|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3313/QĐ-UBND thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết của Sở ban ngành An Giang 2016
Số hiệu:
|
3313/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3313/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 21 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH
HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2000/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chương trình
hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày
27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện năm
2016 Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An
Giang giai đoạn 2016 -2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tỉnh An Giang tại Tờ trình số 153/TTr-STP ngày 09 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Bộ Tư pháp;
- Cục công tác phía Nam – Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội AG;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy
định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
1
|
Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy
CNQSD đất (đã có sẵn mặt bằng) đối với các dự án đầu tư trong KCN và KKT cửa
khẩu.
|
36 ngày
làm việc
|
26 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp GPXD đối với dự án đầu
tư vào KCN, KKT cửa khẩu.
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương.
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương.
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới
5.000 m3.
|
56 ngày
làm việc
|
50 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
56 ngày
làm việc
|
50 ngày
làm việc
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng
công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
56 ngày
làm việc
|
50 ngày
làm việc
|
III. LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
(LPG)
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp cấp điều chỉnh).
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng).
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp cấp điều chỉnh).
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư
hỏng).
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
13
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường
hợp cấp điều chỉnh).
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường
hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
17
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
19
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
30 ngày
làm việc
|
7 ngày
làm việc
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
30 ngày
làm việc
|
7 ngày
làm việc
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết
hiệu lực thi hành)
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
23
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác).
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi
hành)
|
30 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
27
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu
hủy dưới hình thức khác).
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu
lực thi hành).
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá.
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
31
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
35
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
10 ngày
làm việc
|
8 ngày
làm việc
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
10 ngày
làm việc
|
8 ngày
làm việc
|
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
10 ngày
làm việc
|
9 ngày
làm việc
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
10 ngày
làm việc
|
9 ngày
làm việc
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công thương thực hiện.
|
27 ngày
làm việc
|
22 ngày
làm việc
|
43
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng).
|
10 ngày
làm việc
|
7 ngày
làm việc
|
44
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa
lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
10 ngày
làm việc
|
7 ngày
làm việc
|
45
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ
sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí
địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh).
|
10 ngày
làm việc
|
7 ngày
làm việc
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
46
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng.
|
10 ngày
làm việc
|
9 ngày
làm việc
|
VIII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
47
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
15 ngày
làm việc
|
14 ngày
làm việc
|
IX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
48
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
phân bón vô cơ
|
6 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
49
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
6 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
50
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ
|
6 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
51
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức
hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
6 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
52
|
Thủ tục công bố hợp quy phân bón
vô cơ
|
5 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
56
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
57
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy)
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành)
|
20 ngày
làm việc
|
17 ngày
làm việc
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục
và Đào tạo
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
Thủ tục thành lập trường trung học
phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp THPT) trong hệ thống
công lập và tư thục (sau đây gọi tắt là trường THPT).
|
40 ngày
làm việc
|
32 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục cho phép hoạt động trung
học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp THPT) trong hệ thống
công lập và tư thục (sau đây gọi tắt là trường THPT).
|
20 ngày
làm việc
|
16 ngày
làm việc
|
3
|
Thủ tục thành lập Trung tâm giáo dục
thường xuyên (tỉnh, huyện).
|
30 ngày
làm việc
|
24 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục cho phép hoạt động Trung tâm
giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện).
|
30 ngày
làm việc
|
24 ngày
làm việc
|
5
|
Thủ tục thành lập Trung tâm ngoại
ngữ, tin học.
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
6
|
Thủ tục cho phép hoạt động Trung
tâm ngoại ngữ, tin học.
|
10 ngày
làm việc
|
8 ngày
làm việc
|
7
|
Thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên (tỉnh, huyện).
|
30 ngày
làm việc
|
24 ngày
làm việc
|
II. ĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng
tốt nghiệp Trung học phổ thông (đối với cá nhân sử dụng hai khai
sinh).
|
7 ngày
làm việc
|
6 ngày
làm việc
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng
tốt nghiệp Trung học phổ thông (Cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cải
chính hộ tịch).
|
7 ngày
làm việc
|
6 ngày
làm việc
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng
tốt nghiệp Trung học phổ thông (Bằng tốt nghiệp in sai do lỗi của cơ sở
giáo dục, Sở giáo dục và Đào tạo).
|
7 ngày
làm việc
|
6 ngày
làm việc
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng
tốt nghiệp THPT (đối với cá nhân bổ sung ngày sinh).
|
7 ngày
làm việc
|
6 ngày
làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp
Trung học phổ thông.
|
7 ngày
làm việc
|
6 ngày
làm việc
|
III. LĨNH VỰC CẤP PHÉP DẠY THÊM, HỌC
THÊM
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức dạy
thêm, học thêm trong nhà trường cấp trung học phổ thông.
