|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 332/QĐ-UBND kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính Bắc Kạn 2015 2016
Số hiệu:
|
332/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
332/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 14 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số: 1294/QĐ-BNV
ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số:
616/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các Sở, Ban,
Ngành; UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Kế hoạch số:
171/KH-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 về triển khai thực hiện xác định Chỉ số cải
cách hành chính hàng năm của các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và
UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Trên cơ sở kết quả thẩm định
của Tổ thẩm định và kết quả điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành
chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số: 348/TTr-SNV ngày 08/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm
2015 của các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố (có biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
KẾT QUẢ
XẾP HẠNG, PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 332/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên đơn vị
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC
(Tối đa 17 điểm)
|
Xây dựng và thực hiện VBQPPL
(Tối đa 7 điểm)
|
Cải cách TTHC
(Tối đa 15 điểm)
|
Cải cách TCBM (Tối đa 6 điểm)
|
Xây dựng, nâng cao CL CB,CC,VC (Tối đa 11 điểm)
|
Cải cách tài chính công (Tối đa 6 điểm)
|
Hiện đại hóa hành chính
(Tối đa 14 điểm)
|
Thực hiện cơ chế một cửa, MCLT
(Tối đa 24 điểm)
|
Tổng điểm
(Tối đa 100 điểm)
|
Xếp hạng, phân loại
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tổng cộng
|
Xếp hạng,
|
Phân loại
|
1
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
12
|
9,5
|
3,15
|
5
|
5
|
0,84
|
15
|
13,5
|
4
|
4
|
1,4
|
7
|
7
|
1,95
|
6
|
6
|
10,75
|
9,75
|
0,66
|
21
|
20
|
1,29
|
80,75
|
74,75
|
9,29
|
84,04
|
1
|
Tốt
|
2
|
Sở Công
thương
|
12
|
10
|
3,26
|
5
|
5
|
0,41
|
15
|
14
|
4
|
2,5
|
1,27
|
7
|
7
|
1,93
|
6
|
4,5
|
11
|
8,75
|
0,59
|
19,5
|
18
|
1,19
|
79,5
|
69,75
|
8,65
|
78,40
|
2
|
Khá
|
3
|
Sở Thông
tin và TT
|
9,5
|
9,5
|
2,68
|
5
|
5
|
0,63
|
13,5
|
8,5
|
4
|
4
|
1,51
|
7
|
7
|
2,44
|
4,5
|
3
|
9,25
|
9,25
|
0,88
|
20
|
20
|
1,52
|
72,75
|
66,25
|
9,66
|
75,91
|
3
|
Khá
|
4
|
Sở Nội vụ
|
12
|
9
|
2,67
|
5
|
5
|
0,32
|
15
|
9,5
|
4
|
4
|
1,54
|
7
|
7
|
2,51
|
6
|
6
|
11
|
7
|
0,4
|
17
|
17,5
|
1,67
|
78,00
|
65,00
|
9,11
|
74,11
|
4
|
Khá
|
5
|
VP UBND
tỉnh
|
12
|
10
|
3,08
|
5
|
3
|
0,66
|
13,5
|
13,5
|
4
|
4
|
1,37
|
7
|
7
|
2,28
|
6
|
4,5
|
11
|
7,75
|
0,65
|
21
|
14,5
|
1,37
|
79,50
|
64,25
|
9,41
|
73,66
|
5
|
Khá
|
6
