ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 334/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
09 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- Cục KSTTHC,
Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các
PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông
tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP7.
MT02/2015/TTHC STTVTT
|
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Bình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 334/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
Phần I:
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình
STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
4
|
Thủ tục chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photo copy màu
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực xuất bản
|
1
|
T-NBI-280810-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Sửa đổi, bổ sung những nội dung sau:
- Cách thức thực
hiện TTHC
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ
khai
- Thời hạn giải
quyết
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
T-NBI-280816-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Sửa đổi, bổ sung những nội dung sau:
- Cách thức thực
hiện TTHC
- Mẫu đơn, tờ
khai
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
T-NBI-280818-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Sửa đổi, bổ sung những nội dung sau:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Thời hạn giải quyết
- Yêu cầu điều kiện
thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
T-NBI-280833-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số
điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Sửa đổi, bổ sung những nội dung sau:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ
khai
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
T-NBI-280837-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh
doanh
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ
quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Sửa đổi, bổ sung những nội dung sau:
- Cách thức thực
hiện TTHC
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ
khai
- Thời hạn giải quyết
- Yêu cầu, điều kiện
thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
6
|
T-NBI-189824-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
Sửa đổi, bổ sung
những nội dung sau:
- Tên TTHC
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ
khai
- Thời hạn giải
quyết
- Yêu cầu, điều kiện
thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
7
|
T-NBI-049447-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in.
Sửa đổi, bổ sung
những nội dung sau:
- Tên TTHC
- Cách thức thực
hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ
khai
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
8
|
T-NBI-
189832-TT
|
Thủ tục Cấp
giấy phép hoạt động chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Sửa đổi, bổ sung những nội dung sau:
- Tên TTHC
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ
khai
- Thời hạn giải quyết
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
9
|
T-NBI-178755-TT
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 6/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Sửa đổi, bổ sung
những nội dung sau:
- Tên TTHC
- Cách thức thực
hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ
khai
- Thời hạn giải
quyết
- Căn cứ pháp
lý
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
hủy bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL
quy định hủy bỏ thủ tục hành
chính
|
I. Lĩnh vực xuất
bản
|
1
|
T-NBI-049460-TT
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in không phải là xuất bản phẩm
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
T-NBI-178763-TT
|
Thủ tục nộp lưu chiểu
xuất bản phẩm
|
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của
Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
|
Phần II
NỘI DUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH NINH BÌNH
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Thủ tục Cấp lại
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ tại
“Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình (địa chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình) trong giờ làm việc
hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy
định).
Bước 2. Công chức
tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường
hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho
người nộp;
- Trường
hợp
hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công
chức tiếp nhận hồ
sơ hướng
dẫn
người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận và tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua hệ thống bưu
chính, internet.
Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng Internet,
cơ sở in phải có chứng thư số do tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp
và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang thông tin điện tử của Sở Thông tin và
Truyền thông
tỉnh
Ninh Bình về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm (theo mẫu);
- Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản
sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép hoạt động in
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (theo mẫu 02, Phụ lục II - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số
điều
của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của
thủ
tục hành chính:
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Mẫu 02, Phụ lục II
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)…..
TÊN
CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
(nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên đơn vị đề nghị:
..................................................................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………. Fax: …………………. Email:
..............................
Ngày ……… tháng ……… năm ……….. Đơn vị chúng
tôi đã được Sở
Thông tin và Truyền thông Ninh Bình cấp giấy phép hoạt động in số: ………/…….. ngày
…..tháng …..
năm
….. Hiện nay, do
đơn vị chúng tôi làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Để đảm bảo cơ sở in hoạt
động đúng quy định của pháp luật, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ
quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi theo các thông
tin thay đổi sau đây:
- Tên cơ sở in:
..............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
...................................................................................................
- Điện thoại: ………………… Fax: ………………….. Email:
.........................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
.............................................................................................
- Điện thoại: ……………………. Fax: ………………….. Email:
....................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………………. Chức danh:
.........................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:
...............................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công
sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
.........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh
doanh hoặc không kinh doanh): ...........................
........................................................................................................................................
Chúng tôi gửi kèm theo đơn này các tài
liệu liên quan và cam kết chấp hành đúng Luật xuất bản và các quy định
pháp luật có liên quan đến hoạt động in.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
2. Thủ tục Đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ nộp
tại “Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa chỉ: phố
4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình) trong giờ
làm việc hành chính theo quy định của Nhà
nước (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Bước 2. Công chức
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường
hợp
hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì viết
giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết
quả tại “Bộ phận và tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua hệ thống bưu chính,
internet.
Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng
Internet, cơ
sở
in phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang thông tin
điện tử Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình về cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị Đổi giấy phép
hoạt động
in
xuất bản phẩm (theo mẫu).
- Bản chính giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
- Giấy tờ chứng minh về việc
có một trong các thay đổi sau: Thay đổi về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi
nhánh, chia tách hoặc sáp nhập.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không cấp đổi
giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Kết quả thực hiện
thủ
tục hành chính: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị Đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm (theo mẫu 02, Phụ lục II - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi về tên gọi, địa
chỉ, thành lập chi nhánh, chia tách hoặc sáp nhập thì cơ sở in phải làm thủ tục
đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm.