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức dạy
thêm, học thêm ngoài nhà trường cấp trung học phổ thông.
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư
|
35 ngày
làm việc
|
16 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư
|
26 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký (UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư)
|
40 ngày
làm việc
|
01 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
15 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - UBND tỉnh đã quyết định
chủ trương đầu tư)
|
26 ngày
làm việc
|
01 ngày
làm việc
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
7
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
9
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
10
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
11
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
12
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày làm
việc
|
1 ngày
làm việc
|
13
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
14
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
15
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
16
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
21
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
23
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh
doanh
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
24
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
25
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
26
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
27
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
28
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
30
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
31
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
32
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
33
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH
một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
34
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
35
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
3 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
36
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
37
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
38
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
39
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
40
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
41
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
49
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
50
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
51
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày làm
việc
|
52
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
54
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
5 ngày
làm việc
|
1 ngày
làm việc
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC
ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
|
55
|
Thẩm định đề xuất dự án (nhóm A,
B, C) do Ủy ban nhân dân tỉnh lập
|
25 ngày
làm việc
|
20 ngày
làm việc
|
56
|
Thời gian phê duyệt đề xuất dự án
nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập
|
05 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
57
|
Thẩm định đề xuất dự án của Nhà
đầu tư
|
30 ngày
làm việc
|
24 ngày
làm việc
|
58
|
Thời gian phê duyệt đề xuất dự án
|
05 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
59
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án nhóm A
|
40 ngày
làm việc
|
32 ngày
làm việc
|
60
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án nhóm B
|
30 ngày
làm việc
|
24 ngày
làm việc
|
5. Danh mục thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động
– Thương Binh và xã hội
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
|
5 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30 ngày
làm việc
|
24 ngày
làm việc
|
3
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
4
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
10 ngày
làm việc
|
8 ngày
làm việc
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
6
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản
lý
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
7
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
8
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
10 ngày
làm việc
|
8 ngày
làm việc
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm bảo trợ xã hội
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
10
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
10 ngày
làm việc
|
8 ngày
làm việc
|
11
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
5 ngày
làm việc
|
4 ngày
làm việc
|
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
không
quá 15 ngày làm việc
|
không
quá 13 ngày làm việc
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
không
quá 15 ngày làm việc
|
không
quá 13 ngày làm việc
|
14
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
không
quá 15 ngày làm việc
|
không
quá 13 ngày làm việc
|
15
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
16
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
17
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
18
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày làm
việc
|
19
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
20
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
10 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
21
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
10 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
22
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
10 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
6. Danh mục thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 10
ngày làm việc.
|
- Thẩm định: 12 ngày làm việc.
- Thông báo và trả kết quả: 08
ngày làm việc.
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 10
ngày làm việc.
|
- Thẩm định: 12 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 08
ngày làm việc.
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 10
ngày làm việc.
|
- Thẩm định: 12 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 08
ngày làm việc.
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 10
ngày làm việc.
|
- Thẩm định: 12 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 08
ngày làm việc.
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 10
ngày làm việc.
|
- Thẩm định: 12 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 08
ngày làm việc.
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 10
ngày làm việc.
|
- Thẩm định: 12 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 08
ngày làm việc.
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 10
ngày làm việc.
|
- Thẩm định: 12 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 08
ngày làm việc.
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 10
ngày làm việc.
|
- Thẩm định: 12 ngày làm việc
- Thông báo và trả kết quả: 08
ngày làm việc.
|
9
|
Thủ tục xét tặng Huy hiệu “Vì sự
nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”
|
30 ngày
làm việc
|
27 ngày
làm việc
|
7. Danh mục thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài
nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
30 ngày
làm việc
|
20 ngày
làm việc
|
2
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
20 ngày
làm việc
|
10 ngày
làm việc
|
8. Danh mục thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin
và Truyền thông
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
1
|
Thủ tục cấp phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
9.
Danh mục
thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch phân khu.