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
10
|
8
|
2,62
|
5
|
5
|
1,12
|
15
|
13
|
4
|
4
|
1,48
|
7
|
7
|
2,07
|
4,7
|
4,5
|
10
|
7
|
0,86
|
19,5
|
15,5
|
1,35
|
75,2
|
64,00
|
9,50
|
73,50
|
6
|
Khá
|
7
|
Sở Giao
thông-VT
|
12
|
9,5
|
3,21
|
5
|
4
|
0,73
|
13
|
8,5
|
4
|
4
|
1,29
|
7
|
7
|
1,92
|
6
|
4,5
|
11
|
6
|
0,68
|
21
|
19,5
|
1,38
|
79
|
63,00
|
9,21
|
72,21
|
7
|
Khá
|
8
|
Ban Dân
tộc
|
11
|
9
|
2,97
|
5
|
4
|
1,06
|
14,5
|
9,5
|
4
|
2,5
|
1,33
|
7
|
7
|
1,94
|
4,5
|
4,5
|
8,5
|
6
|
0,38
|
20
|
20
|
1,27
|
74,5
|
62,50
|
8,95
|
71,45
|
8
|
Khá
|
9
|
Sở Xây dựng
|
10
|
10
|
1,36
|
4
|
4,5
|
0,39
|
15
|
11
|
4
|
4
|
1,32
|
7
|
7
|
1,67
|
6
|
3
|
10,75
|
8
|
0,65
|
19
|
17
|
1,29
|
74,75
|
64,50
|
6,68
|
71,18
|
9
|
Khá
|
10
|
Sở Tư
pháp
|
12
|
9,5
|
2,98
|
5
|
5
|
0,7
|
15
|
14
|
4
|
4
|
1,29
|
7
|
7
|
2,17
|
6
|
4,5
|
10
|
4,25
|
0,56
|
21
|
13,5
|
1,36
|
80
|
61,75
|
9,06
|
70,81
|
10
|
Khá
|
11
|
Sở Tài
chính
|
11
|
9,5
|
1,98
|
5
|
5
|
0,73
|
15
|
10,5
|
4
|
2,5
|
1,35
|
7
|
7
|
1,86
|
4,5
|
6
|
11
|
7,75
|
0,75
|
21
|
14,5
|
1,3
|
78,25
|
62,75
|
7,97
|
70,72
|
11
|
Khá
|
12
|
Sở Văn
hóa,TT-DL
|
11
|
10
|
2,35
|
4
|
4
|
0,73
|
15
|
10
|
4
|
4
|
1,33
|
7
|
7
|
1,9
|
6
|
4,5
|
11
|
5
|
0,73
|
19,5
|
16,5
|
1,46
|
77,5
|
61,00
|
8,50
|
69,50
|
12
|
Khá
|
13
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
10
|
9
|
2,24
|
4,5
|
4,5
|
0,43
|
15
|
10
|
4
|
2,5
|
1,34
|
7
|
7
|
1,84
|
6
|
4,5
|
11
|
6
|
0,46
|
21
|
13,5
|
1,11
|
79,00
|
57,00
|
7,42
|
64,42
|
13
|
TB
|
14
|
Sở Khoa
học và CN
|
12
|
9,5
|
2,3
|
5
|
3
|
0,85
|
15
|
9,5
|
4
|
2,5
|
1,18
|
7
|
7
|
1,89
|
6
|
3
|
11
|
8
|
0,71
|
18,5
|
12,5
|
1,08
|
78,5
|
55,00
|
8,01
|
63,01
|
14
|
TB
|
15
|
Sở NN và PTNT
|
9,5
|
7,5
|
1,39
|
5
|
5
|
0,82
|
14,5
|
12
|
4
|
4
|
1,15
|
7
|
7
|
1,62
|
6
|
3
|
10
|
3,5
|
0,37
|
20
|
13
|
1,33
|
76
|
55,00
|
6,68
|
61,68
|
15
|
TB
|
16
|
Thanh
tra tỉnh
|
11
|
9
|
2,03
|
5
|
3
|
0,88
|
3,5
|
3,5
|
4
|
4
|
1,07
|
6
|
7
|
1,45
|
6
|
4,5
|
9
|
3,25
|
0,36
|
|
20
|
1,09
|
44,5
|
54,25
|
6,88
|
61,13
|
16
|
TB
|
17
|
Sở Y tế
|
16,5
|
6
|
1,66
|
6,5
|
4,5
|
0,28
|
15
|
10,5
|
6
|
2,5
|
1,18
|
11
|
7
|
1,34
|
6
|
4,5
|
11,5
|
5,25
|
0,54
|
17
|
11,5
|
1
|
89,5
|
51,75
|
6,00
|
57,75
|
17
|
TB
|
18
|
Ban Quản
lý các KCN
|
8,5
|
7,5
|
2,11
|
4
|
4
|
0,73
|
14,5
|
10,5
|
4
|
2,5
|
1,23
|
5,5
|
7
|
1,4
|
4,5
|
3
|
8
|
5
|
0,43
|
15,5
|
9,5
|
0,77
|
64,5
|
49,00
|
6,67
|
55,67
|
18
|
TB
|
19
|
Sở Lao động,
TB và XH
|
10
|
8,5
|
2,76
|
7
|
5
|
0,67
|
15
|
11
|
5
|
2,5
|
1,32
|
7
|
7
|
1,64
|
6
|
3
|
10,25
|
6
|
0,36
|
|
0
|
1,03
|
81,00
|
43,00
|
7,78
|
50,78
|
19
|
TB
|
KẾT QUẢ
XẾP HẠNG, PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 332/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên đơn vị
