|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 335/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình
Số hiệu:
|
335/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 335/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 19 tháng 6 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan
đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ vào Quyết định số 728/QĐ-BNN- CN ngày 14/3/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trong lĩnh vực Chăn nuôi; Quyết định số 510/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016;
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Giám đốc Sở Tư Pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP7.
MT 01/2017/T T HC/ SNNVP T NT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:335/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
STT
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
- Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-
BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 66/2011/TT- BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi.
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con
giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi
trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi
|
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-
BNNPTNT
- Thông tư số 63/2010/TT- BNNPTNT ngày
01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng
nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi.
|
- Điều 9 Thông tư số 19/2011/TT-
BNNPTNT
- Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-
BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy
định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chí nh
|
Tên
VBQPPL quy đị nh nội dung sửa đổi , bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hi ện
|
I. Lĩ nh vực Quản l ý chất l ượng
nông l âm thủy sản
|
1
|
Quyết định
số
510/QĐ-
UBND ngày 13/10/2016
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
4
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
5
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
6
|
Quyết định
số
83/QĐ-
UBND ngày 24/01/2017
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Các Chi
cục: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
Chăn nuôi và Thú y; Thủy sản
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu
kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Các Chi
cục: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
Chăn nuôi và Thú y; Thủy sản
|
8
|
Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận)
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Các Chi
cục: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
Chăn nuôi và Thú y; Thủy sản
|
II. Lĩ nh vực Thú y
|
1
|
Quyết định số 83/QĐ- UBND ngày 24/01/2017
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh
vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (VSTY)
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
5
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
11
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
15
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
16
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
III. Lĩ nh vực Thủy sản
|
1
|
Quyết định số 83/QĐ- UBND ngày 24/01/2017
|
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
- Thông tư số 284/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy
sản
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
4
|
Xác nhận nguyên liệu khai thác
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
6
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá.
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
9
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu.
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
10
|
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
12
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán.
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá.
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
15
|
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
16
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
17
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- Thông tư số 230/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Thủy sản
|
IV. Lĩ nh vực Lâm nghi ệp
|
1
|
Quyết định số 510/2016/ QĐ- UBND
ngày 13/10/2016
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
- Điều 35,Quyết định số
89/2005/QĐ- BNN ngày 29/12/2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế
quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Khoản 10, Điều 6 - Thông tư số
25 /2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh
vực bảo vệ phát triển rừng.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
2
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây
con
|
- Điều 38,Quyết định số
89/2005/QĐ- BNN ngày 29/12/2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế
quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Khoản 9, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát
triển rừng.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
3
|
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
- Điều 13,Quyết định số
89/2005/QĐ- BNN ngày 29/12/2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế
quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Khoản 4, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát
triển rừng.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí lệ phí
+ Căn cứ pháp lý
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chí nh bãi
bỏ
STT
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp l ý
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy
đồng
|
- Thông tư số 92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết
định số 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp
trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm.
- Điều 6 Thông tư số 19/2011/TT-
BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
Bãi
bỏ bởi Quyết định
số 2655/QĐ-BNN- PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Thủ tục hành
chính STT 1, Mục B. Lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền của cấp xã trong Quyết
định số 63/QĐ- BNN-PC
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 335/QĐ-UBND ngày 19/06/2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
1.076
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|