STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
THANG ĐIỂM
|
Ghi chú
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm ĐT XHH
|
Điểm HĐTĐ đánh giá
|
Điểm đạt được
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
11.0
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch Cải cách hành chính năm
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đảm bảo thời gian, chất
lượng theo hướng dẫn của tỉnh: 2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đảm bảo thời gian nhưng
chất lượng hạn chế: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không đảm bảo chất lượng
và thời gian hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo định kỳ hàng quý, năm về CCHC (02
báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ số lượng và đúng quy định (thời gian
và nội dung): 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ số lượng báo cáo hoặc không
đảm bảo đúng quy định (thời gian và nội dung): 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
3.0
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đảm bảo thời gian, chất
lượng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng quy định nhưng chất
lượng hạn chế: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc ban hành kế
hoạch chậm và chất lượng hạn chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong
năm:
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 100% đơn vị trực thuộc được kiểm
tra thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị trực thuộc được kiểm tra
trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Kết quả kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có đầy đủ hồ sơ kiểm tra (biên bản và báo
cáo kết quả kiểm tra): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có đầy đủ hồ sơ kiểm tra (biên bản và
báo cáo kết quả kiểm tra): 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4
|
Xử lý các vấn đề sau kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản chỉ đạo việc khắc phục tồn tại,
hạn chế (nêu rõ thời hạn khắc phục và gửi báo cáo về đơn vị cấp trên): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả khắc phục: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kết quả khắc phục tồn tại hạn chế sau kiểm
tra do cấp trên chỉ ra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả khắc phục đầy đủ, đảm bảo: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả khắc phục không đầy đủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không khắc phục: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các
cuộc họp giao ban, hội nghị sơ kết, tổng kết, hội nghị (tổ chức hội nghị
riêng về CCHC hoặc lồng ghép nội dung CCHC trong các cuộc hội nghị tổng kết,
sơ kết các lĩnh vực khác) và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cung cấp link bài viết, link thông
tin và bài viết trên báo giấy (nếu có)
|
|
Phối hợp với các cơ quan thông tin đại
chúng tuyên truyền các nội dung CCHC của đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong CCHC
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến (giải pháp mới) cấp tỉnh (năm
trước liền kề): 1.0
|
|
|
|
|
|
Sáng kiến được cấp có thẩm quyền công nhận
|
|
Có sáng kiến (giải pháp mới) cấp cơ sở: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến (giải pháp mới): 0
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Những giải pháp chỉ đạo, điều hành của lãnh
đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.0
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Ban hành văn bản chỉ đạo triển khai thực
hiện các nhiệm vụ CCHC tại đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời và chất lượng: 1.5
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu đơn vị thống kê đầy đủ số lượng,
danh mục văn bản ban hành
|
|
Kịp thời nhưng một số nội dung không đạt
chất lượng: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời và không chất lượng: 0
|
|
|
|
|
|
1.7.2
|
Gắn kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC tại đơn
vị với quy chế Thi đua - khen thưởng, của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
Được quy định tại quy chế thi đua - khen
thưởng của đơn vị
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
9.0
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu HĐND, UBND tỉnh xây dựng và ban
hành văn bản QPPL
(nếu đơn vị không được giao xây dựng, ban hành văn bản QPPL thì được tính
điểm tối đa của tiêu chí)
|
2.5
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ tham mưu cho
HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành văn bản QPPL theo quy định bao gồm cả nhiệm vụ
do HĐND, UBND tỉnh giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - 100% nhiệm vụ tham mưu
cho HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành văn bản QPPL thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% nhiệm vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Chất lượng của văn bản QPPL do cơ quan tham
mưu ban hành
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo tính hợp hiến hoặc tính hợp
pháp: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện quy trình xây dựng và ban hành
VBQPPL
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản được giao tham mưu xây dựng
đúng quy trình: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản được giao tham mưu xây
dựng không đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác góp ý các dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật do Trung ương, tỉnh ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đầy đủ, có chất lượng:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời, đầy đủ, có chất
lượng: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác tự kiểm tra VBQPPL theo lĩnh vực
quản lý nhà nước
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản tham mưu cho UBND tỉnh ban
hành trong năm theo lĩnh vực được tự kiểm tra: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số văn bản tham mưu cho UBND tỉnh
ban hành trong năm theo lĩnh vực được tự kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Rà soát, hệ thống hóa theo quy định các văn
bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh thuộc lĩnh vực quản lý và VBQPPL