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC
(Tối đa 19 điểm)
|
Xây dựng và thực hiện VBQPPL
(Tối đa 6 điểm)
|
Cải cách TTHC
(Tối đa 13 điểm)
|
Cải cách TCBM
(Tối đa 6 điểm)
|
Xây dựng, nâng cao CL CB,CC,VC
(Tối đa 10 điểm)
|
Cải cách tài chính công
(Tối đa 11 điểm)
|
Hiện đại hóa hành chính
(Tối đa 14 điểm)
|
Thực hiện cơ chế một cửa, MCLT
(Tối đa 21 điểm)
|
Tổng điểm
(Tối đa 100 điểm)
|
Kết quả Chỉ số CCHC cấp xã
|
Xếp hạng, phân loại
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐTXHH
|
Tổng cộng
|
Xuất sắc
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
Xếp hạng,
|
Phân loại
|
1
|
Na Rì
|
13
|
11,5
|
2,52
|
4
|
4
|
0,54
|
13
|
12,5
|
4
|
4
|
1,4
|
6
|
6
|
2,06
|
4
|
1
|
3,25
|
10
|
6,5
|
0,65
|
12,5
|
12,5
|
1,93
|
66,5
|
58,00
|
12,35
|
70,35
|
0
|
14/22
|
8/22
|
0
|
0
|
1
|
Khá
|
2
|
Chợ Mới
|
11,5
|
11,5
|
2,16
|
4
|
4
|
0,61
|
13
|
12,5
|
4
|
4
|
1,33
|
6
|
6
|
2,49
|
4
|
4
|
2,41
|
7,5
|
4,75
|
0,89
|
11,5
|
10,5
|
2,97
|
61,5
|
57,25
|
12,86
|
70,11
|
0
|
0
|
12/16
|
2/16
|
2/16
|
2
|
Khá
|
3
|
TP Bắc Kạn
|
12
|
12
|
1,96
|
4
|
4
|
0,36
|
13
|
7,5
|
4
|
2,5
|
1,23
|
6
|
6
|
1,7
|
4
|
3,5
|
2,5
|
10,5
|
6,75
|
0,51
|
17
|
14
|
1,56
|
70,5
|
56,25
|
9,82
|
66,07
|
1/8
|
7/8
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Khá
|
4
|
Ba Bể
|
12
|
11
|
1,79
|
4
|
4
|
0,28
|
13
|
10,5
|
4
|
4
|
1,25
|
6
|
6
|
1,47
|
2,5
|
0
|
3,98
|
8,25
|
3,75
|
0,6
|
16
|
15
|
1,42
|
65,75
|
54,25
|
10,79
|
65,04
|
4/16
|
12/16
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Khá
|
5
|
Ngân Sơn
|
11
|
10
|
1,69
|
4
|
3
|
0,39
|
11,5
|
11
|
4
|
4
|
1,44
|
6
|
6
|
1,65
|
4
|
0
|
2,36
|
7,5
|
5,25
|
0,52
|
16
|
12,5
|
1
|
64
|
51,75
|
9,05
|
60,80
|
0
|
2/11
|
6/11
|
3/11
|
0
|
5
|
TB
|
6
|
Pác Nặm
|
12
|
8,5
|
2,64
|
3
|
4
|
0,36
|
10,5
|
10
|
4
|
2,5
|
1,47
|
6
|
6
|
2,62
|
2,5
|
0
|
2,95
|
8
|
3
|
1,05
|
12,5
|
12,5
|
2,78
|
58,5
|
46,50
|
13,87
|
60,37
|
0
|
1/10
|
9/10
|
0
|
0
|
6
|
TB
|
7
|
Chợ Đồn
|
5,5
|
4,5
|
2,52
|
3,5
|
4
|
0,3
|
10,5
|
11,5
|
4
|
4
|
1,2
|
6
|
6
|
1,85
|
3
|
2
|
2,45
|
4,75
|
4,5
|
0,43
|
14
|
13
|
1,66
|
51,25
|
49,50
|
10,41
|
59,91
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bạch
Thông
|
17,5
|
8,5
|
2,5
|
6
|
4
|
0,35
|
12,5
|
11
|
6
|
2,5
|
1,5
|
10
|
6
|
1,84
|
11
|
2,5
|
2,93
|
12,5
|
6,25
|
0,51
|
17,5
|
11
|
1,11
|
93
|
51,75
|
10,74
|
62,49
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ký hiệu TB là Trung bình
- Không xếp loại 02 đơn vị: Huyện Chợ Đồn; Huyện
Bạch Thông, do không đủ điều kiện xếp loại theo quy định (thiếu kết quả xếp loại
cấp xã trực thuộc). Huyện Chợ Đồn đã có báo cáo giải trình UBND tỉnh (qua Sở Nội
vụ), huyện Bạch Thông không có báo cáo giải trình.
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 332/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|