|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 333/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ VÀ CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà
nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 60/SNV-CCHC ngày 28 tháng 01 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 34 thủ tục hành chính thực
hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ, gồm:
1. Danh mục 26 thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ.
2. Danh mục 08 thủ tục hành chính áp
dụng cơ chế một cửa trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và CV KH;
- Lưu: VT, CCHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
333/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo Sở
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ;
b) Quyết định thành lập tổ chức
khoa học và công nghệ hoặc biên bản họp có chữ ký của những người sáng lập;
c) Điều lệ tổ chức và hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ hoặc Quy chế tổ chức và hoạt
động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc dự thảo Điều lệ tổ chức và hoạt động;
d) Hồ sơ của người đứng đầu tổ chức
khoa học và công nghệ:
- Đơn xin làm việc chính nhiệm;
- Nếu làm việc kiêm nhiệm thì phải
có đơn xin làm việc kiêm nhiệm và văn bản của thủ trưởng cơ quan trực tiếp quản
lý nơi người đó đang làm việc chính nhiệm đồng ý cho làm việc kiêm nhiệm;
- Quyết định bổ nhiệm của cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền (trừ trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ do cá
nhân thành lập);
- Lý lịch khoa học có xác nhận của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Bản sao các văn bằng đào tạo (có
chứng thực);
- Sơ yếu lý lịch
có xác nhận của chính quyền xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước
khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ.
đ) Hồ sơ về nhân lực của tổ chức
khoa học và công nghệ:
- Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập: danh sách nhân lực được cơ
quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận;
- Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập:
+ Danh sách nhân lực;
+ Đối với nhân lực chính nhiệm: đơn
xin làm việc chính nhiệm; sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương nơi cư
trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm
việc tại tổ chức khoa học và công nghệ; bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng
thực);
+ Đối với nhân lực kiêm nhiệm: đơn
xin làm việc kiêm nhiệm; sơ yếu lý lịch có xác nhận hợp pháp và bản sao các
văn bằng đào tạo (có chứng thực); văn bản của thủ trưởng
cơ quan trực tiếp quản lý nơi người đó đang làm việc chính nhiệm đồng ý cho
làm việc kiêm nhiệm;
+ Trường hợp nhân lực không phải là
công dân Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nước mà
người đó mang quốc tịch.
e) Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật
của tổ chức khoa học và công nghệ, phải có một trong các giấy tờ sau:
- Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập: bản kê
khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý
trực tiếp xác nhận;
- Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập: bản kê khai cơ sở vật
chất - kỹ thuật; cam kết góp vốn (tiền, tài sản...) của từng cá nhân/các bên
hợp tác, liên kết góp vốn; giấy tờ chứng minh quyền sở hữu
đối với phần vốn đã cam kết góp; biên bản họp của những
người sáng lập/các bên hợp tác, liên kết thống nhất định giá tài sản, ngoại tệ...quy ra tiền Việt Nam hoặc văn bản chứng nhận giá trị tài sản hợp pháp).
g) Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ, phải có một trong các giấy tờ sau:
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng đất, nhà của tổ chức khoa học và công nghệ đối với
địa điểm nơi đặt trụ sở chính (có chứng thực);
- Bản sao hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất, nhà của bên cho thuê, mượn
(có chứng thực).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
14
|
01
|
12
|
01
|
|
2
|
Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công
nghệ
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Công văn đề nghị đăng ký thay đổi
tên;
b) Quyết định về việc thay đổi tên
của tổ chức khoa học và công nghệ của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc
Biên bản của những người sáng lập về việc đổi tên của tổ chức khoa học và
công nghệ;
c) Báo cáo tình hình hoạt động của
tổ chức tính đến thời điểm đăng ký thay đổi, bổ sung;
d) Bản gốc Giấy chứng nhận đã được
cấp.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
12
|
01
|
10
|
01
|
|
3
|
Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Công văn đề nghị đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính;
b) Hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sở
chính phải có một trong các giấy tờ sau:
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng đất, nhà của tổ chức khoa học và công nghệ đối với
địa điểm nơi đặt trụ sở chính (có chứng thực);
- Bản sao hợp đồng thuê, mượn địa
điểm làm trụ sở chính kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử
dụng đất, nhà của bên cho thuê, mượn (có chứng thực).