thuộc ngành
|
2.0
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tổ chức rà soát, hệ thống hóa theo quy định
các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh thuộc lĩnh vực quản lý và
VBQPPL thuộc ngành
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện không đầy đủ hoặc không
kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện không đầy đủ và không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý kết quả rà soát (trường hợp thông
qua rà soát không phát hiện vấn đề thì được điểm tối đa của tiêu chí)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thông qua rà soát phát hiện, kiến nghị xử lý
kịp thời văn bản trái thẩm quyền, nội dung; văn bản hết hiệu lực hoặc không còn
phù hợp với tình hình thực tiễn: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hiện nhưng không kiến nghị xử lý kịp
thời văn bản trái thẩm quyền, nội dung; văn bản hết hiệu lực hoặc không còn
phù hợp với tình hình hình thực tiễn: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tổ chức thực hiện tại đơn vị các văn bản
QPPL của Trung ương và văn bản QPPL do đơn vị tham mưu UBND tỉnh, HĐND tỉnh
ban hành tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt một trong các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định (thời gian và nội
dung): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định (thời gian và
nội dung): 0
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Xử lý thông tin về tình hình thi hành pháp
luật (trường hợp không có phản ánh thì được điểm tối đa)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thông tin đầy đủ, kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thông tin không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ hoặc không kịp thời
các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thực hiện chế độ báo cáo lĩnh vực Cải cách
thể chế
|
1.0
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định (thời gian và nội dung): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định (thời gian hoặc nội
dung): 0
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Báo cáo năm về tình hình theo dõi thi hành
pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định (thời gian và nội dung): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định (thời gian hoặc nội
dung): 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13.0
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cập nhật công bố, công khai TTHC
|
2.0
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Cập nhật, trình UBND tỉnh công bố TTHC do
Bộ ngành, Trung ương quy định, do UBND tỉnh quy định thuộc thẩm quyền giải
quyết cấp tỉnh, huyện, xã.
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được cập nhật, trình UBND tỉnh
công bố đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% TTHC được cập nhật,
trình UBND tỉnh công bố đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC được cập nhật, trình UBND
tỉnh công bố đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh, trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC hoặc Quyết định công bố TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được niêm yết, công khai đúng quy
định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% TTHC hoặc Quyết định
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết, công khai đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% TTHC hoặc Quyết định công bố TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết, công khai đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
TTHC đúng quy định cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% hồ sơ TTHC được tiếp nhận và
giải quyết đúng quy định thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ hồ sơ TTHC được tiếp nhận và
giải quyết đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 97% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được giải
quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
3.0
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
năm
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đúng quy định, chất lượng
cao: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đúng quy định nhưng chất
lượng hạn chế: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch chậm và chất lượng kế
hoạch hạn chế hoặc không ban hành Kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC năm (nếu không ban hành kế hoạch 0 điểm)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá
được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát,
đánh giá TTHC (nếu có)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo phương án đơn giản hóa TTHC gửi
cơ quan có thẩm quyền kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi
bỏ các quy định hành chính theo đúng thời gian quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Phản ánh kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ
chức về quy định hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Niêm yết, công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, trụ sở đơn vị và trên Cổng/Trang thông
tin điện tử của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện niêm yết, công khai địa chỉ tiếp
nhận PAKN đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện niêm yết công khai địa chỉ
tiếp nhận PAKN hoặc thực hiện niêm yết công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức về quy định
hành chính (nếu không có phản ảnh, kiến nghị được điểm tối đa của tiêu
chí)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý kịp thời, đúng quy
định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số PAKN được xử lý kịp
thời, đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số PAKN được xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Báo cáo định kỳ quý và năm về kiểm soát
TTHC đầy đủ, đúng quy định (04 báo cáo)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định (thời gian và nội
dung): 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ và đúng quy định (thời gian và
nội dung): 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
13.0
