|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3372/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Phước Thanh
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3372/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày
21/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết
công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NN&PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 3372 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực, thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh
trưởng động vật hoang dã
|
10 ngày
|
2
|
Cấp Giấy phép vận chuyển lâm sản đặc biệt
|
05 ngày
|
3
|
Cấp Giấy phép khai thác tận dụng gỗ
|
20 ngày
|
4
|
Cấp Giấy phép khai thác gỗ rừng trồng
|
20 ngày
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế - dự toán công trình XDCB
lâm sinh
|
15 ngày
|
6
|
Phê duyệt thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng
sản xuất, rừng phòng hộ
|
20 ngày
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho
các chủ rừng là tổ chức
|
20 ngày
|
8
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
15 ngày
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con
|
15 ngày
|
10
|
Cấp Chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
15 ngày
|
11
|
Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
cho chủ rừng
|
20 ngày
|
12
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
20 ngày
|
13
|
Cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng sản xuất,
rừng phòng hộ
|
20 ngày
|
14
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức
|
20 ngày
|
15
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
|
20 ngày
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm
nghiệp
|
15 ngày
|
17
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
15 ngày
|
18
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
15 ngày
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
15 ngày
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
15 ngày
|
21
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
15 ngày
|
22
|
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp
|
15 ngày
|
23
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
15 ngày
|
24
|
Thông báo kết thúc khai thác gỗ
|
15 ngày
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng
gỗ của các tổ chức
|
13 ngày
|
26
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu
gỗ của các tổ chức
|
13 ngày
|
27
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức
|
13 ngày
|
28
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do nhà nước đầu tư của các tổ chức
|
13 ngày
|
29
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo
kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp
|
13 ngày
|
30
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viên trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh
|
20 ngày
|
31
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng
đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập
|
20 ngày
|
32
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc
tỉnh
|
13 ngày
|
33
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ
trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
13 ngày
|
34
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ
trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ
chức (mục đích thương mại)
|
13 ngày
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Xông hơi khử trùng.
|
15 ngày
|
2
|
Cấp thẻ xông hơi khử trùng
|
05 ngày
|
3
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
|
10 ngày
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc BVTV.
|
05 ngày
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc BVTV
|
05 ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện xông hơi khử
trùng
|
15 ngày
|
7
|
Đổi thẻ xông hơi khử trùng
|
05 ngày
|
8
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Xông hơi khử trùng
|
05 ngày
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện xông hơi khử trùng
|
15 ngày
|
10
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
10 ngày
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đã tham dự lớp tập huấn: Bồi dưỡng
kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật
|
sau khi học
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo
vệ thực vật
|
sau khi học
|
14
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
15
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công bố hợp quy phân bón
dựa trên kết quả tự đánh giá
|
07 ngày
|
16
|
Quy trình, thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn
|
15 ngày
|
17
|
Quy trình, thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn
|
15 ngày
|
18
|
Quy trình, thủ tục công bố rau, quả, chè được sản xuất
theo quy trình an toàn
|
07 ngày
|
19
|
Trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn
(áp dụng cho tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn một tỉnh)
|
20 ngày
|
20
|
Trình tự, thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung, gia hạn
quyết định chỉ định Tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (áp dụng cho tổ chức đăng ký hoạt động
trên địa bàn một tỉnh)
|
20 ngày
|
21
|
Trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận quy
trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và mật ong
(áp dụng cho tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn một tỉnh)
|
20 ngày
|
22
|
Trình tự, thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung, gia hạn
quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt
(VietGAP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và mật ong (áp dụng cho tổ chức đăng ký hoạt
động trên địa bàn một tỉnh)
|
20 ngày
|
23
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công bố hợp quy phân bón
dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận độc lập (bên thứ
ba)
|
07 ngày
|
24
|
Quy trình, thủ tục tiếp nhận công bố, rau, quả, chè
an toàn dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận độc lập
|
07 ngày
|
25
|
Quy trình, thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm, rau,
quả, chè an toàn (dựa trên kết quả đánh giá, giám sát nội bộ)
|
07 ngày
|
26
|
Trình tự, thủ tục công bố sản phẩm được sản xuất
theo VietGAP
|
07 ngày
|
27
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề thú y
|
10 ngày
|
28
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
10 ngày
|
29
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
|
10 ngày
|
30
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y
|
10 ngày
|
31
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y
|
10 ngày
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y
|
10 ngày
|
33
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
10 ngày
|
34
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
10 ngày
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
10 ngày
|
36
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê
đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật
|
10 ngày
|
37
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán,
kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật
|
10 ngày
|
38
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê
đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật
|
10 ngày
|
39
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu
thuật động vật
|
10 ngày
|
40
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu
thuật động vật
|
10 ngày
|
41
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu
thuật động vật
|
10 ngày
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
15 ngày
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
|
15 ngày
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở hành nghề thú y.
