.
|
CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3379/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực: Dược và mỹ phẩm
|
1
|
Thủ tục đổi chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư trong nước
|
2
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề dược cho
cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư trong nước
|
3
|
Thủ tục đề nghị đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc do bị hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về
dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh
doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở
đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh thuốc một trong
các hình thức kinh doanh như: Xuất khẩu, nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ thuốc
|
Phần
II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực: Dược và mỹ phẩm
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược
|
2
|
Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược:
Do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề
dược trên chứng chỉ hành nghề dược
|
3
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
4
|
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
5
|
Thủ tục đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
6
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc: Do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược (công ty); thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không
thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh
trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động
kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Phần
III
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực: Dược và mỹ phẩm
1. Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Người
đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn
và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên
nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không
hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết
quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày
thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Người hành nghề nộp hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng,
phường Quang
Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
dược;
+ Bản sao có chứng thực các văn bằng
chuyên môn;
+ Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở
cơ sở dược hợp pháp do người đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ Y tế quy
định (kèm bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở), trừ
trường hợp dược sỹ đại học tốt nghiệp hệ chuyên tu đăng ký loại hình nhà thuốc.
Đối với trường hợp cấp cho cơ sở đã có chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực thì nộp
bản sao chứng chỉ hành nghề;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
minh nhân dân nếu hồ sơ gửi bằng đường bưu điện và xuất trình giấy chứng minh
nhân dân bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ
quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 12 tháng;
+ 02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm
chụp trong vòng sáu (06) tháng gần nhất tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng
chỉ.
Đối với người hành nghề là người nước ngoài,
người Việt Nam định cư nước ngoài hồ sơ thủ tục bổ sung thêm:
+ Lý lịch tư pháp được cơ quan có
thẩm quyền của nước sở tại xác nhận hoặc giấy phép lao động và giấy xác nhận là
thành viên Hội đồng quản trị hoặc Ban Giám đốc của cơ sở kinh doanh thuốc.
+ Bản sao có chứng thực hộ chiếu nếu
hồ sơ gửi bằng đường bưu điện hoặc bản chụp hộ chiếu và xuất trình hộ chiếu bản
gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp.
+ Văn bằng chuyên môn về dược và
các giấy tờ khác quy định do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng,
xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch phải được
công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e)
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân.
f) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo
quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có
điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề y, dược; lệ
phí cấp giấy phép xuất,
nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược
phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
dược.
- Giấy xác nhận thời gian thực hành tại
cơ sở dược hợp pháp.
(Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày
29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược
và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật
Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày
09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Căn cứ Nghị định số
89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày
24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện
kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày
29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược
và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
2. Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược: Do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành
nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Người
đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn
và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên
nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không
hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết
quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày
thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai).
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gổm:
+ Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề dược theo mẫu do Bộ Y tế quy định;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
minh nhân dân nếu hồ sơ gửi bằng đường bưu điện và xuất trình giấy chứng minh
nhân dân bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan
y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 12 tháng;
+ Bản chính chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp, trừ trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị mất;
+ 02 ảnh chân
dung cỡ 4 cm x 6 cm chụp trong vòng sáu (06) tháng gần nhất
tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
h) Lệ phí: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm
2013 Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập
khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề dược. (Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ
Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày
24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều
kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP
ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật
Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Dược
- Thông
tư số 02/2007/TT-BYT
ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư
số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế
hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện
kinh doanh thuốc theo quy định của
Luật Dược và
Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
3. Thủ
tục đề nghị cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Người
đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn
và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên
nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không
hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết
quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày
thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai).
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc;
+ Bản chính chứng chỉ hành nghề dược
của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh.
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp có chứng thực hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chữ
ký của chủ cơ sở và đóng dấu xác nhận nếu là doanh nghiệp.
+ Bản sao giấy chứng nhận GPs hoặc
bản kê khai địa điểm và trang
thiết bị cơ sở kinh doanh; bản
kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn nếu cơ sở bán lẻ thuốc
chưa thực hiện GPs theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc do Bộ Y tế quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận
GPs: 20 (hai mươi) ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở chưa thực hiện
GPs: 40 (bốn mươi) ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở/tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí:
Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs:
500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có
điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề y, dược; lệ
phí cấp giấy phép xuất,
nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược
phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng
cấp chuyên môn.