c) Báo cáo tình hình hoạt động của
tổ chức tính đến thời điểm đăng ký thay đổi, bổ sung;
d) Bản gốc Giấy chứng nhận đã được
cấp.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
12
|
01
|
10
|
01
|
|
4
|
Đăng ký
thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố thực
thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động)
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản của người đứng đầu đề
nghị thay đổi nội dung tương ứng và kèm theo báo cáo tình hình hoạt động (bản
chính);
b) Hồ sơ đăng ký hoạt động như đối
với tổ chức đăng ký lần đầu theo quy định tại các điều
4, 5 và Điều 6 của Thông tư 02/2010/TT-BKHCN ;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đã được
cấp trước đây (có chứng thực);
d) Văn bản xác nhận của cơ quan nơi
cấp Giấy chứng nhận trước đây.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
15
|
01
|
13
|
01
|
|
5
|
Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Công văn đề nghị đăng ký thay đổi
vốn;
b) Văn bản liên quan đến nội dung
thay đổi vốn:
- Bản kê khai cơ sở vật chất - kỹ
thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận (nếu
có);
- Cam kết góp vốn (tiền, tài sản...)
của từng cá nhân/các bên hợp tác, liên kết góp vốn; giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu đối với phần vốn đã cam kết góp; biên bản họp của những người sáng lập/các
bên hợp tác, liên kết thống nhất định giá tài sản, ngoại tệ... quy ra tiền Việt
Nam hoặc văn bản chứng nhận giá trị tài sản hợp pháp (đối với trường hợp tổ
chức khoa học và công nghệ không phải do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành
lập).
c) Báo cáo tình hình hoạt động của
tổ chức tính đến thời điểm đăng ký thay đổi;
d) Bản gốc Giấy chứng nhận đã được
cấp.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
12
|
01
|
10
|
01
|
|
6
|
Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa
học và công nghệ
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Công văn đề nghị đăng ký thay đổi
thông tin người đứng đầu của tổ chức ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ;
b) Hồ sơ của người đứng đầu:
- Đơn xin làm việc chính nhiệm;
- Nếu làm việc theo chế độ kiêm nhiệm
thì phải có đơn xin làm việc kiêm nhiệm và văn bản của thủ trưởng cơ quan trực
tiếp quản lý nơi người đó đang làm việc chính nhiệm đồng ý cho làm việc kiêm
nhiệm;
- Quyết định bổ nhiệm của cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền (trừ trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ do cá
nhân thành lập);
- Lý lịch khoa học có xác nhận của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (đối với tổ chức khoa học
và công nghệ do cá nhân thành lập, lý lịch khoa học do cá nhân tự khai và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đó);
- Bản sao các văn bằng đào tạo (có
chứng thực);
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
chính quyền xã, phường, thị trấn
nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc
trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và
công nghệ.
c) Báo cáo tình hình hoạt động của
tổ chức tính đến thời điểm đăng ký thay đổi;
d) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
12
|
01
|
10
|
01
|
|
7
|
Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Công văn đề nghị đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
b) Quyết định về thay đổi, bổ sung
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
khoa học và công nghệ của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của một bên hợp tác, liên kết được ủy quyền hoặc biên bản của những người
sáng lập về việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ;
c) Báo cáo tình hình hoạt động của
tổ chức tính đến thời điểm đăng ký thay đổi, bổ sung;
d) Bản gốc Giấy chứng nhận đã được
cấp.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
12
|
01
|
10
|
01
|
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị mất
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản của người đứng đầu đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
b) Xác nhận của cơ quan Công an;
c) Giấy biên
nhận của cơ quan báo, đài hoặc tờ báo đã đăng thông báo mất Giấy chứng nhận.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
9
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản của người đứng đầu đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ bị rách, nát.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện, chi nhánh;
b) Quyết định thành lập văn phòng đại
diện, chi nhánh;
c) Hồ sơ của người đứng đầu văn
phòng đại diện, chi nhánh:
- Đơn xin làm việc chính nhiệm;
- Quyết định bổ nhiệm của cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền;
- Lý lịch khoa học có xác nhận của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (đối với văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập, lý lịch khoa học do cá nhân
tự khai);
- Bản sao các văn bằng đào tạo (có
chứng thực);
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
chính quyền xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người
đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ.