|
15 ngày
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống.
|
15 ngày
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật.
|
15 ngày
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật.
|
15 ngày
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi.
|
15 ngày
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật vận chuyển trong nước
|
15 ngày
|
50
|
Chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức
chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thú y.
|
Sau khi tập huấn
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật vận chuyển trong tỉnh
|
02 ngày
|
52
|
Quy trình, thủ tục tiếp nhận, công bố hợp quy thức
ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
07 ngày
|
53
|
Quy trình, thủ tục tiếp nhận, công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
07 ngày
|
54
|
Quy trình, thủ tục tiếp nhận, công bố hợp quy trại
chăn nuôi an toàn sinh học dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh
|
07 ngày
|
55
|
Quy trình, thủ tục tiếp nhận, công bố hợp quy trại
chăn nuôi an toàn sinh học dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận hợp quy
|
07 ngày
|
III
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
1.
|
Đơn, thư khiếu nại
|
|
a
|
Trường hợp đơn giản
|
30 ngày
|
b
|
Trường hợp phức tạp
|
45 ngày
|
2.
|
Đơn, thư tố cáo
|
|
a
|
Trường hợp đơn giản
|
60 ngày
|
b
|
Trường hợp phức tạp
|
90 ngày
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
30 ngày
|
2
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
20 ngày
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi
|
30 ngày
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Các hoạt động phải được gia hạn
giấy phép khi thời hạn hiệu lực của giấy phép đã hết hoặc điều chỉnh nội dung
giấy phép trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi)
|
20 ngày
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
1
|
Xác nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa đối
với giống thủy sản
|
05 ngày
|
2
|
Kiểm tra điều kiện nuôi trồng thủy sản theo hướng bền
vững, cấp độ (BMP, GAqP, CoC)
|
15 ngày
|
3
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy
sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
17 ngày
|
4
|
Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
05 ngày
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
03 ngày
|
6
|
Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất kinh
doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
05 ngày
|
7
|
Quy trình thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy
sản
|
02 ngày
|
8
|
Quy trình, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật và sản phẩm động vật thuỷ sản
|
05 ngày
|
9
|
Quy trình, thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ diều kiện
vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy
sản tập trung (thâm canh, bán thâm canh); khu cách ly động vật thủy sản
|
10 ngày
|
10
|
Quy trình, thủ tục kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất,
kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi
trồng thủy sản
|
15 ngày
|
11
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
02 ngày
|
12
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
02 ngày
|
13
|
Đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá đóng mới
|
07 ngày
|
14
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở
hữu
|
07 ngày
|
15
|
Đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá cải hoán, sửa chữa
lớn
|
07 ngày
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
07 ngày
|
17
|
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp Sổ Danh bạ thuyền
viên tàu cá
|
07 ngày
|
18
|
Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản
|
07 ngày
|
19
|
Đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
05 ngày
|
20
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
05 ngày
|
21
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
07 ngày
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
07 ngày
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
07 ngày
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
08 ngày
|
25
|
Đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá nhập khẩu
|
07 ngày
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc
là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ
ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3372/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 về danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn do tỉnh Quảng Nam ban hành
3.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|