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Mẫu 02, Phụ lục II
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)…..
TÊN
CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
(nếu có)
|
......, ngày......
tháng....... năm.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên đơn vị đề nghị: .................................................................................................
2. Địa chỉ:
....................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………. Fax: …………………. Email:
.............................
Ngày ……… tháng ……… năm ……….. Đơn vị chúng
tôi đã được Sở
Thông tin và Truyền thông Ninh Bình cấp giấy phép hoạt động in số: ………/…….. ngày
…..tháng …..
năm
….. Hiện nay, do
đơn vị chúng tôi có sự thay đổi về tên gọi, (địa chỉ, thành lập chi nhánh, chia
tách hoặc sáp nhập). Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp
luật, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi giấy
phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi theo các thông tin thay đổi sau đây:
- Tên cơ sở in:
...............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
....................................................................................................
- Điện thoại: ………………… Fax: ………………….. Email:
..........................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
..............................................................................................
- Điện thoại: ……………………. Fax: ………………….. Email:
.....................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………………. Chức danh:
.........................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:
...............................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công
sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh
doanh hoặc không kinh doanh): ...........................
........................................................................................................................................
Chúng tôi gửi kèm theo đơn này các tài
liệu liên quan và cam kết chấp hành đúng Luật xuất bản, các quy định pháp luật
có liên quan đến hoạt động in.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
3. Thủ tục đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ
nộp tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của
Sở Thông tin và
Truyền thông
tỉnh
Ninh Bình (địa chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình) trong giờ làm việc hành
chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn cho
người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận và tiếp nhận và trả
kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc thông qua hệ thống
bưu chính, Internet.
Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng
Internet, cơ
sở
in phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực
hiện theo hướng dẫn trên Trang thông tin điện tử của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (theo mẫu);
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc
bản sao có chứng thực các loại giấy: Chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng nhận
đăng ký
doanh
nghiệp, chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở phát
hành là đơn vị sự nghiệp công lập;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc
bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để
làm địa điểm kinh doanh;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc
bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường
trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc
bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức,
nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát
hành do cơ
sở
đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không xác
nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (theo mẫu số 13 - Phụ lục III - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Người đứng đầu cơ sở phát hành
phải thường trú tại Việt Nam; có văn bằng chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp
vụ về phát hành xuất bản phẩm do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên
ngành phát hành xuất bản phẩm cấp;
- Có một trong các loại giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
theo quy định của pháp luật;
- Có địa điểm kinh doanh xuất bản phẩm.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Mẫu số 13 - Phụ lục
III
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)…..
TÊN
CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
(nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Ninh Bình
Tên cơ sở phát hành: ....................................................................................................
Tên người đứng đầu:
………………………………………….. Quốc tịch:
......................
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................................................................................
Điện thoại: ………………….. Fax: ……………..
E-mail:……….. website (nếu có): ......
Chi nhánh (nếu có):
- Số lượng chi nhánh: .....................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng chi
nhánh:
..........................................................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm: .......................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa
điểm:
............................................................................
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2012 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến quý cơ quan
hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (lần đầu) theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm
theo: …………………… (như thành phần hồ sơ).
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ các
điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát hành xuất
bản phẩm. Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông xem xét xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ tại “Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa
chỉ: phố
4,
đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành,
thành phố Ninh Bình) trong giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà nước
(trừ ngày lễ, ngày nghỉ
theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn cho người
nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết
quả tại “Bộ phận và tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua hệ thống bưu
chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu (02 bản - theo mẫu);
- Bản sao có bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy tờ đảm bảo
tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức được
chuyển nhượng
máy.
- Bản chính giấy xác nhận đã đăng ký
máy đó.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không xác
nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ
chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Xác nhận
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu (theo mẫu số 08 - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ
quy
định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 8
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)…..
TÊN
CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN NHƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
(nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Kính gửi: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị chuyển
nhượng: .......................................................
- Địa chỉ: .......................................................................................................................
- Số Điện thoại: ……………... Fax:
………….. Email: ..................................................
Đang sử dụng máy photocopy màu, máy in
có chức năng photocopy màu:
Tên máy: …………………..…………………. Tên hãng: ...............................................
Model: ...........................................................................................................................
Số sê-ri máy: ................................................................................................................
Nước sản xuất: ………………….…………….. Năm sản xuất:
......................................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ: .......................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất: ...............................................................................
Máy đã đăng ký và được cấp giấy xác nhận
số: …………..……..
của
Sở Thông tin và Truyền thông
Nay không còn nhu cầu sử dụng nên đã
làm thủ tục chuyển nhượng cho đơn vị khác theo hợp đồng số: ………. ngày …. tháng …. năm ……
Tên đơn vị nhận chuyển nhượng: ..................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
quyết định thành lập số: …………. ngày …. tháng ….. năm …….. do ………………… cấp.
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
xác nhận để đơn vị sử dụng mới được đăng ký sử dụng theo quy định hiện hành của
pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đồng ý: □
- Không đồng ý: □
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
5. Thủ tục đăng ký
hoạt động cơ sở in
Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ tại “Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả” của Sở
Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành,
thành phố Ninh Bình) trong giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà nước
(trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường
hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp;
- Trường
hợp
hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận và tiếp nhận và trả kết
quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua hệ thống bưu chính,
internet.
Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (theo
mẫu).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ khai đăng ký
theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình đăng ký và cập nhật
thông tin vào cơ
sở dữ liệu của cơ quan mình
để quản lý, trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Xác nhận
Phí và lệ phí: không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (theo mẫu
số 14 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng
dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in).
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện đăng ký hoạt động cơ sở in:
- Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công
lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và trực
thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành, nghề,
lĩnh vực khác);
- Có thiết bị in để thực hiện ít
nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in;
- Có mặt bằng để thực hiện chế bản, in,
gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng thiết bị in la-de
(laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt động
in lưới (lụa) thủ công;
- Có đủ điều kiện về an ninh - trật
tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
- Có người đứng đầu thường trú
hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình
độ cao đẳng trở lên
về chuyên ngành in hoặc
được Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Xuất bản, In và Phát hành) cấp giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
Mẫu 14
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)…..
TÊN
CQ, TC ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
(nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm.........
|
TỜ KHAI ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN(1)
Kính gửi: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- Tên cơ sở in khai đăng ký: .........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
- Điện thoại: ………………… Fax:
…………. Email: ....................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: ............................................................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
………………….. Chức
danh:
.............................. ;
Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: ……………………
ngày....tháng....năm .............
Nơi cấp: ...................... (2)
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số …… ngày ….. tháng.... năm ….. nơi
cấp: ………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in: .................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số: ……….. ngày
…. tháng......năm…….nơi cấp: ................................................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh
trật tự số:
……..
ngày …… tháng ….. năm ………. nơi cấp: …………………………
- Giấy đảm bảo về môi trường số: ……….. ngày
….. tháng …… năm …… nơi cấp ……
- Thiết bị in (kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh
doanh hoặc không kinh doanh):
.....................................................................................................................
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội
dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động
in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản
giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ, dữ
liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (3)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đăng ký: □
- Không đăng ký: □ (4)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
Vào sổ:
Số
……../STTTT-ĐKHĐI
Ngày …… tháng …..
năm ………
|
|
Chú thích:
(1): Tờ khai đăng
ký chỉ sử dụng đối với cơ sở in không phải cấp giấy phép hoạt động in
(2): Bằng tốt nghiệp
cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi
dưỡng về nghiệp vụ quản lý in.
(3): Đánh dấu (x)
vào ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký
(4): Không đăng
ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
B. NỘI DUNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Thủ tục Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ nộp tại “Bộ
phận tiếp nhận và trả
kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa chỉ: phố 4, đường
Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình) trong giờ làm việc hành
chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường
hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ
phận và tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
hoặc qua hệ thống bưu chính,
Internet.
Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng
Internet, cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép phải
có chứng thư số do
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang
thông tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình về
cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép tài liệu không kinh doanh (theo mẫu);
- Bản sao (xuất
trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản
sao có chứng thực một
trong các loại giấy: Quyết định thành lập; giấy phép hoạt
động; giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
Trường hợp cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà
nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại giấy quy
định trên.
- 03 (ba) bản thảo tài
liệu in trên giấy; trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc
thiểu số Việt Nam phải
kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt.
Đối với tài liệu
để
xuất bản điện tử phải có thiết bị lưu trữ dữ liệu chứa toàn bộ
nội dung tài liệu với định dạng tệp tin không cho phép sửa đổi;
* Ngoài các nội dung
trên đối với
trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu
ngành nghề quy định tại Điểm d Khoản 1
Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP cần phải có: Ý kiến xác nhận
bằng văn bản của cơ quan, tổ chức đứng
tên tổ, hội chức
hội thảo nghị đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu hội
thảo, hội nghị; ý kiến xác nhận bằng văn bản của cơ quan chủ quản
hoặc cơ quan có thẩm quyền quản lý ngành nghề.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình cấp giấy phép xuất
bản, đóng dấu vào
ba bản thảo tài liệu
và lưu
lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường
hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (theo mẫu số 14, Phụ lục I- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
___________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 14, Phụ lục I
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
(nếu
có)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./……(nếu
có)
|
………,
ngày........ tháng....... năm........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
Kính gửi: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Nình Bình
1. Tên cơ quan, tổ
chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản:
............................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Số điện thoại:
...............................................................................................................
Số
fax: …………………………………………… Email: .................................................
3.
Tên tài liệu:
................................................................................................................
Tác
giả (cá nhân hoặc tập thể):
.....................................................................................
4.
Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài):
....................................................
Người
dịch (cá nhân hoặc tập thể):
...............................................................................
5.
Hình thức tài liệu:
......................................................................................................
6.
Số trang (hoặc dung lượng - byte):…………….………Phụ bản (nếu có): .................
7.
Khuôn khổ (định dạng): …………………cm. Số lượng in: ……………………..bản
8.
Ngữ xuất bản:
.............................................................................................................
9.
Tên, địa chỉ cơ sở in: ..................................................................................................
10.
Mục đích xuất bản:
...................................................................................................
11.
Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành:
................................................................
12.
Nội dung tóm tắt của tài liệu:
....................................................................................
.........................................................................................................................................
13.
Kèm theo đơn này gồm:
...........................................................................................