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
phân khu.
|
25 ngày
làm việc
|
20 ngày
làm việc
|
3
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chung.
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chung đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
25 ngày
làm việc
|
20 ngày
làm việc
|
5
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chung đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn.
|
25 ngày
làm việc
|
20 ngày
làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch.
|
45 ngày
làm việc
|
35 ngày
làm việc
|
II. LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ trên 7 tầng
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình không theo tuyến
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo tuyến trong đô thị
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình tôn giáo, tín ngưỡng
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình quảng cáo
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến).
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo giai đoạn (Đối với công trình theo tuyến trong đô thị)
|
20 ngày làm
việc
|
15 ngày
làm việc
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho
dự án
|
20 ngày
làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép xây sửa
chữa, cải tạo công trình
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng (đối với công trình).
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng).
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
19
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
10 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng.
|
10 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm
(Đối với công trình không theo tuyến).
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm
(đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời công
trình
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
10. Danh mục thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
60 ngày
làm việc
|
45 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Nhà hộ sinh.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng xét nghiệm.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
90 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
90 ngày
làm việc
|
60 ngày
làm việc
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
17
|
Thủ tục cấp giấy ohesp hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
90 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y,
thuốc từ dược liệu.
|
40 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
19
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông
y, thuốc từ dược liệu.
|
40 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không
thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh
trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động
kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với
Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu.
|
40 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc.
|
40 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc do bị mất,
hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở
kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm
trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không
phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc.
|
40 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc.
|
40 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn do bị mất, hỏng, rách
nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh
thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng
ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa
điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc.
|
40 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
11.
Danh mục
thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
|
I. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
07
ngày
|
05 ngày
|
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
07
ngày
|
05 ngày
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
07
ngày
|
05 ngày
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp phép thi công
xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc
lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
07
ngày
|
05 ngày
|
|
|
6
|
Thủ tục chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ
|
10
ngày
|
07 ngày
|
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận
thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ,
tỉnh lộ.
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh
|
07
ngày
|
05 ngày
|
|
|
9
|
Thủ tục chấp thuận sử dụng
đất đường bộ vào các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội)
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ
XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng
lần đầu
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng
có thời hạn
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
|
12
|
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
03
ngày
|
01 ngày
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng.
|
03
ngày
|
01 ngày
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở
hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
10
ngày
|
01 ngày
|
|
|
15
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu ở
khác tỉnh, thành phố)
|
03
ngày
|
01 ngày
|
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở
hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
|
17
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở
hữu)
|
03
ngày
|
01 ngày
|
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký lại xe máy
chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở
hữu)
|
03
ngày
|
01 ngày
|
|
|
19
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
02
ngày
|
01 ngày
|
|
|
III. LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ BỒI
DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
|
|
20
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
21
|
Thủ tục đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
IV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT
ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
03
ngày
|
02 ngày
|
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03
ngày
|
01 ngày
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe
tập lái
|
03
ngày
|
01 ngày
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
10
ngày
|
07 ngày
|
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo
|
08
ngày
|
05 ngày
|
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
03
ngày
|
02 ngày
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
10
ngày
|
07 ngày
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
08
ngày
|
03 ngày
|
|