d) Hồ sơ nhân lực của văn phòng đại
diện, chi nhánh:
- Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập: danh sách nhân lực được cơ
quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận;
- Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập:
+ Danh sách nhân lực;
+ Đối với nhân
lực chính nhiệm: đơn xin làm việc chính nhiệm; sơ yếu lý lịch có xác nhận của
địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước
khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ; bản sao các văn bằng
đào tạo (có chứng thực);
+ Đối với nhân lực kiêm nhiệm: đơn
xin làm việc kiêm nhiệm; sơ yếu lý lịch có xác nhận hợp pháp; bản sao các văn
bằng đào tạo (có chứng thực); văn bản của thủ trưởng cơ quan trực tiếp quản
lý đồng ý cho làm việc kiêm nhiệm trong trường hợp đang làm việc chính nhiệm
tại một cơ quan, tổ chức.
đ) Hồ sơ về trụ sở chính của văn
phòng đại diện, chi nhánh phải có một trong các giấy tờ sau:
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng đất, nhà của tổ chức khoa học và công nghệ đối với
địa điểm nơi đặt trụ sở chính (có chứng thực);
- Bản sao hợp đồng thuê, mượn địa
điểm làm trụ sở chính kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử
dụng đất, nhà của bên cho thuê, mượn (có chứng thực).
e) Bản sao (có chứng thực) Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
11
|
Chấm dứt
hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản của tổ chức khoa học và
công nghệ thông báo việc chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh;
b) Bản sao (có chứng thực) quyết định
chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh;
c) Bản gốc Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
07
|
01
|
05
|
01
|
Thời
gian giải quyết chưa có quy định cụ thể tại các văn bản pháp luật
|
12
|
Đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Báo cáo chính về kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các báo cáo tư liệu liên quan khác (nếu có)
(bản chính);
b) Văn bản chứng nhận kết quả đã được
thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền
(bản chính).
2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ gốc và 02 bộ sao).
|
15
|
01
|
13
|
01
|
|
13
|
Đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách
nhà nước
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Phiếu đăng ký kết quả; (bản
chính - theo mẫu);
b) Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu
chính thức nhiệm vụ khoa học công nghệ (bản chính);
c) Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng
ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) (bản sao hợp lệ);
d) Các hồ sơ khác gồm: báo cáo tổng
kết, báo cáo chuyên đề, báo cáo nhánh, phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo
sát; phiếu mô tả quy trình công nghệ và giải pháp kỹ thuật; bản đồ; bản vẽ; ảnh; băng hình, đĩa hình (bản chính).
2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gốc và 01 bộ sao).
|
10
|
01
|
08
|
01
|
|
II
|
Lĩnh vực
Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai báo
thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
1. Thành phần hồ sơ gồm:
- Phiếu khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán y tế (theo mẫu).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
2
|
Cấp giấy
phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (theo mẫu);
b) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ
và người phụ trách an toàn (theo mẫu);
c) Phiếu khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế (theo mẫu);
d) Báo cáo đánh giá an toàn đối với
công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (theo mẫu);
đ) Bản sao quyết định thành lập tổ
chức, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
đăng ký hành nghề. Trường hợp các loại giấy tờ này bị thất
lạc phải có xác nhận của cơ quan ký quyết định thành lập
hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, giấy
đăng ký hành nghề;
e) Bản sao tài liệu của nhà sản xuất
cung cấp thông tin như được khai trong phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin đã khai báo, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép phải tiến hành xác định lại các thông số kỹ thuật của thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế;
g) Bản sao hợp
đồng dịch vụ xác định liều chiếu xạ cá nhân với tổ chức, cá nhân được cấp giấy
đăng ký hoạt động dịch vụ đo liều chiếu xạ cá nhân;
h) Bản sao chứng chỉ nhân viên bức
xạ của người phụ trách an toàn. Trường hợp chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ
đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 22 của Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ;
i) Bản dịch các tài liệu tiếng nước
ngoài.