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện chỉ đạo của tỉnh và hướng dẫn của
các bộ, ngành về tổ chức bộ máy, công tác cán bộ
|
6.0
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị và đơn vị trực thuộc tinh gọn, hiệu
quả theo Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, phù hợp với thực
tiễn và hiệu quả và đạt tỷ lệ 100%: 3.0
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo theo chỉ đạo của tỉnh và quy định
của pháp luật
|
|
Thực hiện đúng quy định, phù hợp với thực
tiễn, hiệu quả nhưng đạt tỷ lệ từ 80% - dưới 100% chỉ tiêu: 2.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, phù hợp với thực
tiễn, hiệu quả nhưng đạt tỷ lệ từ 50% - dưới 80% chỉ tiêu: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, phù hợp với thực
tiễn và có hiệu quả nhưng đạt tỷ lệ dưới 50% chỉ tiêu hoặc thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh
đạo tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh
đạo cấp phòng hoặc, tương đương
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm/bổ nhiệm lại
vị trí lãnh đạo tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm/bổ nhiệm lại đúng quy
định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm/bổ nhiệm lại không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Sử dụng biên chế (bao gồm các đơn vị trực
thuộc) được cấp có thẩm quyền giao
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo theo quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hợp đồng chuyên môn trong cơ quan hành
chính nhà nước: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện Quy chế làm
việc của cơ quan, đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định và tổ chức thực hiện
có hiệu quả: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định nhưng tổ chức thực
hiện hiệu quả chưa cao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định và tổ chức
thực hiện kém hiệu quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện các nhiệm vụ do UBND, Chủ tịch
UBND tỉnh giao
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ từ 90% - dưới 100%
số nhiệm vụ được giao trong năm thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh theo dõi và đánh giá
kết quả nội dung này
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ từ 80% - dưới 90%
số nhiệm vụ được giao trong năm thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 60% - 80% số nhiệm vụ được
giao theo tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 60% số nhiệm vụ được giao
theo tiến độ hoặc hoàn thành nhiệm vụ nhưng chậm tiến độ: 0
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện chức năng nhiệm vụ của đơn vị
theo chương trình khung, kế hoạch năm, chương trình công tác.
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt: 2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CCVC)
|
13.0
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ phòng, ban đơn vị trực thuộc thực
hiện đúng cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - 100% số phòng; ban đơn vị trực
thuộc thực hiện đúng thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc
thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức
tại đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại
cán bộ, công chức, viên chức
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
Kết quả công tác đánh giá của năm trước đó
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán
bộ, công chức, viên chức của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện chuyển đổi vị trí công tác theo
quy định (bao gồm cả đơn vị trực thuộc)
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch và thực hiện chuyển đổi
đúng quy định, hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành kế hoạch hoặc ban hành kế
hoạch nhưng thực hiện chuyển đổi dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm
đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không ban hành kế hoạch đào tạo
thì tiêu chí này 0 điểm
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh giản biên
chế trong năm
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - 100% kế hoạch thì điểm
đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức, viên
chức thuộc đơn vị bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên: 2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm phát hiện CBCCVC vi phạm thực hiện
xử lý kỷ luật đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức
vi phạm nhưng xử lý không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Cập nhật thông tin cán bộ công chức viên
chức vào phần mềm quản lý CBCCVC của tỉnh
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu một số nội dung được cập nhật trong
phần mềm hoặc một số thông tin cập nhập không chính xác: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu nhiều nội dung được cập nhật trong
phần mềm hoặc nhiều thông tin cập nhập không chính xác: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.10
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng công
chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định (thời gian và nội dung): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định (thời gian hoặc nội
dung): 0
|
|
|
|
|
|
|
5.11
|
Hồ sơ CBCCVC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6.0
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế
quản lý, sử dụng tài sản công và thực hiện đúng quy định, chất lượng tốt: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế
quản lý, sử dụng tài sản công và thực hiện đúng quy định, chất lượng trung
bình: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế
quản lý, sử dụng tài sản công và thực hiện chưa đúng quy định, chất lượng
chưa tốt: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc
|
3.0
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên
và tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn vị tăng so với năm trước: 1.5
|
|
|
|
|
|
Đối với đơn vị có 100% ĐVSNCL tự chủ thì
tiêu chí này đạt điểm tối đa
|
|
Số đơn vị không tăng so với năm trước: 1.0
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu nội