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
10
ngày
|
07 ngày
|
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận
|
03
ngày
|
01 ngày
|
|
|
33
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc
lái xe
|
05
ngày
|
02
ngày
|
|
|
V. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
34
|
Thủ tục công bố lần đầu
đưa bến xe khách vào khai thác
|
15
ngày
|
10 ngày
|
|
|
35
|
Thủ tục công bố lại bến xe
khách
|
15
ngày
|
10 ngày
|
|
|
36
|
Thủ tục công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
15
ngày
|
10 ngày
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội
dung
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng
|
05
ngày
|
01 ngày
|
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng
|
05
ngày
|
01 ngày
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe Taxi
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng
|
05
ngày
|
01 ngày
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng
|
05
ngày
|
01 ngày
|
|
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay
đổi nội dung
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
54
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn
|
05
ngày
|
03 ngày
|
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng
|
05
ngày
|
01 ngày
|
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký khai thác
tuyến cố định liên tỉnh
|
07
ngày
|
05 ngày
|
|
|
57
|
Thủ tục đăng ký khai thác
tuyến cố định nội tỉnh
|
07
ngày
|
05 ngày
|
|
|
58
|
Thủ tục đăng ký màu sơn
đặc trưng xe buýt
|
02 ngày
|
01 ngày
|
|
|
59
|
Thủ tục ngừng khai thác
tuyến xe buýt
|
08
ngày
|
05
ngày
|
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký biểu trưng
(logo) xe taxi
|
02
ngày
|
01 ngày
|
|
|
61
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực
|
10
ngày
|
07
ngày
|
|
|
62
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
02
ngày
|
01 ngày
|
|
|
63
|
Thủ tục cấp phù hiệu vận
tải
|
02
ngày
|
01
ngày
|
Phương tiện mang biển số
địa phương
|
|
05
ngày
|
04
ngày
|
Phương tiện mang biển số
địa phương khác
|
|
64
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe
nội bộ
|
02
ngày
|
01
ngày
|
Phương tiện mang biển số
địa phương
|
|
05
ngày
|
04
ngày
|
Phương tiện mang biển số
địa phương khác
|
|
65
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe
trung chuyển
|
02
ngày
|
01
ngày
|
Phương tiện mang biển số
địa phương
|
|
05
ngày
|
04
ngày
|
Phương tiện mang biển số
địa phương khác
|
|
VI. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC
TẾ VIỆT NAM - CAMPUCHIA
|
|
66
|
Thủ tục cấp phép liên vận
phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
02 ngày
|
01 ngày
|
|
|
VII. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
QUỐC TẾ VIỆT NAM - LÀO
|
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại
|
02 ngày
|
01 ngày
|
|
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục
vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác
xã trên lãnh thổ Lào
|
02 ngày
|
01 ngày
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO
|
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
70
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận CLV cho phương tiện phi thương mại
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào –
Campuchia.
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
IX. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG THỦY
|
|
|
72
|
Thủ tục công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày
|
03 ngày
|
UBND tỉnh công bố
|
|
05
ngày
|
Sở GTVT trình UBND tỉnh
|
|
73
|
Thủ tục công bố đóng
luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
02
ngày
|
01 ngày
|
UBND tỉnh công bố
|
|
02
ngày
|
Sở GTVT trình UBND tỉnh
|
|
74
|
Thủ tục cho ý kiến xây
dựng công trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm, âu tàu
|
10
ngày
|
03 ngày
|
Công trình bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
|
05
ngày
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
|
75
|
Thủ tục cho ý kiến xây
dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu
|
10
ngày
|
03 ngày
|
Công trình bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
|
05
ngày
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
|
76
|
Thủ tục cho ý kiến xây
dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không
|
10
ngày
|
03 ngày
|
Công trình bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
|
05
ngày
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
|
77
|
Thủ tục cho ý kiến xây
dựng công trình ngầm dưới đáy luồng
|
10
ngày
|
03 ngày
|
Công trình bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
|
05
ngày
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
|
78
|
Thủ tục cho ý kiến xây
dựng công trình bến phà
|
10
ngày
|
03 ngày
|
Công trình bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
|
05
ngày
|
03 ngày
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
|
79
|
Thủ tục cho ý kiến xây
dựng công trình cảng cá, cảng làm nhiệm vụ bảo đảm an ninh, quốc phòng
|
10
ngày
|
03 ngày
|
Công trình bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
|
05
ngày
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
|
80
|
Thủ tục cho ý kiến xây
dựng công trình kè, công trình chỉnh trị
|
10
ngày
|
03 ngày
|
Công trình bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
|
05
ngày
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
|
81
|
Thủ tục cho ý kiến khai
thác tài nguyên
|
10
ngày
|
03 ngày
|
Công trình bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
|
05
ngày
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
|
82
|
Thủ tục chấp thuận phương
án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên
đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
83
|
Thủ tục công bố hạn chế
giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường
thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
84
|
Thủ tục công bố hạn chế
giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
85
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa
địa phương
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
|
86
|
Thủ tục đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
87
|
Thủ tục đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai
thác trước ngày 01/01/2005)
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
88
|
Thủ tục đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng
mới trong nước sau ngày 01/01/2005)
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
89
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
90
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
91
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do thay đổi tên