2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (trong đó có 01 bộ là bản chính).
|
11
|
01
|
09
|
01
|
|
3
|
Gia hạn
giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép (bản
chính - theo mẫu);
b) Phiếu khai báo đối với nhân viên
bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ mới so với hồ sơ đề nghị cấp hoặc gia hạn
giấy phép lần trước (nếu có thay
đổi);
c) Báo cáo đánh giá an toàn bức xạ
(theo mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN);
d) Bản sao giấy phép đã được cấp và
sắp hết hạn.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
10
|
01
|
08
|
01
|
|
4
|
Sửa đổi,
bổ sung giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn
đoán trong y tế
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép (theo mẫu);
b) Bản gốc giấy phép cần sửa đổi;
c) Các văn bản xác nhận thông tin sửa
đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax;
d) Bản sao hợp đồng chuyển nhượng đối
với trường hợp giảm số lượng nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ do chuyển nhượng;
bản sao giấy phép xuất khẩu kèm tờ khai hải quan đối với trường hợp giảm số
lượng nguồn phóng xạ do xuất khẩu; văn bản xác nhận nguồn phóng xạ bị mất đối
với trường hợp mất nguồn.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
10
|
01
|
08
|
01
|
|
5
|
Cấp lại giấy
phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế (trong trường hợp giấy phép bị
rách, nát, mất)
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
(theo mẫu);
b) Xác nhận của cơ quan công an về
việc khai báo mất giấy phép và giấy biên nhận của cơ quan báo, đài về việc nhận
đăng thông báo mất giấy phép khi đề nghị cấp lại giấy phép do bị mất;
c) Bản gốc giấy phép khi đề nghị cấp
lại giấy phép do bị rách, nát.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
10
|
01
|
08
|
01
|
|
6
|
Cấp/cấp
lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ có dán ảnh (theo mẫu);
b) Bản sao giấy chứng nhận đào tạo
an toàn bức xạ tại cơ sở được Bộ Khoa học và Công nghệ cho phép đào tạo;
c) Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với công việc đảm
nhiệm;
d) Phiếu khám sức khỏe tại cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 6 tháng tính đến
thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
đ) 03 ảnh cỡ 3x4cm.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
10
|
01
|
08
|
01
|
|
III
|
Lĩnh vực
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường
hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư).
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (bản chính - theo
mẫu);
b) Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực
hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường
hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì
chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt.
Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng
dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham
gia hợp đồng là tổ chức.
2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (trong đó có 01 bộ bản
chính)
|
10
|
01
|
08
|
01
|
|
2
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với
trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư)
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hợp
đồng chuyển giao công nghệ (bản chính - theo mẫu);
b) Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực
hợp đồng sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp
các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần
bản hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng
tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu
và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và
phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức.
2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (trong đó có 01 bộ bản
chính)
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
3
|
Thẩm tra
công nghệ các dự án đầu tư ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Công văn của cơ quan có thẩm quyền
hoặc của doanh nghiệp (bản chính);
b) Báo cáo đầu tư/báo cáo nghiên cứu
khả thi (bản chính);
c) Các tài liệu liên quan khác (bản
sao);
d) Dự thảo hợp đồng chuyển giao
công nghệ nếu dự án đầu tư có nội dung góp vốn bằng công nghệ (bản sao hợp lệ).
2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bản góc).
|
15
|
01
|
13
|
01
|
|
4
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Giám định viên công nghệ là người Việt
Nam)
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đăng ký hoạt động giám định
công nghệ; (bản chính - theo mẫu)
b) Lý lịch khoa học của Giám định
viên công nghệ; (bản chính)
c) Nơi làm việc của Giám định viên
công nghệ;
d) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ
(có công chứng) và các giấy tờ khác có liên quan của Giám định viên công nghệ
(nếu có)
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
20
|
01
|
18
|
01
|
|
5
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Các Tổ chức giám định công nghệ không có vốn nước ngoài)
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đối với Tổ chức giám định công
nghệ:
- Đơn đăng ký hoạt động giám định
công nghệ.