Chúng
tôi cam kết thực hiện thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc
in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm
và tuân thủ các quy định pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm,
hội chợ
xuất bản phẩm
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ tại “Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông
Thành, thành phố Ninh Bình) trong giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà
nước (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn cho người
nộp;
- Trường
hợp
hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn
người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại
“Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc
thông qua hệ thống bưu chính, internet.
Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng
Internet, cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép
phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang
thông tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình về cung cấp dịch
vụ công
trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm (theo mẫu).
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm,
hội chợ (theo mẫu số 11, Phụ lục III - Thông
tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp
không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm (theo mẫu số 10,
Phụ lục III - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
Căn cứ pháp lý
của thủ
tục hành chính
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính
phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
_________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 10, Phụ lục
III
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)…..
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
(nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất
bản phẩm
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp
phép:.....................................................................
2. Trụ sở (địa chỉ):...................................................................
Số điện thoại:................
Căn cứ quy định pháp
luật hiện hành về tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội
chợ xuất bản phẩm cho ………………. với các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội
chợ:...........................................................................................
........................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày........
tháng........ năm........ đến ngày........ tháng........ năm........
- Tại địa
điểm:.................................................................................................................
Kèm
theo đơn này:
-
Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ;
-
Danh sách các đơn vị tham gia.
Tên tổ chức/ cá nhân
đề nghị ........................................ cam
kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
Mẫu
số 11, Phụ lục III
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….…….., ngày ….
tháng …. năm ……
|
DANH MỤC
XUẤT BẢN PHẨM ĐỂ TRIỂN LÃM/HỘI CHỢ
(Kèm theo
Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, ngày....
tháng.... năm.....)
I. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN,
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
STT
|
Tên xuất bản
phẩm
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Số lượng
(bản)
|
Thể loại
|
Tóm tắt
nội dung
|
Có kèm theo
|
Hình thức
khác của xuất bản phẩm
|
Đĩa (CD,
VCD)
|
Băng
video
|
Băng cassette
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY
PHÉP
Xuất bản phẩm trên đây được sử dụng để
triển lãm, hội chợ theo Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
số:
/GP-STTTT ngày……tháng…... năm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
3. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ tại “Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa chỉ: phố 4,
đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình) trong giờ làm việc
hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo
quy định).
Bước 2. Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại
“Bộ phận và tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua
đường bưu điện, Internet.
Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng
Internet, cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép
phải có
chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin
điện tử
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (theo mẫu);
- Bản sao có
chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư
hoặc quyết định thành lập cơ sở in;
- Tài liệu chứng minh
về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một
trong các công đoạn chế bản in, in và gia công
sau in xuất bản phẩm quy định cụ thể như
sau:
+ Giấy tờ, tài liệu
chứng minh về người đứng đầu cơ sở in:
Là người đại diện theo pháp luật được ghi lại tại một trong các loại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền; văn bằng do cơ sở
đào tạo chuyên ngành in cấp cho người đứng đầu là bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp cao đẳng về in trở lên hoặc giấy chứng
nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
+ Tài liệu chứng minh về mặt bằng
sản xuất: Phải là bản chính hoặc bản sao có
chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hay các loại giấy tờ khác chứng
minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà
xưởng để sản xuất;
+ Tài liệu chứng minh về thiết bị: Phải
là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp chưa có thiết bị,
trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh
mục thiết bị dự kiến đầu tư (Theo mẫu số 3, Phụ lục II- Thông tư
số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản).
- Sơ yếu lý lịch của người
đứng đầu cơ sở in (theo mẫu số 06, Phụ lục
I
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản).
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận
đủ điều kiện an ninh - trật tự, vệ sinh
môi trường của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp
không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (theo mẫu số 1, Phụ lục II
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Cơ sở in được cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm (bao gồm các công đoạn: chế bản, in, gia công
sau in) khi có đủ các điều kiện
sau:
- Người đứng đầu cơ sở in phải là công
dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm và đáp
ứng các tiêu chuẩn khác theo quy
định của pháp luật;
- Có mặt bằng sản
xuất, thiết bị để thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in
và gia công sau in xuất bản phẩm;
- Bảo đảm các
điều kiện về an
ninh, trật tự, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật;
- Phù hợp với quy
hoạch phát triển mạng lưới cơ sở in xuất bản phẩm.
- Chủ sở hữu là tổ chức,
cá nhân Việt Nam.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn
thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục
dự kiến đầu tư gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị
cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm;
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xuất bản năm 2012:
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bán.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
_______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 1, Phụ lục
II
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
TÊN
CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..…/…… (nếu có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép
hoạt động in
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép:
.........................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………………… Fax: …………………. Email: ....................................
Để đảm bảo đúng các quy định của pháp
luật về hoạt động in, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh
Ninh Bình xem xét cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi, với
các thông tin sau:
- Tên cơ sở in: ..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
- Điện thoại: ……………………. Fax: …………………………. Email: ......................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: ...................................................................................................
- Điện thoại: ……………………. Fax: …………………………. Email: ......................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ....................................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công
sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh
doanh hoặc không kinh doanh): ......................................