bộ, quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, chất lượng tốt: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đứng quy định, chất lượng trung bình: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đúng quy định; chất lượng hạn chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Công khai tài chính (bao gồm các đơn vị
trực thuộc)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập
trong cơ quan (bao gồm các đơn vị trực thuộc)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có trích lập quỹ thu nhập tăng thêm trong
năm từ 01 - 02 tháng lương bình quân trở lên: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trích lập quỹ thu nhập tăng thêm trong
năm dưới 01 tháng lương bình quân: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không trích lập quỹ; không có thu nhập tăng
thêm: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15.0
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của cơ
quan, đơn vị
|
5.0
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT đúng quy
định chất lượng cao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT đúng quy
định nhưng chất lượng hạn chế: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT chậm và
chất lượng hạn chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử trong nội bộ
cơ quan và với các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - 100% văn bản thì điểm đánh giá
được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Việc ứng dụng phần mềm chỉ đạo, điều hành
công việc tại các phòng ban, đơn vị trực thuộc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% CBCCVC ứng dụng tốt phần mềm: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% CBCCVC ứng dụng tốt phần
mềm: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% CBCCVC ứng dụng tốt phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Chất lượng cổng TTĐT (chấm điểm theo quy
định của UBND tỉnh)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - 100% thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2.0
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4
có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 3
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% - dưới 30% số hồ sơ TTHC thì điểm
đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 15% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 4
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ trở lên xử lý TTHC mức độ
4: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ xử lý trực tuyến
mức độ 4 thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC xử lý trực tuyến mức
độ 4: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ
tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ:
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch
vụ BCCI
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% hồ sơ TTHC trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Báo cáo định kỳ quý, năm về kết quả ứng
dụng Công nghệ thông tin (04 báo cáo)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định (thời gian và nội
dung): 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ và không đúng quy định (thời
gian và nội dung): 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng ISO
(ISO 9001) theo quy định
|
6.0
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Công tác chỉ đạo điều hành việc xây dựng,
áp dụng, duy trì, cải tiến ISO 9001:2008 (2015)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản chỉ đạo, đầy đủ kịp
thời (tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản chỉ đạo nhưng chưa đầy
đủ kịp thời: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản chỉ đạo điều hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc xây dựng, áp dụng,
công bố và duy trì hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng yêu cầu của TCVN ISO
9001 trong hoạt động
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 85% đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Thực hiện việc ban hành, phân phối, kiểm
soát, cập nhật tài liệu hệ thống quản lý chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đầy đủ, kịp thời theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.4
|
Niêm yết, công khai Quyết định công bố,
Chính sách chất lượng và Mục tiêu chất lượng hàng năm tại trụ sở và trên cổng
thông tin của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết và cập nhật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết và cập nhật theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.5
|
Việc áp dụng và vận hành các quy trình
trong giải quyết công việc và TTHC (Thông qua bốc mẫu hồ sơ để đánh giá)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Tuân thủ theo quy trình đã công bố: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng từ 90% - dưới 100% theo quy trình: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng từ 70% - dưới 90% theo quy trình:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% theo quy trình đã công bố: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.6
|
Việc sắp xếp và lưu trữ tài liệu hồ sơ theo
quy định
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo trên 90% hồ sơ; tài liệu được lập
danh mục hồ sơ; danh mục tài liệu: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo từ 75% - <90% hồ sơ, tài liệu
được lập danh mục hồ sơ; danh mục tài liệu: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - <75% hồ sơ, tài liệu được lập
danh mục hồ sơ, danh mục tài liệu: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% hồ sơ, tài liệu được lập danh mục
hồ sơ, danh mục tài liệu: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.7
|
Việc thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ và
khắc phục sau đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện (Cung cấp hồ sơ minh chứng): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.8
|
Thực hiện đo lường sự thỏa mãn của khách
hàng hàng quý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện (cung cấp hồ sơ minh chứng):
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
ĐÁNH GIÁ VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ
CBCCVC
|
20.0
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
|
Kết quả
|
100.0
|
|
|
|
|
|