|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3297/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính Thủy sản Sở Nông nghiệp Thái Nguyên
Số hiệu:
|
3297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3297/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 11 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC THỦY SẢN, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ
THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công
trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên (có Danh mục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Trang.10.10.19.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THỦY SẢN, QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1a
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1b
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
2a
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
|
2b
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực)
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công
trình
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận ATTP hết hạn.
|
4
|
Cấp lại Giấy giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
6
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC
I. Lĩnh vực Thủy sản
1a. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Nuôi trồng thủy sản của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
để gửi cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện
Bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra
điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng
xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
4,5
ngày
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
1b. Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ
giống thủy sản bố mẹ)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,25
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
2a. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện
Bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản
của Chi cục Thủy sản.
|
2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra
điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
4,5
ngày
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
2b. Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,25
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
3. Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Hành chính tổng hợp của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện
Bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản
|
2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra
điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
4,5
ngày
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản,
Chi cục Thủy sản.
|
2,5
ngày
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5
ngày làm việc
|
5. Thủ tục xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện
Bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản
|
2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra
điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản
|
2,5
ngày
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
7
ngày làm việc
|
6. Thủ tục xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
6.1. Đối với xác nhận nguồn gốc:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra
điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,25
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,25
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3
ngày làm việc
|
6.2. Đối với xác nhận mẫu vật
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản của Chi cục Thủy sản.
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện
Bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản
|
2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ,
thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản
|
2,5
ngày
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Khai thác và phát
triển nguồn lợi Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
Chi cục Thủy sản.
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7
ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Quản
lý xây dựng công trình
1. Thủ tục phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Phòng
Quản lý xây dựng công trình.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Thẩm tra hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham
mưu thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư để hoàn thiện. Trường hợp hồ sơ hợp
lệ thực hiện Bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định, lập Tờ trình quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
14,5
ngày
|
Bước
4
|
Xét duyệt dự thảo báo cáo thẩm định
và Tờ trình quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trình lãnh đạo Sở
ký duyệt
|
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng công
trình
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt báo
cáo thẩm định và Tờ trình quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ký phiếu kiểm soát
TTHC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng
công trình
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ
sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát
TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Văn Phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
UBND tỉnh
|
4
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức cá nhân theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- Thời gian xử lý tại Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn là: 20 ngày;
- Thời gian xử lý tại Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn là: 5 ngày làm việc.
|
III. Lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
1. Thủ tục cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, lên kế hoạch
(thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về ATTP cho tổ chức, cá
nhân) và thực hiện kiểm tra xác nhận kiến thức về ATTP
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
8,5
ngày
|
Bước
4
|
Dự thảo giấy xác nhận kiến thức về
ATTP, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký giấy xác nhận kiến thức về
ATTP
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết
quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
13
ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Trường hợp cơ sở đã được thẩm
định và xếp loại A hoặc B
|
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thực hiện
Bước tiếp theo
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm tra hồ sơ thẩm định, dự thảo xếp
loại cơ sở và Giấy chứng nhận ATTP, trình lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
2,5
ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt xếp loại cơ sở và Giấy chứng
nhận ATTP
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết
quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7
ngày làm việc
|
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm
định, xếp loại
|
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thực hiện
Bước tiếp theo
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm tra hồ sơ, tham mưu đoàn đi thẩm
định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở, dự thảo Giấy chứng
nhận ATTP, trình lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
11,5
ngày
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt xếp loại cơ sở và Giấy chứng
nhận ATTP
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết
quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp
giấy chứng nhận ATTP hết hạn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở;
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thực hiện Bước tiếp theo
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1 ngày
|
Bước
4
|
Thẩm tra hồ sơ, tham mưu đoàn đi thẩm
định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở, dự thảo Giấy chứng
nhận ATTP, trình lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
11,5
ngày
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt xếp loại cơ sở và Giấy chứng
nhận ATTP
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết
quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm vẫn còn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng
nhận ATTP
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ dự thảo Giấy
chứng nhận ATTP, trình lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt xếp loại cơ sở và Giấy chứng
nhận ATTP
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết
quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5
ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định thời gian giải quyết
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Bước
3
|
Ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch
và tham mưu kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Bước
4
|
Thực hiện kiểm soát thu hoạch tại
hiện trường, dự thảo giấy chứng nhận xuất xứ trình Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Bước
5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Bước
6
|
Ký giấy chứng nhận xuất xứ
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết
quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Không quy định thời gian giải
quyết
|
6. Thủ tục cấp
đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1 giờ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1 giờ
|
Bước
3
|
Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của
Phiếu kiểm soát thu hoạch và dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1 giờ
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1 giờ
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
1 giờ
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả về Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng
của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1 giờ
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết
quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1 giờ
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
8 giờ: 01 ngày làm việc
|
Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3297/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|