.........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng
Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan về hoạt động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 03, Phụ lục
II
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)
TÊN
CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/……… (nếu
có)
|
............,
ngày....... tháng....... năm.........
|
DANH MỤC THIẾT
BỊ IN
(Kèm theo
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in)
Số TT
|
Tên thiết
bị
|
Năm sản
xuất
|
Hãng sản
xuất
|
Nước sản
xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính năng
sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về việc hoàn tất đầu tư thiết bị in theo danh mục trên
trong thời hạn mà pháp luật quy định. Nếu quá thời hạn mà việc đầu tư không
hoàn tất chúng tôi sẽ nộp lại giấy phép hoạt động in đã được cấp cho cơ quan
cấp phép. Trong quá trình mua sắm đầu tư nếu có sự thay đổi về chủng loại thiết
bị, chúng tôi sẽ có văn bản thông báo tới cơ quan cấp phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 06, Phụ lục
I
Dán ảnh
4 x 6cm (1)
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
SƠ YẾU LÝ
LỊCH
(Dùng cho người được dự kiến bổ nhiệm
lãnh đạo nhà xuất bản/Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề biên tập/Người đứng
đầu cơ sở in/ Người đứng đầu cơ sở kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm)
- Họ và tên: ……….………………………. Nam, nữ: ..............................................................
- Tên thường gọi: ..............................................................................................................
- Sinh ngày: …../…./… Nơi sinh:………………….Quốc
tịch: .................................................
- Chứng minh thư nhân dân số: ………………. Ngày cấp: ......./......./......
Nơi
cấp: ...............
- Dân tộc: ………………………………….. Tôn giáo: .................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ………………..…………………….. Điện thoại:
.............................................
- Ngày kết nạp vào Đoàn thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh: ............/............/................
- Ngày kết nạp vào Đảng Cộng sản
Việt Nam: ....../....../...... Ngày chính thức: ..../....../.....
- Trình độ chuyên môn (đại học, trên
đại học): .................................................................. (2)
- Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa
bồi dưỡng kiến thức pháp luật xuất bản, nghiệp vụ biên tập/nghiệp vụ quản lý
hoạt động in/nghiệp vụ phát hành xuất bản
phẩm:........................................ số: .......................
Ngày
cấp:........../........../........... Nơi cấp: ........................................................................
3)
- Chứng chỉ hành nghề biên tập
số:............................... Ngày cấp:....../......./................(4)
- Nơi công tác:
....................................................................... Chức
vụ: .................................(5)
QUAN HỆ
GIA ĐÌNH
(Gồm:
Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột)
Số TT
|
Họ và tên
|
Quan hệ
|
Năm sinh
|
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú và chỗ ở hiện nay.
|
Nghề
nghiệp, làm gì, ở đâu?
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
QUÁ TRÌNH HOẠT
ĐỘNG CỦA BẢN THÂN (6)
Từ tháng năm
đến tháng năm
|
Làm công
tác gì?
|
Ở đâu?
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHEN THƯỞNG
VÀ KỶ LUẬT
Khen thưởng: ....................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Kỷ luật: .............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
là đúng sự thực và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước những lời khai trên.
Xác nhận của
địa phương hoặc cơ quan, đơn vị công tác
(Ghi ý kiến và ký tên, đóng dấu)
|
………, ngày
….. tháng … năm …..
Người khai
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
Người khai Sơ yếu lý lịch có trách nhiệm
khai đầy đủ vào nội dung các mục trong Sơ yếu lý lịch và chịu trách nhiệm về
những lời khai của mình;
(1): Dán ảnh (4cm x 6cm) và có đóng dấu
giáp lai của cơ quan xác nhận;
(2): Ghi chính xác trình độ chuyên môn:
cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ và chuyên ngành đào tạo;
(3): Tùy người khai thuộc đối tượng nào
thì ghi chính xác một trong ba loại giấy chứng nhận quy định tại điểm d Khoản 1
Điều 20, Điểm đ Khoản 2 Điều 32, Điểm b Khoản 3 Điều 38 Luật Xuất bản;
(4): Đối với trường hợp tổng biên
tập nhà xuất bản và cấp chứng chỉ hành nghề biên tập;
(5): Khai chính xác lĩnh vực hoạt
động nghiệp vụ và chức danh tại cơ quan, tổ chức;
(6): Khai đầy đủ quá trình hoạt động
của bản thân từ khi học đại học (từ ngày…tháng…năm... đến ngày…tháng…năm: làm gì?
ở đâu?).
4. Thủ tục Cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ tại “Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa
chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành
phố Ninh Bình) trong giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ
ngày lễ, ngày nghỉ
theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận và tiếp nhận và trả
kết quả” của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (theo mẫu);
- Hai bản mẫu xuất bản phẩm
đặt in;
- Bản sao có chứng thực
giấy hoạt động in xuất bản phẩm;
- Bản sao có
chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng
bằng tiếng nước
ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt;
- Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử
dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền đặt in.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 10 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Ninh Bình cấp giấy phép, đóng
dấu vào hai bản
mẫu và gửi trả lại cơ sở in một bản; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin phép in gia
công xuất
bản phẩm cho nước ngoài (theo mẫu số 05, Phụ lục II -
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của của Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một
số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định
số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Nghiêm cấm việc in
gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài có nội dung
sau đây:
- Tuyên truyền chống Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết
toàn dân tộc;
- Tuyên truyền kích
động
chiến tranh xâm lược, gây hận thù
giữa các dân tộc và nhân dân các nước; kích động bạo lực; truyền
bá tư tưởng phản động, lối sống dâm ô, đồi trụy, hành
vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong mỹ tục;
- Tiết lộ bí mật nhà nước,
bí mật đời tư của cá nhân và bí mật khác do pháp luật quy định;
- Xuyên tạc sự thật
lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc,
danh nhân, anh hùng dân tộc; không thể hiện hoặc thể hiện không
đúng chủ quyền quốc gia; vu khống, xúc
phạm uy tín của cơ quan, tổ chức và danh
dự, nhân phẩm của cá nhân.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản.