- Lý lịch khoa học của Giám định
viên công nghệ, là người đứng đầu tổ chức;
- Danh sách Giám định viên công nghệ
của tổ chức;
- Danh mục các trang thiết bị
chính, cơ sở vật chất của tổ chức;
- Trụ sở chính của tổ chức.
b) Đối với Giám định viên công nghệ:
- Đơn đăng ký hoạt động giám định
công nghệ (theo mẫu);
- Lý lịch khoa học của Giám định
viên công nghệ;
- Nơi làm việc của Giám định viên
công nghệ;
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ
và các giấy tờ khác có liên quan của Giám định viên công nghệ (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
20
|
01
|
18
|
01
|
|
IV
|
Lĩnh vực sở
hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Tờ khai yêu cầu cấp giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (02 tờ theo
mẫu);
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp), Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối
với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã), Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học công nghệ (đối với đơn vị sự
nghiệp là tổ chức khoa học và công nghệ), Quyết định
thành lập và Giấy đăng ký hoạt động (nếu pháp luật quy định
phải đăng ký hoạt động (đối với đơn vị sự nghiệp không phải là tổ chức khoa học
và công nghệ) hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư
(các loại giấy tờ nêu trên cần xuất trình bản chính để đối
chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
c) Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc
hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động
cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được
chứng thực);
d) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ
phí.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
30
|
01
|
28
|
01
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công
nghiệp
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Tờ khai yêu cầu cấp lại giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (02 tờ theo
mẫu);
b) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ
phí.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
15
|
01
|
13
|
01
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CƠ CHẾ MỘT
CỬA TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
333/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
|
Lĩnh vực Đo lường
Chất lượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm định,
đo lường đối với các phương tiện đo thuộc
danh mục phải kiểm định nhà nước
1.Thành phần hồ sơ gồm:
a) Văn bản đăng ký kiểm định (bản
chính - theo mẫu);
b) Bản sao hợp lệ xác nhận nguồn gốc
phương tiện đo;
c) Phương tiện đo cần kiểm định.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
2
|
Kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhập khẩu
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Giấy "Đăng
ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu"
(bản chính - theo mẫu)
b) Bản photo copy các giấy tờ sau:
Hợp đồng (Contract), Danh mục hàng hóa kèm theo (Packing
list);
c) Một hoặc các bản sao chứng chỉ
chất lượng (có chứng thực);
d) Các tài liệu khác có liên quan:
Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) vận đơn (Bill of Lading); hóa đơn
(Invoice); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có)
(C/O-Certificate of Origin); ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa; mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy và nhãn phụ (nếu
nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
03
|
01
|
01
|
01
|
|
3
|
Xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Bản đăng ký tham dự GTCLQG; (bản
chính - theo mẫu)
b) Báo cáo giới thiệu chung về tổ
chức, doanh nghiệp;
c) Báo cáo tự đánh giá theo bảy
tiêu chí của GTCLQG;
d) Tài liệu chứng minh về việc áp dụng
hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (bản sao chứng chỉ
hoặc tài liệu liên quan);
đ) Tài liệu chứng minh về sự phù hợp
của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
(bản sao);
e) Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan
trắc hằng năm theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (bản sao);
g) Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa
vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động
hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản chính hoặc bản sao);
h) Các tài liệu chứng minh khác về
kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 3 năm
gần nhất (nếu có) (bản sao).
2. Số lượng hồ sơ: 06 bộ
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp
chuẩn độc lập - bên thứ ba)
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Bản công bố hợp chuẩn (bản chính
- theo mẫu)
b) Bản chứng nhận hợp chuẩn do tổ
chức chứng nhận hợp chuẩn cấp cho sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường (bản sao);
c) Bản mô tả chung về sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng...)
(bản chính).
d) Tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để
công bố (bản sao)
Lưu ý: Các tiêu chuẩn thuộc quốc tế,
tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn nước ngoài phải có bản dịch ra Tiếng Việt.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
06
|
01
|
04
|
01
|
|
5
|
Tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất).
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Bản công bố hợp chuẩn (theo mẫu
- bản chính);
b) Bản mô tả chung về sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng...)
(bản chính);
c) Biêu chuẩn
sử dụng làm căn cứ để công bố (bản sao);
d) Quy trình sản xuất và kế hoạch
kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (theo mẫu) hoặc chứng chỉ phù hợp
tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân
công bố hợp chuẩn có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn ISO 9001 (bản sao);
đ) Báo cáo đánh giá hợp chuẩn kèm
theo kết quả thử nghiệm mẫu (bản sao).