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
92
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
93
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
94
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
95
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
96
|
Thủ tục xóa đăng ký phương
tiện
|
03 ngày
|
01 ngày
|
|
|
XI. LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG
NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
|
97
|
Thủ tục thi lấy Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng tư
|
10 ngày
|
07 ngày
|
từ ngày ra Quyết định công
nhận kết quả thi, kiểm tra
|
|
|
98
|
Thủ tục thi lấy Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng ba
|
10 ngày
|
07 ngày
|
từ ngày ra Quyết định công
nhận kết quả thi, kiểm tra
|
|
|
99
|
Thủ tục thi lấy Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn Máy trưởng hạng ba
|
10 ngày
|
07 ngày
|
từ ngày ra Quyết định công
nhận kết quả thi, kiểm tra
|
|
100
|
Thủ tục kiểm tra lấy chứng
chỉ chuyên môn, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
10 ngày
|
07 ngày
|
từ ngày ra Quyết định công
nhận kết quả thi, kiểm tra
|
|
101
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng
hạng tư
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
102
|
Thủ tục chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba; thuyền
trưởng hạng tư
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
103
|
Thủ tục thi chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư
|
10 ngày
|
07 ngày
|
từ ngày ra Quyết định công
nhận kết quả thi, kiểm tra
|
|
104
|
Thủ tục học, thi lại lấy
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền
trưởng hạng tư
|
10 ngày
|
07 ngày
|
từ ngày ra Quyết định công
nhận kết quả thi, kiểm tra
|
|
105
|
Thủ tục thi lại lấy chứng
chỉ chuyên môn
|
10 ngày
|
07 ngày
|
từ ngày ra Quyết định công
nhận kết quả thi, kiểm tra
|
|
106
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
|
107
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài
|
05 ngày
|
03
ngày
|
|
|
108
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
07 ngày
|
05 ngày
|
|
|
109
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
110
|
Thủ tục công bố hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
111
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
03 ngày
|
02 ngày
|
|
|
112
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng
|
05 ngày
|
04
ngày
|
|
|
113
|
Thủ tục công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày
|
03
ngày
|
|
|
114
|
Thủ tục công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng
hoặc nâng cấp năng lực thông qua
|
05 ngày
|
04
ngày
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC CẤP PHÉP
HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA
|
|
115
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa
|
05 ngày
|
03
ngày
|
|
|
116
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
05 ngày
|
03
ngày
|
|
|
|
117
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
03 ngày
|
02
ngày
|
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG
BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
|
|
118
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến khách ngang sông
|
05 ngày
|
04
ngày
|
|
|
119
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông
|
03 ngày
|
02
ngày
|
|
|
XV. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
|
120
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
01 ngày
|
|
|
121
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
|
122
|
Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia
|
02 ngày
|
01 ngày
|
|
|
123
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện
thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
|
08 ngày
|
05 ngày
|
|
|
124
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
02 ngày
|
01 ngày
|
|
|
12.
Danh mục
thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1
|
Thủ tục xác định các khoản được trừ
vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng
đất
|
05 ngày
|
04 ngày
|
2
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
20 ngày
|
16 ngày
|
3
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày
|
16 ngày
|
4
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày
|
16 ngày
|
5
|
Thủ tục xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất
|
10 ngày
|
08 ngày
|
6
|
Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao,
quản lý sử dụng TSNN
|
15 ngày
|
12 ngày
|
7
|
Thủ tục xử lý tài sản
của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự
án địa phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
15 đến
20 ngày
|
12 đến
16 ngày
|
8
|
Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn
bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa
đơn)
|
05 ngày
|
04 ngày
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
9
|
Thủ tục thẩm định và thông
báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
30 ngày
|
24 ngày
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
10
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn
nhà nước thành công ty cổ phần
|
10 ngày
|
08 ngày
|
11
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn
nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
10 ngày
|
08 ngày
|
12
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài sản
vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
|
05 ngày
|
04 ngày
|
13
|
Thủ tục thẩm định thanh toán khối
lượng dịch vụ công ích
|
10 ngày
|
08 ngày
|
14
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ,
sản phẩm công ích
|
05 ngày
|
04 ngày
|
15
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty
nhà nước
|
90 ngày
|
60 ngày
|
16
|
Thủ tục cấp phát kinh phí
cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
10 ngày
|
08 ngày
|
17
|
Thủ tục thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
hàng năm
|
22 ngày
|
17 ngày
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
18
|
Thủ tục hoàn trả các khoản đã nộp
Ngân sách nhà nước khi có Quyết định của cấp có thẩm quyền
|
05 ngày
|
04 ngày
|
19
|
Thủ tục chi trả nợ dân theo Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
04 ngày
|
20
|
Thủ tục cấp vốn bổ sung cho doanh
nghiệp nhà nước
|
05 ngày
|
04 ngày
|
21
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách
Nhà nước
|
02 đến
03 ngày
|
02 ngày
|
22
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
02 đến
03 ngày
|
02 ngày
|
23
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin
về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử
dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)
|
02 đến
03 ngày
|
02 ngày
|
24
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