_________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung
sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 05, Phụ lục
II
TÊN CQ, TC
CHỦ QUẢN
(NẾU
CÓ)….
TÊN
CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
(nếu có)
|
……,
ngày.......tháng.......năm........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên cơ sở in: .................................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………… Fax: ……………….. Email: .............
- Đăng ký kinh doanh số: ……………… ngày …… tháng ….. năm …… do ................. cấp.
- Giấy phép hoạt động in số: ………. ngày ….. tháng …… năm do …………. cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép in gia công
cho nước ngoài với các thông tin sau:
- Tên xuất bản phẩm: .........................................................................................................
- Khuôn khổ: ……………………. Số trang: ……………………… Số lượng: ............................
- Tóm tắt nội dung: ............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài có
sản phẩm đặt in: ....................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Do ông (bà): …………………………………………………
làm
đại diện.
- Số hộ chiếu: ………………. cấp ngày ………… tháng ……… năm ……… tại………………...
3. Cửa khẩu xuất:
.................................
4. Hồ sơ kèm theo đơn gồm:
.............................................................................................
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình xem xét cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm trên cho chúng tôi. Chúng tôi cam kết chịu trách
nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các quy định của pháp luật về in gia
công cho nước ngoài./.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ tại “Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
(địa chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình)
trong giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận
và tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp
trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
hoặc qua hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (theo mẫu);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
không kinh doanh (theo mẫu số 08- Phụ lục III- Thông
tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình cấp giấy phép, trường
hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (theo
mẫu số 07, Phụ lục III - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất
bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 07, Phụ lục
III
TÊN CQ,
TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./........ (nếu có)
|
...... ,
ngày........ tháng......... năm......
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Binh
- Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..........................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):
.................................................. Số điện thoại:
......................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất
bản phẩm nước ngoài ..................................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị
được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:
...........................................................................................
2. Tổng số bản:
.................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:
..........................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):
........................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
.....................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:
.............................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất
bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân ........ xin cam kết
thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
.............. xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký
tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số
08, Phụ lục III
TÊN CQ,
TC CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…… ,
ngày....... tháng...... năm ......
|
DANH MỤC
XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày.....
tháng..... năm.....)
I. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc
của XBP
|
Tên xuất bản
phẩm bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt
nội dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi
sử dụng
|
Hình thức
khác của xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng
|
Cassette
|
Nhà cung
cấp:........
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung
cấp:.......
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Danh mục xuất bản phẩm trên đây
được Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình cấp Giấy phép nhập khẩu số:
......../GP-STTTT ngày ..../..../.....
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
6. Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động in
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ tại “Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa
chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình) trong
giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo
quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người
nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại
“Bộ phận và tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua hệ thống bưu
chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in (theo mẫu);
- Bản sao có chứng thực một
trong các loại giấy chứng nhận
đăng ký
kinh doanh, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư,
giấy
chứng nhận đăng ký thuế, quyết
định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp
công lập;
- Bản sao có chứng thực giấy
tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị in; trường hợp chưa
có thiết bị in phải kèm theo
danh mục thiết bị in dự kiến đầu tư (theo mẫu số 3- Thông
tư 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in)
(Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày
được cấp giấy phép hoạt động in, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê thiết
bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê
thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in)
- Bản sao có chứng
thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng
minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà
xưởng để thực hiện chế bản, in,
gia công sau in;
- Bản sao có chứng
thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan công an có thẩm quyền cấp và giấy
tờ thể
hiện việc đáp ứng đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Sơ yếu lý lịch người
đứng đầu cơ sở in (theo mẫu số 4- Thông
tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông), kèm theo bản sao có chứng thực
bằng tốt nghiệp
cao đẳng chuyên ngành
in trở
lên hoặc giấy chứng nhận bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trường
hợp không cấp giấy phép phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động in
Phí và lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in (theo mẫu số 01- Thông
tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định
số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Là doanh nghiệp, đơn
vị sự nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt
động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và trực thuộc
doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành, nghề, lĩnh vực
khác);
- Có thiết bị in để thực hiện ít
nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công
sau in: Đối với
công đoạn chế bản, cơ sở in phải có ít nhất một trong
các thiết bị: Máy ghi phim, máy ghi kẽm, máy tạo
khuôn in. Đối với công đoạn in, cơ sở in phải có máy in. Đối với công đoạn
gia công sau in, cơ sở in phải có máy dao xén (cắt) giấy và ít
nhất một trong các thiết bị: Máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu chỉ), máy vào
bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn
thiện sản phẩm
in hoặc thiết bị phù hợp với sản phẩm gia công;
- Có mặt bằng để thực hiện chế
bản, in, gia công
sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ, thiết bị in la-de
(laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in
là hộ gia đình hoạt động in lưới (lụa) thủ công;
- Có đủ điều kiện về
an ninh - trật tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
- Có chủ sở hữu
là tổ chức, cá nhân Việt
Nam;
- Có người đứng đầu là
công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự
đầy đủ và có trình
độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ
Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp
vụ quản lý hoạt động in.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
_______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là
nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 1
TÊN CQ, TC CHỦ
QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../…… (nếu
có)
|
……, ngày … tháng
… năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy
phép hoạt động in
Kính gửi: Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: .........................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Số điện thoại: …………….. Fax: ……………
Email: .........................................................
