ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3348/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC THẨM TRA VÀ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN THUỘC NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI SỞ
TÀI CHÍNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính
nhà nước tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban
hành Quy định về phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 3628/STC-ĐT ngày 06 tháng 9 năm 2016 và đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2177/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán thuộc nguồn
vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa, kèm theo Phụ lục các biểu mẫu quyết
toán lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở
Tài chính.
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 29
tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa; Quyết định số
2498/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 về việc điều chỉnh Quyết định số
2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc
ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh
Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Bắc
|
QUY CHẾ
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC THẨM TRA VÀ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN THUỘC NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI SỞ
TÀI CHÍNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày
31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng thực hiện
1. Quy chế này quy định cụ thể
về trách nhiệm, trình tự các bước công việc, thời hạn xử lý, cơ chế phối hợp
luân chuyển, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thẩm tra, phê duyệt quyết toán thuộc
nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa.
2. Quy chế này áp dụng đối với
Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các chủ đầu tư, ban quản lý dự án
các công trình và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2.
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Thời hạn thẩm tra và phê duyệt
quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước đối với các nhóm dự án được quy định tại
Quy chế này là thời hạn tối đa theo ngày làm việc, tính từ lúc chủ đầu tư, ban
quản lý nhận được giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, không bao gồm thời
gian chủ đầu tư, ban quản lý thực hiện bổ sung hồ sơ.
Trong vòng 05 ngày kể từ khi
tiếp nhận hồ sơ ban đầu, Sở Tài chính thực hiện kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ và trao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho chủ đầu tư, ban quản
lý nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ bằng phiếu hướng
dẫn theo quy định.
Điều 3.
Số lượng, thành phần hồ sơ
Chủ đầu tư, ban quản lý dự án
nộp 01 bộ hồ sơ, cụ thể như sau:
1. Đối với dự án, công trình,
hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng
thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu:
a) Tờ trình đề nghị phê duyệt
quyết toán của chủ đầu tư (bản chính); trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực
hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống
nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập;
b) Biểu mẫu
báo cáo quyết toán theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18
tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn nhà nước (bản chính) gồm: Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07/QTDA;
c) Toàn bộ các văn bản pháp lý
có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc
bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
d) Hồ sơ quyết toán của từng hợp
đồng gồm bản chính các tài liệu: Hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối
lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng toàn bộ hợp
đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ sơ hoàn công,
nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây
dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); biên bản thanh lý hợp
đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của
pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng;
đ) Biên bản nghiệm thu công
trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);
e) Báo cáo kiểm toán quyết
toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm
toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính);
g) Biên bản thanh tra, kết luận
thanh tra, báo cáo kiểm toán nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán nhà nước đã thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết
quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp
luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo
trên của chủ đầu tư (bản chính hoặc bản sao).
2. Đối với dự án quy hoạch sử
dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối
lượng thi công xây dựng lắp đặt thiết bị
a) Tờ trình đề nghị phê duyệt
quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
b) Biểu mẫu
báo cáo quyết toán vốn đầu tư theo biểu mẫu quy định tại Thông tư số
09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (bản chính) bao gồm: Mẫu số 03, 07, 08/QTDA;
c) Toàn bộ các văn bản pháp lý
có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc
bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
d) Hồ sơ quyết toán của từng hợp
đồng gồm bản chính các tài liệu: Hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối
lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành
toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên
bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo
quy định của pháp luật về hợp đồng;
đ) Báo cáo kiểm toán quyết
toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm
toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính);
e) Kết luận thanh tra, biên bản
kiểm tra, báo cáo kiểm toán nhà nước của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm
toán nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà
nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các
cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp
luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Điều 4.