03 ngày
|
02 ngày
|
25
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho
các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
03 ngày
|
02 ngày
|
26
|
Đăng ký chuyển giai đoạn
dự án đầu tư
|
03 ngày
|
02 ngày
|
27
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
|
03 ngày
|
02 ngày
|
V. THANH TOÁN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP,
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
28
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà
nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày
|
08 ngày
|
29
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
đào tại nguồn nhân lực
|
10 ngày
|
08 ngày
|
30
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
10 ngày
|
08 ngày
|
31
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
10 ngày
|
08 ngày
|
32
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
10 ngày
|
08 ngày
|
33
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí
vận chuyển
|
10 ngày
|
08 ngày
|
VI. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH VỀ CƠ CHẾ
TÀI CHÍNH PHỤC VỤ DI DỜI CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CƠ SỞ PHẢI
DI DỜI THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
|
34
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
45 ngày
|
36 ngày
|
35
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí
cũ
|
45 ngày
|
36 ngày
|
VII. LĨNH VỰC GIÁ
|
36
|
Thủ tục hiệp thương giá đối với
hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
15 ngày
|
12 ngày
|
37
|
Thủ tục đăng ký giá (thực hiện
trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
05 ngày
|
04 ngày
|
38
|
Thủ tục kê khai giá
|
01 đến
05 ngày
|
01 đến
04 ngày
|
39
|
Thủ tục thẩm định phương
án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 đến
30 ngày
|
12 đến
24 ngày
|
VIII. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU
NẠI TỐ CÁO
|
40
|
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố
cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
05 ngày
|
04 ngày
|
41
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính
|
30 đến
90 ngày
|
24 đến
72 ngày
|
13.
Danh mục
thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc Thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y.
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tư
vấn, dịch vụ kỹ thuật về Thú y.
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật.
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề thú y.
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
6
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y.
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
7
|
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra
lần đầu).
|
45 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
8
|
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra
lại).
|
45 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
9
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
45 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc,
gia cầm)
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
11
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo thuốc thú
y, vật tư thú y phục vụ cho chăn nuôi.
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu
|
05 ngày
làm việc
|
03 ngày
làm việc
|
13
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
05 ngày
làm việc
|
03 ngày
làm việc
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
Gấu
|
10 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
16
|
Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không
quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
17
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
18
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm
lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản
nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
19
|
Thủ tục về chuyển khoán rừng phòng
hộ
|
35 ngày
làm việc
|
30 ngày
làm việc
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối
với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy)
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối
với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh)
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
3
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống
cây trồng
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo phân bón
hữu cơ và phân bón khác
|
7 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin
điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác,
các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa
phương
|
10 ngày
làm việc
|
5 ngày
làm việc
|
14.
Danh mục
thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
07 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
15 ngày
làm việc
|
11 ngày
làm việc
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
10 ngày
làm việc
|
07 ngày
làm việc
|
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
5
|
Thủ tục đăng ký hành nghề của luật
sư với tư cách cá nhân
|
07 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
05 ngày
làm việc
|
04 ngày
làm việc
|
III. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày
làm việc
|
04 ngày
làm việc
|
8
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
07 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
9
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
10
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
07 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
11
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
15 ngày
làm việc
|
11 ngày
làm việc
|
VI. GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, BÁN ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN
|
12
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
45 ngày
làm việc
|
35 ngày
làm việc
|
13
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên
|
05 ngày
làm việc
|
04 ngày
làm việc
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ THANH LÝ TÀI SẢN
|
14
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày
làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
15
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
03 ngày
làm việc
|
02 ngày
làm việc
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG NHẬN, MIỄN
NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
|
16
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
04 ngày
làm việc
|
17
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
04 ngày
làm việc
|
IX. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
18
|
Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày
làm việc
|
Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
1.288
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|