|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3336/QĐ-UBND danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa Sở Văn hóa Huế 2016
Số hiệu:
|
3336/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3336/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TẠI SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục 73/73 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Văn hóa và Thể thao, bao gồm:
- 58 thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 15 thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám
đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TP, KHCN, TT&TT (gửi qua mạng);
- Các PCVP và CV: DL, VH, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn cao
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3336/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo Sở và Văn phòng
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
A.
LĨNH VỰC VĂN HÓA (37 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
A1. DI SẢN VĂN HÓA (07 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
|
01
|
24
|
04
|
01
|
|
2.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20
|
01
|
15
|
03
|
01
|
|
3.
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15
|
01
|
11
|
02
|
01
|
|
4.
|
Cấp phép làm bản sao di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích
cấp tỉnh, bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân
|
10
|
01
|
06
|
02
|
01
|
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
|
01
|
26
|
02
|
01
|
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
|
15
|
01
|
11
|
02
|
01
|
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
05
|
0.5
|
03
|
01
|
0.5
|
|
A2.
ĐIỆN ẢNH (02 THỦ TỤC)
|
8.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
15
|
01
|
11
|
02
|
01
|
|
9.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
|
15
|
01
|
11
|
02
|
01
|
|
A3.
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM (08 THỦ TỤC)
|
10.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
11.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
12.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
tại địa phương
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
13.
|
Đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra
nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
14.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
Trường
hợp cần thành lập hội đồng để thẩm định thì thời hạn được phép kéo dài nhưng không quá 10 ngày
|
15.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
Trường
hợp cần thành lập hội đồng để thẩm định thì thời hạn
được phép kéo dài nhưng không quá 10 ngày
|
16.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
17.
|
Tiếp nhận thông
báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
A4.
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (03 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
18.
|
Cấp, thu hồi
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
05
|
0.5
|
03
|
01
|
0.5
|
|
19.
|
Cấp, thu hồi giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu do các
tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu
|
05
|
0.5
|
03
|
01
|
0.5
|
Trường
hợp cần gia hạn để thẩm định thì không quá 7 ngày
|
20.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
04
|
0.5
|
02
|
01
|
0.5
|
|
A5.
VĂN HÓA CƠ SỞ (04 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
21.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
22.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10
|
01
|
06
|
02
|
01
|
|
23.
|
Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng
rôn, biển hiệu, hộp đèn, màn hình chuyên quảng cáo, phương tiện giao thông,
quảng cáo bằng loa phóng thanh và các hình thức tương tự
|
05
|
0.5
|
03
|
01
|
0.5
|
|
24.
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
15
|
01
|
11
|
02
|
01
|
|
A6.
XUẤT NHẬP KHẨU VĂN
HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH (02 THỦ
TỤC)
|
25.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
02
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Trường
hợp phải xin ý kiến các ban ngành liên quan thì được kéo dài nhưng không quá
10 ngày
|
26.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh cho cá nhân, tổ chức ở
địa phương
|
10
|
0.5
|
07
|
02
|
0.5
|
Trong
trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ quyết định kéo dài thời gian giám
định
|
A7.
NHẬP KHẨU VĂN HÓA VÌ MỤC ĐÍCH KINH DOANH (03 THỦ TỤC)
|
27.
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
28.
|
Phê duyệt nội
dung các tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
45
|
01
|
38
|
05
|
01
|
|
29.
|
Xác nhận danh
mục sản phẩm nghe, nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
10
|
01
|
06
|
02
|
01
|
|
A8.
THƯ VIỆN (01 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
30.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
03
|
0.5
|
01
|
01
|
0.5
|
|
A9
|
GIA ĐÌNH (06 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
60
|
04
|
40
|
10
|
06
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
60
|
04
|
40
|
10
|
06
|
|
33.
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
34.
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
35.
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
36.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
A10.
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ (THỦ TỤC)
|
37.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05
|
0.5
|
03
|
01
|
0.5
|
|
B.
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (21 THỦ TỤC)
|
38.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động billards & snooker
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô
tô nước trên biển
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động vũ đạo giải trí
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
42.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bơi lặn
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
46.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Thể dục thẩm mỹ
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
47.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao
đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Quyền anh
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
50.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
52.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân sư rồng
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
53.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
54.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
55.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
56.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
57.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao
đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
07
|
0.5
|
04
|
02
|
0.5
|
|
58.
|
Công nhận ban vận động thành lập
hội, liên đoàn thể thao
|
30
|
02
|
20
|
06
|
02
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3336/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền quyết định
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời gian giải quyết tại Sở
|
Cơ
quan liên thông
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo Sở và VP
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
Tên
cơ quan, đơn vị 1
|
Thời
gian giải quyết
|
Tên
cơ quan, đơn vị 2
|
Thời
gian giải quyết
|
|
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (14
THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xếp hạng bảo
tàng hạng II, hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
150
|
30
|
02
|
22
|
04
|
02
|
UBND
tỉnh
|
90
|
Bộ
VHTT &DL
|
30
|
|
2.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
03
|
02
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
UBND
tỉnh
|
01
|
|
|
|
3.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
100
|
40
|
03
|
25
|
09
|
03
|
UBND
tỉnh
|
10
|
Bộ
VHTT &DL
|
50
|
|
4.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
100
|
40
|
03
|
25
|
09
|
03
|
UBND
tỉnh
|
10
|
Bộ
VHTT &DL
|
50
|
|
5.
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
15
|
10
|
01
|
06
|
02
|
01
|
UBND
tỉnh
|
5
|
|
|
|
6.
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia
|
Bộ
trưởng Bộ VHTT& DL
|
60
|
15
|
01
|
11
|
02
|
01
|
UBND
tỉnh
|
15
|
Bộ
VHTT &DL
|
30
|
|
7.
|
Cấp, thu hồi giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
UBND
tỉnh
|
05
|
04
|
0.5
|
02
|
01
|
0.5
|
UBND
tỉnh
|
01
|
|
|
|
8.
|
Cấp, thu hồi giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
UBND
tỉnh
|
05
|
04
|
0.5
|
02
|
01
|
0.5
|
UBND
tỉnh
|
01
|
|
|
|
9.
|
Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
UBND
tỉnh
|
15
|
12
|
01
|
10
|
03
|
01
|
UBND
tỉnh
|
03
|
|
|
|
10.
|
Cấp giấy phép
tổ chức lễ hội
|
UBND
Tỉnh
|
15
|
10
|
01
|
06
|
02
|
01
|
UBND
tỉnh
|
5
|
|
|
|
11
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10
|
08
|
01
|
05
|
01
|
01
|
UBND
tỉnh
|
02
|
|
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
25
|
20
|
01
|
24
|
04
|
01
|
UBND
tỉnh
|
5
|
|
|
|
13.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
25
|
20
|
01
|
24
|
04
|
01
|
UBND
tỉnh
|
5
|
|
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
25
|
20
|
01
|
24
|
04
|
01
|
UBND
tỉnh
|
5
|
|
|
|
15.
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
25
|
20
|
01
|
24
|
04
|
01
|
UBND
tỉnh
|
5
|
|
|
|
Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3336/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
1.244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|