- Bản kê khai địa điểm và trang thiết
bị.
(Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày
29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược
và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật
Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày
09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Dược.
- Thông
tư số 02/2007/TT-BYT
ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày
15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà
thuốc” GPP; địa
bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán
lẻ thuốc.
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế
Ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”;
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế
Ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư
số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế
hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện
kinh doanh thuốc theo quy định của
Luật Dược và
Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
4. Thủ
tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Người
đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn
và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên
nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không
hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết
quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày
thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai).
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị bổ sung
phạm vi kinh doanh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
+ Bản sao có chứng
thực giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đã cấp, đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc bản sao có chứng thực hoặc chữ ký, đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doan thuốc đã cấp.
+ Bản sao giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ Bản sao giấy
chứng nhận GPs.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận
GPs: 20 (hai mươi) ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở chưa thực hiện
GPs: 40 (bốn mươi) ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở/tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí:
Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs:
500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có
điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề y, dược; lệ
phí cấp giấy phép xuất,
nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược
phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị bổ
sung phạm vi kinh doanh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01
năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh
doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật
Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Dược.
- Thông
tư số 02/2007/TT-BYT
của Bộ Y tế ngày 24/01/2007 hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày
15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà
thuốc” GPP; địa
bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán
lẻ thuốc.
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế
ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”;
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế
ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư
số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế
hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện
kinh doanh thuốc theo quy định của
Luật Dược và
Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
5. Thủ
tục đề nghị gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở
kinh doanh thuốc
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Người
đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn
và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên
nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không
hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết
quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày
thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai).
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
+ Bản sao giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đã cấp có chứng thực hoặc có chữ ký và đóng dấu của chủ
cơ sở nếu là doanh nghiệp;
+ Bản chính chứng chỉ hành nghề dược
của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp có chứng thực hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chữ
ký của chủ cơ sở và đóng dấu xác nhận nếu là doanh nghiệp.
+ Bản sao giấy chứng nhận GPs hoặc
bản kê khai địa điểm và trang
thiết bị cơ sở kinh doanh; bản
kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn nếu cơ sở bán lẻ thuốc
chưa thực hiện GPs theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc do Bộ Y tế quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận
GPs: 20 (hai mươi) ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở chưa thực hiện
GPs: 40 (bốn mươi) ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
và cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs: 500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có
điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề y, dược; lệ
phí cấp giấy phép xuất,
nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược
phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng
cấp chuyên môn.
- Bản kê khai địa điểm và trang thiết
bị.
(Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày
29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược
và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật
Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Dược
- Thông
tư số 02/2007/TT-BYT
ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày
15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà
thuốc” GPP; địa
bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán
lẻ thuốc.
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế
ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”;
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế
ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư
số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế
hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện
kinh doanh thuốc theo quy định của
Luật Dược và
Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
6. Thủ
tục đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc: Do bị mất,
hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược (công ty); thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm
kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở
đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Người
đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn
và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.
Bước 2: Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên
nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không
hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Trả kết
quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày
thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai (số 02, đường Phan Đình Phùng, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai).
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
+ Bản chính chứng chỉ hành nghề dược
của người quản lý chuyên môn về dược mới đối với trường hợp thay đổi người quản
lý chuyên môn về dược;
+ Bản sao giấy chứng nhận GPs hoặc
bản kê khai địa điểm và trang
thiết bị cơ sở kinh doanh; bản
kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn nếu cơ sở bán lẻ thuốc
chưa thực hiện GPs theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc do Bộ Y tế quy định.
+ Bản chính giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với trường hợp cấp lại do hỏng, rách, thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược (tổ chức là công ty), thay đổi tên cơ sở kinh doanh
thuốc, thay đổi địa điểm đăng ký kinh doanh
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu của cơ sở (nếu là doanh nghiệp) đối với
văn bản chấp thuận việc thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc của cơ quan đăng ký
kinh doanh đối với trường hợp cấp lại do thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu của cơ sở (nếu là doanh nghiệp) văn bản
chấp thuận việc thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh đối với trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm trụ sở đăng
ký kinh doanh thuốc.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Đối với cơ sở có giấy chứng nhận
GPs: 20 (hai mươi) ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở chưa thực hiện
GPs: 40 (bốn mươi) ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
và cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Y tế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý hành nghề (Sở Y tế).