Lưu ý: Các tiêu chuẩn thuộc quốc tế,
tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn nước ngoài phải có bản dịch ra Tiếng Việt.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
06
|
01
|
04
|
01
|
|
6
|
Tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận
hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy- bên thứ ba)
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Bản công bố hợp quy (theo mẫu - bản chính);
b) Bản chứng chỉ chứng nhận sự phù
hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp (bản sao);
c) Bản mô tả chung về sản phẩm,
hàng hóa (đặc điểm, tính năng, công dụng...) (bản chính).
Lưu ý: Các tiêu chuẩn thuộc quốc tế,
tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn nước ngoài phải có bản
dịch ra Tiếng Việt.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
06
|
01
|
04
|
01
|
|
7
|
Tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất).
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Bản công bố hợp quy (theo mẫu -
bản chính);
b) Bản mô tả chung về sản phẩm,
hàng hóa (đặc điểm, tính năng, công dụng...) (bản chính);
c) Bản các kết quả thử nghiệm, hiệu
chuẩn (bản sao nếu có);
d) Bản quy trình sản xuất và kế hoạch
kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (theo mẫu) hoặc bản sao chứng
chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 (bản sao);.
đ) Bản kế hoạch giám sát định kỳ (bản
sao);
e) Bản báo cáo đánh giá hợp quy kèm
theo các tài liệu liên quan (bản sao).
Lưu ý: Các tiêu chuẩn thuộc quốc tế,
tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn nước ngoài phải có bản dịch ra Tiếng Việt.
2. Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
06
|
01
|
04
|
01
|
|
8
|
Cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm (bản chính - theo mẫu);
b) Giấy đăng ký kinh doanh (bản
chính - theo mẫu);
c) Danh sách phương tiện vận chuyển,
người điều khiển phương tiện, người áp tải (bản chính - theo mẫu);
d) Danh mục lịch trình vận chuyển,
loại hàng nguy hiểm vận chuyển, tổng trọng lượng hàng nguy hiểm cần vận chuyển
(bản chính - theo mẫu);
đ) Bản cam kết của doanh nghiệp (bản
chính - theo mẫu);
e) Lệnh điều động vận chuyển (bản
chính - theo mẫu);
g) Bản cam kết của người vận tải
(trong trường hợp doanh nghiệp thuê phương tiện vận chuyển của doanh nghiệp
khác);
h) Phiếu an toàn hóa chất;
i) Thẻ an toàn lao động của người
điều khiển phương tiện, người áp tải được cấp theo quy định hiện hành của Nhà
nước; (Bản sao hợp lệ)
k) Chứng chỉ chứng nhận của người
điều khiển phương tiện, người áp tải đã được huấn luyện an toàn hóa chất do Bộ
Công Thương cấp; (Bản sao hợp lệ)
l) Giấy phép lái xe của người điều
khiển phương tiện phù hợp với phương tiện vận chuyển;
m) Giấy đăng ký phương tiện vận
chuyển kèm theo giấy chứng nhận kiểm định phương tiện vận chuyển còn thời hạn
hiệu lực do Cục Đăng kiểm Việt Nam (Bộ Giao thông Vận tải) cấp. (Bản sao hợp lệ)
Chú ý: doanh nghiệp có hàng nguy hiểm
cần vận chuyển phải thuê phương tiện vận chuyển, doanh nghiệp phải nộp kèm
theo bản sao hợp lệ hợp đồng thuê vận chuyển trong đó nêu chi tiết các thông
tin về phương tiện vận chuyển (loại phương tiện, biển kiểm soát, trọng tải).
n) Giấy chứng
nhận kiểm định bao bì, thùng chứa
hàng nguy hiểm cần vận chuyển còn
thời hạn hiệu lực (đối với các dụng cụ chứa chuyên dụng) (bản sao hợp lệ).
Trường hợp sử dụng các dụng cụ chứa khác, doanh nghiệp phải nộp kèm theo hồ
sơ bản sao hợp lệ các tài liệu sau:
- Tiêu chuẩn áp dụng đối với dụng cụ
chứa hàng nguy hiểm do doanh nghiệp công bố;
- Phiếu kết quả thử nghiệm phù hợp
với tiêu chuẩn công bố áp dụng của dụng cụ chứa hàng nguy hiểm.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
4.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|