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt
động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in:
..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
- Điện thoại: ………………….……… Fax:
……………………… Email: ......................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
.............................................................................................................
- Số điện thoại: …………….. Fax: ……………
Email: ...........................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
……………….. Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
.........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh): ......................................
.........................................................................................................................................
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về
tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy
định của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
* Chú thích: Đối với cơ
sở in phụ thuộc phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở
in đề nghị cấp phép.
Mẫu số 3
TÊN CQ, TC CHỦ
QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…….. (nếu
có)
|
……..……, ngày …
tháng … năm ….
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ IN
(Kèm theo
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in)
Số TT
|
Tên thiết bị
|
Năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất lượng (mới
hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính năng sử dụng
(chế bản, in, gia công sau in)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về việc hoàn tất đầu tư thiết bị in theo danh mục trên
trong thời hạn mà pháp luật quy định. Nếu quá thời hạn mà việc đầu tư không
hoàn tất chúng tôi sẽ nộp lại giấy phép hoạt động in đã được cấp cho cơ quan
cấp phép. Trong quá trình mua sắm đầu tư nếu có sự thay đổi về chủng loại thiết
bị, chúng tôi sẽ có văn bản thông báo tới cơ quan cấp phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh 4 x 6cm
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ IN
|
1. Họ và tên ……………………………………… Bí
danh: .......................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................................
3. Nguyên quán: ................................................................................................................
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu
có): ............................................................................
6. Chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:
……………
cấp
ngày: .....................................
7. Nơi cấp: ........................................................................................................................
8. Dân tộc: …………………… Tôn giáo: …………… Quốc tịch: ............................................
9. Kết nạp Đảng CSVN ngày …… tháng …… năm ……….; ngày
chính thức
.........................
10. Kết nạp vào ĐTNCSHCM ngày ……. tháng …… năm .....................................................
11. Trình độ văn hóa: ……………….. Trình
độ chuyên môn: .................................................
12. Trình độ chính trị: .........................................................................................................
13. Chức vụ cơ sở in: ........................................................................................................
14. Tên cơ sở in: ...............................................................................................................
15. Ngành, nghề kinh
doanh về in: ......................................................................................
I. QUAN HỆ
GIA ĐÌNH
(Gồm: Bố,
mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột)
Số TT
|
Họ và tên
|
Quan hệ
|
Năm sinh
|
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú và chỗ ở hiện nay.
|
Nghề nghiệp, làm
gì, ở đâu?
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUÁ
TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ tháng, năm đến
tháng, năm
|
Làm công tác gì,
cơ quan nào, chức vụ?
|
Địa chỉ ở đâu?
|
|
|
|
III. KHEN
THƯỞNG, KỶ LUẬT
Khen thưởng: ....................................................................................................................
Kỷ luật: .............................................................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung khai
trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Xác nhận của địa
phương hoặc cơ quan, đơn vị công tác
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
…….., ngày ….
tháng ….. năm …
Người khai ký tên
(ký và ghi rõ họ tên)
|
7. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ tại
“Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình
tỉnh Ninh Bình (địa chỉ: Đường Phạm Văn Nghị, phố 4 phường Đông Thành, thành
phố Ninh Bình) trong giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ
ngày lễ, ngày nghỉ theo
quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường
hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền tỉnh Ninh Bình hoặc qua
hệ thống bưu
chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động in
(theo mẫu);
- Các giấy tờ chứng minh
sự thay đổi trong các
trường hợp: thay đổi về tên gọi cơ sở in, địa chỉ trụ sở chính,
địa chỉ
sản xuất của cơ sở in, loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in, thành lập hoặc
giải thể chi nhánh của cơ sở in, người đứng đầu cơ
sở in;
- Giấy phép hoạt
động in đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không cấp lại phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép hoạt động in
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động
in (theo Mẫu số 2-Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ sở in (theo quy định
tại Điều 13, Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in) phải đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in trong thời gian 7 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép
hoạt động in bị mất, hư hỏng hoặc có một trong các thay
đổi về tên
gọi cơ sở in, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ
sản xuất của cơ sở in, loại
hình tổ
chức hoạt động của cơ sở in, thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in, người
đứng đầu cơ sở in.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính
phủ
quy định về hoạt động in.
____________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 02
TÊN CQ, TC CHỦ
QUẢN (NẾU CÓ)…
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../…… (nếu
có)
|
……, ngày … tháng
… năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy
phép hoạt động in
Kính gửi: Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên đơn vị đề nghị: (1)....................................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………….. Fax:
……………… Email: ...................................................