Phí thẩm tra và phê duyệt
Theo quy định tại Thông tư số
09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính, cụ thể theo bảng
sau:
Đơn vị tính: %
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
≤
5
|
10
|
50
|
100
|
500
|
1.000
|
≥
10.000
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt
|
0,95
|
0,65
|
0,475
|
0,375
|
0,225
|
0,15
|
0,08
|
Chi phí kiểm toán
|
1,6
|
1,075
|
0,75
|
0,575
|
0,325
|
0,215
|
0,115
|
Điều 5. Quy trình thẩm tra và
phê duyệt quyết toán dự án nhóm A
Thời hạn giải quyết 88 ngày, trình tự giải quyết
như sau:
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lập báo cáo thẩm
tra về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, hoàn chỉnh hồ
sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết toán
|
77 ngày
|
- UBND tỉnh xem xét báo cáo thẩm tra, quyết định
phê duyệt quyết toán
|
10 ngày
|
- Sở Tài chính trả kết quả cho chủ đầu tư, ban
quản lý
|
01 ngày
|
Điều 6. Quy trình thẩm tra
và phê duyệt quyết toán dự án nhóm B
Thời hạn giải quyết 44 ngày, trình tự giải quyết
như sau:
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lập báo cáo thẩm
tra về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, hoàn chỉnh hồ
sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết toán
|
33 ngày
|
- UBND tỉnh xem xét báo cáo thẩm tra, quyết định
phê duyệt quyết toán dự án
|
10 ngày
|
- Sở Tài chính trả kết quả cho chủ đầu tư, ban
quản lý
|
01 ngày
|
Điều 7. Quy trình thẩm tra
và phê duyệt quyết toán dự án nhóm C
Thời hạn giải quyết 22 ngày, trình tự giải quyết
như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
và chuyển đến phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Phòng chuyên môn thẩm tra, lập báo cáo thẩm
tra quyết toán trình Giám đốc Sở Tài chính phê duyệt
|
18 ngày
|
- Giám đốc Sở Tài chính xem xét, phê duyệt quyết
toán dự án
|
02 ngày
|
- Bộ phận một cửa trả kết quả cho chủ đầu tư,
ban quản lý
|
01 ngày
|
Điều 8. Trách nhiệm của Sở
Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Tuyên truyền, phổ biến nội dung Quy chế đến
các cơ quan, đơn vị, địa phương biết và thực hiện đúng quy định.
2. Căn cứ trách nhiệm và thời gian giải quyết đã
được phân định trong Quy chế, khẩn trương cập nhật quy trình giải quyết trên phần
mềm một cửa điện tử.
3. Giải quyết hồ sơ và trả kết quả bảo đảm đúng
thời hạn đã phân định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu gặp vướng
mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh, kiến nghị về Sở Tài
chính, Sở Nội vụ để phối hợp giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Mẫu số: 01/QTDA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN
THÀNH
Tên dự
án:.........................................................................................................................
Tên công trình, hạng mục công
trình:...................................................................................
Chủ đầu
tư:.......................................................................................................................
Cấp quyết định đầu tư:.......................................................................................................
Địa điểm xây dựng:............................................................................................................
Quy mô công trình: Được duyệt:...............................................
Thực hiện:.........................
Tổng mức đầu tư được duyệt:...........................................................................................
Thời gian khởi công - hoàn thành:
Được duyệt:..................................... Thực hiện:.............
I. Nguồn vốn đầu tư
Đơn
vị: Đồng
Tên nguồn vốn
|
Theo quyết định
đầu tư
|
Thực hiện
|
Kế hoạch
|
Đã thanh
toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …
|
|
|
|
II. Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết
toán
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung chi
phí
|
Dự toán được
duyệt
|
Đề nghị
quyết toán
|
Tăng, giảm
so với dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị
tài sản hình thành qua đầu tư
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất
khả kháng:......................................................
2. Chi phí không tạo nên tài sản:......................................................................................
IV. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư
STT
|
Nhóm
|
Giá trị tài sản
(đồng)
|
|
Tổng số
|
|
1
|
Tài sản dài hạn (cố định)
|
|
2
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán
1. Tình hình thực hiện dự án
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết
định đầu tư được duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý
dự án, thay đổi chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng
mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự
toán được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và
xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình
đầu tư.
3. Kiến nghị:............................................................................
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..............., ngày.... tháng.... năm.......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 02/QTDA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY
DỰNG
STT
|
Tên văn bản
|
Ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành
|
Cơ quan ban
hành
|
Tổng giá trị
được duyệt (nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Các văn bản pháp lý
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
II
|
Hợp đồng xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..............., ngày.... tháng.... năm.......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 03/QTDA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn:........................................................................................
Tên dự án:......................................................................................................................
Tên công trình, hạng mục công
trình:................................................................................
Chủ đầu tư:.....................................................................................................................
Tên cơ quan cho vay, thanh
toán:.....................................................................................
I. Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán
Đơn vị: Đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số liệu
của chủ đầu tư
|
Số liệu
của cơ quan thanh toán
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Thanh toán
KLHT
|
Tạm ứng
|
Tổng số
|
Thanh toán
KLHT
|
Tạm ứng
|
1
|
2
|
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
6
|
1
|
Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán
hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch,
kiến nghị của cơ quan kiểm soát thanh toán
1. Nhận xét về việc chấp hành trình tự quản lý đầu
tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư:
2. Giải thích nguyên nhân chênh lệch (nếu
có):.....................................................................
3. Kiến nghị:............................................................................
Ngày.... tháng.... năm.......
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ngày.... tháng.... năm.......
CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu
số: 04/QTDA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Đơn vị: Đồng
TT
|
Nội dung chi
phí
|
Dự toán được
duyệt
|
Quyết toán
A-B
|
Kết quả kiểm
toán (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
I
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
IV
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
V
|
Tư vấn
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
VI
|
Chi phí khác
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..............., ngày.... tháng.... năm.......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 05/QTDA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
TÀI SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên và ký hiệu
tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Tổng nguyên
giá
|
Ngày đưa
TSDH vào sử dụng
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Đơn vị tiếp
nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..............., ngày.... tháng.... năm.......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 06/QTDA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
TÀI SẢN NGẮN HẠN BÀN GIAO
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Giá trị
|
Đơn vị tiếp
nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
1
2
…
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..............., ngày.... tháng.... năm.......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 07/QTDA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính
đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên cá nhân,
đơn vị thực hiện
|
Nội dung
công việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá trị được
A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã thanh
toán, tạm ứng
|
Công nợ đến
ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải trả
|
Phải thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
2
3
…
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày.... tháng.... năm.......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 08/QTDA
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của
Dự án:.......................................................
(Dùng
cho dự án quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và dự án bị dừng thực hiện
vĩnh viễn)
I. Văn bản pháp lý
Số TT
|
Tên văn bản
|
Ký kiệu văn
bản; ngày ban hành
|
Tên cơ quan
duyệt
|
Tổng giá trị
phê duyệt (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị
đầu tư dự án
- Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự
án quy hoạch)
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với
dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
- Quyết định hủy bỏ dự án
|
|
|
|
II. Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nguồn vốn đầu
tư
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn khác
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
Đơn vị: Đồng
Nội dung chi
phí
|
Dự toán được
duyệt
|
Chi phí đầu
tư đề nghị quyết toán
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ hình thành qua đầu
tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III. Thuyết minh báo cáo quyết toán
1. Tình hình thực hiện
- Thuận lợi, khó khăn.
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương
được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và
xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá
trình đầu tư.
3. Kiến nghị
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn
tại của dự án.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày.... tháng.... năm.......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
|
Mẫu
số: 09/QTDA
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ TỔNG HỢP BÁO CÁO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...............
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC
GIA/DỰ ÁN NHÓM A/CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN
Tên dự
án:......................................................................................................................
Theo Nghị quyết số.............................
ngày.... tháng.... năm........ của.............................
Quy mô công trình
chính:.................................................................................................
Thời gian khởi công - hoàn thành công
trình chính:............................................................
Tổng mức đầu tư được duyệt theo
Quyết định số................... ngày.... tháng.... năm.........
của..............................................................................
là:..............................................
Tổng mức đầu tư điều chỉnh theo
Quyết định số..................... ngày.... tháng.... năm.........
của..............................................................................
là:..............................................
Đơn vị tổng hợp báo cáo (bộ, địa
phương chủ quản của dự án thành phần chính):.............
Đơn vị phê duyệt quyết toán các dự
án thành phần, tiểu dự án, gồm:................................
Kết quả phê duyệt quyết toán toàn
bộ dự án:...................................................................
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Cấp quyết định
phê duyệt QT
|
Chủ đầu tư
|
Giá trị DT
(TDT) được duyệt
|
Giá trị DT
(TDT) được điều chỉnh
|
Giá trị QT
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chính
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án thành phần
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án thành phần
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
...............,
ngày.... tháng.... năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 10/QTDA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...............
|
...............,
ngày.... tháng.... năm.......
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA................
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Căn
cứ:...........................................
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án:....................................................................................................................
- Tên công trình, hạng mục công
trình:..............................................................................
- Chủ đầu
tư:...................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng:.......................................................................................................
- Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế):......................................................................
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nguồn
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Đã thanh
toán
|
Còn được
thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nội dung
|
Dự toán
|
Giá trị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
|
|
1. Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
2. Xây dựng
|
|
|
3. Thiết bị
|
|
|
4. Quản lý dự án
|
|
|
5. Tư vấn
|
|
|
6. Chi phí khác
|
|
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào
giá trị tài sản
3.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất
khả kháng:....................................................
3.2. Chi phí không tạo nên tài sản:.......................................................................................
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu
tư quản lý
|
Giao đơn vị
khác quản lý
|
Giá trị thực
tế
|
Giá trị quy
đổi
|
Giá trị thực
tế
|
Giá trị quy
đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
|
|
|
|
2. Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn
vị liên quan
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư
công trình là:
Nguồn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …
|
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày.....
tháng..... năm........ là:.................................
Tổng nợ phải
thu:............................................................................................................
Tổng nợ phải trả:.............................................................................................................
Chi tiết các khoản công nợ theo Phụ lục số:.....................................................
kèm theo.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được
phép ghi tăng tài sản:........................
Đơn vị: Đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản
|
Tài sản dài hạn/cố định
|
Tài sản ngắn hạn
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên
quan:......................................................
4. Các nghiệp vụ thanh toán khác (nếu
có):......................................................................
Điều 4. Thực hiện
Nơi nhận:
|
NGƯỜI CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|