Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Tên
gọi văn bản
|
Cơ
quan soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Dự
kiến thời điểm ban hành
|
Căn
cứ ban hành
|
1
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định chế độ tuyển dụng,
chế độ chính sách đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
I/2017
|
Khoản
1,2, 3 Điều 5 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
|
2
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về giao khoán đất
vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi tỉnh Bình Phước
để trồng rừng và quyền lợi, nghĩa vụ,
trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân khi tham gia trồng
rừng trên đất khoán (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
I/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
3
|
Quyết
định
|
Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ
khi nhà nước thu hồi đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL
năm 2016 sang 2017)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
4
|
Quyết
định
|
Ban hành chính sách khuyến khích đầu
tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa
bàn nông thôn tỉnh Bình Phước (Thay thế Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND và Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
5
|
Quyết
định
|
Ban hành mức thu thủy lợi phí và tiền
nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Thay thế Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
1 Điều 1 Thông tư số 41/2013/TT-BTC
|
6
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về điều kiện nuôi
trồng, khai thác thủy sản trong các hồ chứa và điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản trên địa
bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND và Quyết định số 64/2013/QĐ-UBND)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
7
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế quản lý việc đi nước
ngoài và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 66/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010)
|
Sở
Ngoại vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
I/2017
|
Khoản
3 Điều 32 Nghị định số 136/2007/NĐ-CP
|
8
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân (APEC) trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
Sở
Ngoại vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
2 Điều 7 Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg
|
9
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý
hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Ngoại vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
IV/2017
|
Khoản
1 Điều 8 Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg
|
10
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nguồn viện trợ của các tổ
chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Ngoại vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
IV/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
11
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra,
xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
12
|
Quyết
định
|
Sửa đổi nội dung quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2010/UBND ngày 25/8/2010 của UBND
tỉnh Bình Phước
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
13
|
Quyết
định
|
Ban hành chính sách khuyến khích
phát triển kinh tế hợp tác xã tỉnh Bình Phước
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Liên
minh Hợp tác xã, Các cơ quan có liên quan
|
Quý
II/2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
14
|
Quyết
định
|
Về việc tăng
cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực du lịch
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
15
|
Quyết
định
|
Về việc cải thiện môi trường văn
hóa du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
16
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế quản lý các cơ sở
lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh
Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL
năm 2016 sang 2017)
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
17
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ
Chương trình, xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017)
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
18
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Điểm
a, khoản 5 Điều 13 Thông tư số 23/2011/TT- BTTTT
|
19
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định
số 12/2012/QĐ- UBND ngày 08/5/2012)
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
20
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định quản lý Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương
trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Điểm a khoản 1 Điều 71 Luật Tài nguyên nước năm 2012
|
21
|
Quyết
định
|
Về việc đánh giá hiện trạng và lập
kế hoạch xây dựng, quản lý Bộ Chỉ thị môi trường trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành có liên quan
|
Quý
IV/2017
|
Khoản
3 Điều 132 Luật Bảo vệ môi trường 2014; khoản 2 Điều 15
Thông tư số 43/2015/TT- BTNMT
|
22
|
Quyết
định
|
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND
các huyện, thị xã; Sở Tài chính
|
Quý
IV/2017
|
Khoản
2 Điều 135 và khoản 1 Điều 143 Luật bảo vệ môi trường 2014
|
23
|
Quyết
định
|
Điều chỉnh, bổ
sung Quy định chính sách, trình tự, thủ tục
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016
sang 2017)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị
xã
|
Năm
2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
24
|
Quyết
định
|
Quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý III/2017
|
Điểm
đ, khoản 1 Điều 2 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT- BGDĐT-BNV
|
25
|
Quyết
định
|
Quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn
ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức viện tôn giáo hoạt động
tại Việt Nam
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Điều
3, Điều 4 Quyết định số 10/2014/QĐ-TTg
|
26
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức bộ
máy và cán bộ làm công tác tôn giáo các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
27
|
Quyết
định
|
Quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực trên địa bàn
tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2016 sang 2017)
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
28
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chuyển
từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 sang 2017)
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý III/2017
|
Điểm
b khoản 1 Điều 14 Thông tư số 04/2012/TT- BNV
|
29
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về việc xét tặng
huy hiệu “vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình
Phước”
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
IV/2017
|
Khoản
37 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua khen thưởng
|
30
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế lựa chọn nhà thầu
sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
31
|
Quyết
định
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
32
|
Quyết
định
|
Bãi bỏ Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường,
hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây
trồng khi nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
I/2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
33
|
Quyết
định
|
Bãi bỏ Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 06/2/2013 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
I/2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
34
|
Quyết
định
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
IV/2017
|
Khoản
3 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
35
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai
đoạn 2016 - 2020
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
4 Mục V Điều 1 Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/8/2016
|
36
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Thay thế Quyết định
số 08/2015/QĐ-UBND)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý II/2017
|
Điểm
a khoản 2 Điều 12 Thông tư số 18/2013/TT- BKHCN
|
37
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương về hạt điều xô, hạt điều lò tỉnh Bình Phước (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016
sang 2017)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
38
|
Quyết
định
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
04/2012/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích hợp tác xã và tổ
hợp tác trong việc xúc tiến thương mại và tìm kiếm thị
trường
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
I/2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
39
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định xây dựng tổ chức
thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý sử dụng
kinh phí khuyến công tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 57/2011/QĐ-UBND
ngày 18/10/2011)
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
1 Điều 16 Nghị định số 45/2012/NĐ-CP
|
40
|
Quyết
định
|
Quyết định ban hành Quy định quản
lý tài sản, vận hành, đấu nối công trình điện phân phối có cấp điện áp từ
22kV trở xuống.
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
41
|
Quyết
định
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
23/2003/QĐ-UBND ngày 19/3/2003 của UBND tỉnh về việc
thành lập Hội đồng xử lý vi phạm cung ứng và sử dụng điện tỉnh Bình Phước.
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
II/2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
42
|
Quyết
định
|
Về việc bãi bỏ
Quyết định số
47/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định các điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn vệ sinh lao động và môi trường đối với các
cơ sở gia công chế biến hạt điều
trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các
huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
43
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định
số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012)
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
IV/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
44
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về sử dụng đất đối với phần diện tích tiếp giáp với hành lang bảo vệ an
toàn công trình lưới điện cao áp trên không đi ngoài thị xã, thị trấn.
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
IV/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
45
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
|
Sở Tư
pháp
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Điểm
a khoản 1 Điều 8 Thông tư số 23/2014/TTLT- BTP-BNV
|
46
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định tiêu chí và quy
trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng thừa
phát lại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sở
Tư pháp
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
47
|
Quyết
định
|
Ban hành đề án "Quy hoạch tổng
thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”
|
Công
an tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
I/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
48
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh quy định một số chế độ đối với lực lượng công an xã khi làm nhiệm vụ thường trực
|
Công
an tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
49
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
53/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 của UBND tỉnh về việc áp dụng chế độ phụ cấp hàng tháng và trang bị phương tiện, trang phục cho lực lượng bảo vệ
dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Công
an tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Quý
III/2017
|
Khoản
3 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
50
|
Quyết
định
|
Về việc phê duyệt đề án kiện toàn tổ
chức, hoạt động của già làng, người có uy tín trên địa bàn tỉnh
|
Ban
Dân tộc
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
51
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về chế độ chính
sách đối với già làng, người có uy tín và công tác quản lý tổ chức, hoạt động của già làng, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Ban
Dân tộc
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Khoản
2 Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
52
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Điểm
d khoản 1 Điều 2 Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-
VPCP-BNV
|
53
|
Quyết
định
|
Ban hành hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Văn phòng HĐND,
UBND huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Phước
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã
|
Năm
2017
|
Điểm c khoản 1 Điều 2 Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT- VPCP-BNV
|