|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3372/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp An Giang
Số hiệu:
|
3372/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3372/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 28
tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS
ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 294/TTr-SNN&PTNT ngày
28 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Quyết định này sửa đổi thủ
tục hành chính số 1, 2, 3, 8, 9, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25
Mục V, Lĩnh vực Thủy sản tại Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm
2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
An Giang.
- Quyết định này sửa đổi thủ
tục hành chính số 75, 76, 77, 80, 81, 84, 85, 86, 88, 89, 90, 91, 93, 94, 95,
96, 97, Lĩnh vực Thủy sản, Mục XVII Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại
Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không
thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực thủy sản
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
(Nếu có)
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định.
|
x
|
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính
sách phát triển thủy sản.
|
2
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách
tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
x
|
Điều 11, 12 Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy
sản khai thác
|
3
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
x
|
- Khoản 1 Mục II Thông tư
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP.
- Khoản 5 Điều 11 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thuỷ sản.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
x
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Điều 8, 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
BNN-288210
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy
quyền).
|
Trong thời gian không quá 01
ngày làm việc, Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất
lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian
và địa điểm kiểm tra chất lượng.
Thời gian kiểm tra cụ thể
theo đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01
ngày làm việc) Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch có văn bản thông báo về chất lượng.
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu
|
Điều 18 Thông tư số
26/2013/TT- BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản
|
2
|
BNN-288027
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi
cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định.
|
Điều 4 Nghị định số
55/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá
Tra
|
3
|
BNN-288029
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định.
|
- Điều 13 Nghị định
52/2010/NĐ- CP ngày 17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá.
- Điều 5 Nghị định
53/2012/NĐ- CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
4
|
BNN-288030
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định.
|
- Điều 14 Nghị định số
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá.
- Điều 5 Nghị định
53/2012/NĐ- CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Điều 10 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
5
|
BNN-
288031
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
700.000 đồng/lần
|
- Khoản 2, 3 Điều 1 Thông tư
số 02/2018/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT- BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2013,
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN
và Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT.
- Thông tư số 50/2015/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
6
|
BNN-288033
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Khoản 2, 3 Điều 1 Thông tư
số 02/2018/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT- BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư
số 62/2008/TT- BNN và Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT.
- Thông tư số 50/2015/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
7
|
BNN-288231
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy
sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Điều 1 Thông tư số
02/2018/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-
BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số
62/2008/TT- BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
- Điều 8 Thông tư số
50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy
sản khai thác
|
8
|
BNN-288309
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đóng mới
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Điều 8 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
9
|
BNN-288313
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
Điều 9 Quyết định số
10/2006/QĐ- BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
10
|
BNN-288312
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Điều 8, 9 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
11
|
BNN-288225
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Điều 12, khoản 2, điều 14
Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu
cá hoạt động thuỷ sản.
- Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Khoản 7 Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
12
|
BNN-288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản;
- Điều 15, Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Khoản 2 Điều 5 Thông tư
24/2011/TT-BNN sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
13
|
BNN-288314
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá cải hoán
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Điều 11, khoản 2 điều 14
Nghị định số 66/2005/NĐ-CP;
- Điểm b, khoản 1, điều 8,
Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điểm b, khoản 1, điều 5,
Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
14
|
BNN-288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
40.000 đ/ lần.
|
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một
số ngành nghề thuỷ sản;
- Khoản 1 Điều 1 Nghị định
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Mục II, Thông tư số
02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số
59/2005/NĐ-CP.
- Mục III Thông tư số
62/2008/TT- BNNPTNT ngày 20/5/2008.
|
15
|
BNN-288229
|
Cấp gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
20.000 đ/lần.
|
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một
số ngành nghề thuỷ sản.
- Khoản 1 Điều 1 Nghị định
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Mục II, Thông tư số
02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.
- Mục III Thông tư số
62/2008/TT- BNNPTNT ngày 20/5/2008.
|
17
|
BNN-288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản, tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang
|
20.000 đ/lần
|
- Khoản 3 Điều 6 Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một
số ngành nghề thuỷ sản.
- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3372/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
1.760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|