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí:
Đối với cơ sở chưa thực hiện GPs:
500.000 đồng.
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có
điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề y, dược; lệ
phí cấp giấy phép xuất,
nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược
phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng
cấp chuyên môn.
- Bản kê khai địa điểm và trang thiết
bị.
(Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày
29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược
và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật
Dược số 34/2005/QH11 năm 2005 của Quốc hội.
- Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Dược.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 21/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Dược
- Thông
tư số 02/2007/TT-BYT
ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc.
- Thông tư số 43/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà
thuốc” GPP; địa
bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán
lẻ thuốc.
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế
ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”.
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Y tế
ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc”.
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư
số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế
hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện
kinh doanh thuốc theo quy định của
Luật Dược và
Nghị định
số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược./.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
......[1]......., ngày…... tháng …. năm
20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
Kính gửi: ................................[2].........................................
Họ và tên:
..........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:……………………………………………………………
Chỗ ở hiện
nay:..................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu số:............ Ngày cấp:…………Nơi cấp:…………
Điện thoại:
................................................. Email ( nếu có):
..............................
Văn bằng chuyên môn: .......................................................................................
Đã có thời gian thực hành tại
cơ sở dược………………………………………..…………
Từ ngày
…..…………....................……….đến ngày…….………..………………………
Đơn vị công tác cuối
cùng…………………………………………………..........................
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đăng ký là
người quản lý chuyên môn của các hình thức tổ chức kinh doanh sau [3]:
1
|
Doanh nghiệp sản xuất thuốc
|
|
2
|
Doanh nghiệpsản xuất vắc
xin, sinh phẩm
|
|
3
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh
cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
4
|
Doanh nghiệp bán buôn thuốc
|
|
5
|
Doanh nghiệp bán buôn vắc
xin, sinh phẩm y tế
|
|
6
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá
thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
7
|
Đại lý bán buôn vắc xin,
sinh phẩm y tế
|
|
8
|
Nhà thuốc
|
|
9
|
Quầy thuốc
|
|
10
|
Đại lý bán thuốc của doanh
nghiệp
|
|
11
|
Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
12
|
Tủ thuốc trạm y tế
|
|
13
|
Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc
|
|
14
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc
|
|
15
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo
quản thuốc
|
|
16
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo
quản vắc xin, sinh phẩm y tế
|
|
17
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm
nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế
|
|
|
……
|
|
Sau khi nghiên cứu Luật Dược
và các quy định khác về hành nghề dược, tôi xin cam đoan:
- Thực hiện nghiêm túc và đầy
đủ các quy định hiện hành của Luật Dược và các văn bản quy phạm pháp luật
về dược có liên quan;
- Thường xuyên quan tâm
nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề dược và thực hiện nghiêm chỉnh
trong quá trình hành nghề;
- Chỉ đăng ký là người quản
lý chuyên môn hoặc chủ cơ sở của một trong các loại hình ghi trong Chứng chỉ
hành nghề tại một địa điểm kinh doanh;
- Trong quá trình hành
nghề, nếu có thay đổi tôi cam kết sẽ làm các thủ tục xin cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem
xét và cấp chứng chỉ hành nghề dược cho tôi./.
|
.................., ngày
tháng năm
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tôi xin gửi
kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1.
|
Bản sao có chứng thực văn bằng
chuyên môn
|
□
|
2.
|
Giấy xác nhận về thời gian
thực hành ở cơ sở dược hợp pháp do người đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ
Y tế quy định [4]
|
□
|
3.
|
Bản sao có chứng thực Giấy
chứng minh nhân dân/hộ chiếu nếu hồ sơ gửi bằng đường bưu điện (hoặc bản chụp
và xuất trình bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp)
|
□
|
4.
|
Lý lịch tư pháp được cơ
quan có thẩm quyền của nước sở tại xác nhận hoặc Giấy phép lao động và Giấy
xác nhận là thành viên Hội đồng quản trị hoặc Ban giám đốc của cơ sở kinh
doanh thuốc (Đối với người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước
ngoài)
|
□
|
5.