Ngày …….. tháng …… năm …….. cơ sở in
đã được Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) cấp giấy
phép hoạt động in số ……… ngày ….. tháng ….. năm …….. Hiện nay, do đơn vị làm
mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (mất, hỏng) ..................................................................................................................
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại
giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở in:
..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
- Điện thoại: ……………….. Fax: ………………
Email: ..........................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: ...................................................................................................
- Điện thoại: ……………….. Fax: ………………
Email: ..........................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
………………….. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ...................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in: ......................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh
doanh hoặc không kinh doanh): ...................................
.........................................................................................................................................
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài
liệu liên quan đến việc mất, hỏng giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp
luật (2)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Đối với cơ sở in phụ thuộc phải
kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.
(2) Khi đề nghị cấp lại có bổ sung
thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng. Trường hợp báo
mất, cơ quan cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp lại.
8. Thủ tục cấp giấy phép
chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ nộp tại “Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình tỉnh
Ninh Bình (địa chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố
Ninh Bình) trong giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày
lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại
“Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua hệ thống bưu
chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài (theo mẫu - xuất trình bản chính Giấy phép hoạt
động in hoặc đơn đăng ký hoạt động in có xác nhận của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình);
- 02 (hai) bản mẫu sản phẩm nhận chế bản,
in, gia công sau in.
- Số Iượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép chế
bản, in, gia
công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
(theo mẫu số 5 - Thông tư 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ sở in chỉ được nhận chế
bản, in, gia công
sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài loại sản phẩm in phù hợp với nội dung ghi trong giấy phép hoạt động
in hoặc nội dung đã được xác nhận đăng ký hoạt động.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
_________________
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 05
TÊN CQ, TC CHỦ
QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../…… (nếu
có)
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy
phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
Kính gửi: Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên cơ sở in: .................................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Số điện thoại: ………………… Fax: ……………. Email: ......................................................
- Đăng ký kinh doanh số: ………….… ngày …… tháng ….. năm …….. do ....................
cấp.
- Giấy phép hoạt động in hoặc giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in số: …… ngày ….. tháng ….. năm ……… do cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho nước ngoài:
- Tên xuất bản phẩm: .........................................................................................................
- Khuôn khổ: ………………….……….. Số
trang: ………………… Số lượng: ..........................
- Tóm tắt nội dung: ............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài
đặt in:
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Do ông (bà): ……………………………..………………………..
làm đại diện.
- Hộ chiếu số: …………… ngày ….. tháng
….. năm ………; nơi cấp ……………. hoặc CMND số ………… ngày …… tháng …… năm ………; nơi cấp
…………… kèm giấy ủy quyền của người được ủy quyền.
3. Cửa khẩu xuất: ..............................................................................................................
4. Chúng tôi cam kết chịu trách
nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các quy định của pháp luật về in gia
công cho nước ngoài. Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình xem xét cấp
giấy phép in gia công ấn phẩm trên./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
9. Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ tại “Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (địa
chỉ: phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình) trong giờ làm việc
hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Bước 2. Công chức tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì
công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Trả kết quả tại
“Bộ phận và tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình hoặc qua
hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị đăng
ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy
màu (theo mẫu);
- Bản sao có bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy phép nhập khẩu máy do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp;
Giấy tờ đảm bảo tư cách pháp
nhân của cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy;
Hợp đồng và hóa
đơn mua máy hoặc chứng từ thuê máy đó;
- Đơn đề nghị chuyển nhượng (đối với máy đã đăng ký
sử dụng) có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền
thông nơi đăng ký máy đó).
Số Iượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp không
xác nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
Cơ quan thực hiện
thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện
thủ
tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Phí và lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký
máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu (theo mẫu 7 - Thông tư 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản
của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
________________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 07
TÊN CQ, TC CHỦ
QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC CHUYỂN NHƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../…… (nếu
có)
|
……, ngày … tháng
… năm ….
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (1)
Kính gửi: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
1. Tên cơ quan, tổ chức sử dụng máy:
...............................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………… Fax: …………….
Email: .....................................................
- Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập số: ……… ngày ……. tháng ….. năm ……… do ……………………………………………. cấp (2)
Đề nghị được đăng ký máy với các
thông tin sau:
Tên máy: ……………………………………………… Tên hãng: ................................................
Model: ..............................................................................................................................
Số sê-ri máy: ....................................................................................................................
Nước sản xuất: …………………………………. Năm sản
xuất: ...............................................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ: .............................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất: .....................................................................................
Đã được nhập khẩu theo giấy phép số:
..............................................................................
Đơn đề nghị chuyển nhượng số ……. ngày...
tháng.... năm ……. đã được Sở Thông tin và Truyền thông …………… xác nhận
(đối với máy đã đăng ký sử dụng) (3).
2. Mục đích sử dụng: ........................................................................................................
3. Địa chỉ đặt máy: ............................................................................................................
Đơn vị cam kết thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về sử dụng thiết bị.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
_______________________
Chú thích:
(1): Tùy theo loại
máy để ghi (máy photocopy màu hoặc máy in có chức năng photocopy màu)
(2): Giấy tờ
chứng minh tính hợp pháp của cơ quan, tổ chức.
(3): Đối với máy
đã được cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng sau đó chuyển nhượng cho đơn vị khác.