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 12 tháng;
|
□
|
6.
|
Hai ảnh 04cm x 06cm
|
□
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
GIẤY XÁC NHẬN
Thời gian thực hành tại cơ sở
dược hợp pháp
Tên đơn vị ...........................................................................................................
Xác nhận
ông/bà...................................................................................................
Thường trú tại......................................................................................................
Chức vụ...............................................................................................................
...........................................................................................................................
Đã có thời gian công tác tại..................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Nhiệm vụ được phân
công:...................................................................................
Trong thời gian công tác
không có vi phạm đạo đức nghề nghiệp.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm về xác nhận trên./.
|
….., ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
(Đối với các trường hợp
mất CCHN, CCHN hư hỏng, rách nát, thay đổi*, Chứng chỉ hành nghề hết hạn xin cấp
lại, thay đổi hộ khẩu thường trú)
Kính gửi: ..............................[5]...................................
Họ và tên:
...........................................................................................................
Ngày,
tháng, năm sinh:
........................................................................................
Chỗ ở hiện
nay:...................................................................................................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu số:.......................... Ngày cấp:…………Nơi cấp:…………….
Điện thoại:
................................................. Email ( nếu có):
...............................
Văn bằng
chuyên môn:
........................................................................................
Đã được cấp
Chứng chỉ hành nghề dược số: …………………… ngày.....………………
Được phép hành
nghề với các hình thức tổ chức kinh doanh sau [6]:
1
|
Doanh nghiệp sản xuất thuốc
|
|
2
|
Doanh nghiệpsản xuất vắc
xin, sinh phẩm
|
|
3
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh
cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
4
|
Doanh nghiệp bán buôn thuốc
|
|
5
|
Doanh nghiệp bán buôn vắc
xin, sinh phẩm y tế
|
|
6
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh
cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
7
|
Đại lý bán buôn vắc xin,
sinh phẩm y tế
|
|
8
|
Nhà thuốc
|
|
9
|
Quầy thuốc
|
|
10
|
Đại lý bán thuốc của doanh
nghiệp
|
|
11
|
Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên
bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
12
|
Tủ thuốc trạm y tế
|
|
13
|
Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc
|
|
14
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc
|
|
15
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo
quản thuốc
|
|
16
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo
quản vắc xin, sinh phẩm y tế
|
|
17
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm
nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế
|
|
|
……
|
|
Địa điểm đang hành nghề (nếu có)………………………………………………………..……
Lý do (mất, rách nát, thay đổi
địa chỉ thường trú người được cấp chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề đã
được cấp hết hạn ,…): ……………..………………………
Sau khi nghiên cứu Luật Dược
và các quy định khác về hành nghề dược; tôi xin cam đoan thường xuyên quan tâm
nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề dược và thực hiện nghiêm chỉnh
trong quá trình hành nghề.
Kính đề
nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề dược cho tôi./.
|
………………, ngày
tháng năm
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tôi xin gửi
kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau [7]:
1.
|
Bản chính Chứng chỉ hành nghề
dược đã được cấp đối với trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị hỏng, rách
nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5
năm); thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược;
|
□
|
2.
|
Hai ảnh chân dung cỡ 4cm x
6cm (chụp không quá 6 tháng).
|
□
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Kính gửi
: …………[8]…………
Tên cơ sở………….…………………………………………………………………………
Trực thuộc (Công ty, bệnh viện - nếu là đơn vị
phụ thuộc)……...……………………..
Người phụ trách chuyên môn…………..…………………………………năm
sinh…….
Số CCHN Dược ………Nơi cấp ………Năm cấp……….Có
giá trị đến (nếu có):……
Địa điểm kinh doanh:………………………………..………………… Điện
thoại ………
Đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt:
□
Chưa được cấp: [9] □
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt
số:…….
…. Ngày cấp:……............
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt
………………………………………………………
3. ………………………………………………
Cơ sở chúng tôi đề nghị BộY tế/Sở Y tế cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, hình thức tổ chức kinh
doanh và phạm vi kinh doanh sau: [10]………………….
Tại địa điểm kinh doanh:
……………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………………………………………………………..………
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định
khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản
pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo
của Bộ Y tế và Sở Y tế ……………...
|
…………..,
ngày tháng năm
Giám đốc
doanh nghiệp/chủ cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TÊN CƠ SỞ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN KÊ KHAI
DANH SÁCH NHÂN SỰ VÀ BẰNG CẤP CHUYÊN MÔN
Cơ sở kinh doanh……………………………………….……..…………………………
Họ tên chủ cơ sở……………………………Số CCHND:………………………………
Địa điểm kinh doanh:……………………………………………
ĐT:…………………..
Phạm vi kinh doanh:
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Địa chỉ thường
trú
|
Trình độ
chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
Nơi cấp bằng
|
Công việc được
phân công
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…./ngày
tháng năm
Chủ cơ sở
cam đoan khai đúng sự thật
Ký ghi rõ họ
tên
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ KHAI ĐỊA ĐIỂM VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ KINH
DOANH THUỐC
Cơ sở kinh
doanh……………………………………………………………………..
Người phụ
trách……………………………………………..……………………….
Địa điểm…………………………………...…………………………………………
Diện
tích :……………………………………………………………………………
Cơ sở riêng biệt hay chung với
cơ sở khác…………………………………..…….
Mô tả sơ bộ điều kiện cơ sở :
(Nền, trần nhà, vệ sinh môi trường...........................
..........................................................................................................................
Trang thiết bị (Tủ, quầy,
danh sách máy móc, thiết bị, điều kiện PCCC….)...............
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tài liệu chuyên môn, văn bản
pháp luật, quy chế dược, sổ sách theo dõi.................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Sơ đồ địa điểm kinh doanh (Vẽ
ở mặt sau: vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm, các nhà thuốc gần
nhất và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
|
…………..,
ngày
tháng năm
Giám đốc
doanh nghiệp/ Chủ cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh/
Thay đổi địa điểm, điều kiện kinh doanh
Kính gửi
: ……[11]…………….
Tên cơ sở………….……………………………………………………………………
Trực thuộc (nếu là đơn vị trực thuộc)
……………………………………….………..
Người phụ trách chuyên môn…………..………………………năm
sinh……………
Số CCHN Dược ……………… Nơi cấp ………Năm cấp……..
Có giá trị đến:……
Địa điểm kinh doanh:………………………………..………… Điện thoại
…….……
Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh loại hình và phạm vi kinh doanh: …………………………………………………………………………………
Phạm vi kinh doanh đề nghị bổ
sung:…………………………………………………
Địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………
Hoặc Thay đổi điều kiện kinh doanh:[12]…………………………………………………
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm
vi kinh doanh đề nghị bổ sung:
Chưa được cấp: □ Đã
được cấp: □
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt
… .số:……. ……. Ngày cấp:……...................
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt….
số:……. …. Ngày cấp:…….................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định
khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản
pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo
của Bộ Y tế và Sở Y tế ……………...
|
…………..,
ngày tháng năm
Giám đốc
doanh nghiệp/chủ cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc
Kính gửi :
…………[13]……………….
Tên cơ sở………….…………………………………………………………………..
Trực thuộc (Nếu là đơn vị phụ thuộc
)………………………………………..……….
Người phụ trách chuyên môn…………..………………………năm
sinh……………
Số CCHN Dược ……………… Nơi cấp ………Năm cấp……..….Có
giá trị đến:….
Địa điểm kinh doanh:………………………………..………… Điện thoại
…….……
Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh Số: ngày cấp…………
loại hình và phạm vi kinh
doanh:…………………………………………………………
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm
vi kinh doanh:
Chưa được cấp: □ Đã
được cấp: □
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt … số:…….
……. Ngày cấp:……...................
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt … số:…….
…. Ngày cấp:……...................
Đề nghị ….. cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, loại hình kinh doanh
……………………………………………………..………
Phạm vi kinh doanh ……………………………………………………………..………
Tại địa điểm kinh doanh:
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định
khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp
luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của
Bộ Y tế và Sở Y tế ……………...
|
…………..,
ngày tháng năm
Giám đốc
doanh nghiệp/chủ cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)
|