|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
329/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 329/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 01
tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính
(TTHC) được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm 04 lĩnh vực hoạt động với 32 thủ tục
hành chính, cụ thể như sau:
1.
Lĩnh vực Tài chính ngân sách - Đầu tư (08 TTHC);
2.
Lĩnh vực Quản lý Tài sản công (20 TTHC);
3.
Lĩnh vực Quản lý giá (03 TTHC);
4.
Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp (01 TTHC).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm:
1.
Cập nhật các TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định.
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại
Quyết định này lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
2.
Niêm yết công khai các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở
cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn
thành việc cấu hình các TTHC này trên phần mềm Dịch vụ công của tỉnh.
4.
Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng
dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi
bỏ tất cả các Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và
thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4; (gửi qua mạng);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (gửi qua
mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh; (gửi qua
mạng);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; (gửi
qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP. Huế; (gửi
qua mạng);
- UBND các xã, phường, thị trấn; (gửi
qua mạng);
- Trung tâm HCC tỉnh; (gửi qua mạng);
- Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng);
- Sở Tài chính (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Lĩnh vực
|
I
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH - ĐẦU TƯ
|
1
|
Đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị có quan hệ với
ngân sách)
|
2
|
Đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng
cơ bản)
|
3
|
Kê
khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã
đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
4
|
Phê
duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A
|
5
|
Phê
duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B
|
6
|
Phê
duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm C
|
7
|
Phê
duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây
dựng, lắp đặt thiết bị
|
8
|
Phê
duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công
xây dựng, lắp đặt thiết bị
|
II
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG
|
9
|
Quyết
định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (Trụ sở làm việc, cơ sở
hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản
có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài
sản).
|
10
|
Quyết
định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Trụ
sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp).
|
11
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan
trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Trụ sở
làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên
dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở
lên/1 đơn vị tài sản)
|
12
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. (Trụ sở
làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên
dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở
lên/1 đơn vị tài sản)
|
13
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (trừ
Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô
chuyên dùng và tài sản cổ nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng
trở lên/1 đơn vị tài sản).
|
14
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định
tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công. (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ
công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán
từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
|
15
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định
tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô
phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách
kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản).
|
16
|
Quyết
định điều chuyển tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,
xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ
sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản )
|
17
|
Quyết
định điều chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt
động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có
nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản ).
|
18
|
Quyết
định bán tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô
phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách
kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
|
19
|
Quyết
định thanh lý tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe
ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ
sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp ủy
quyền cho Sở tài chính và UBND cấp huyện tại Điều 26 và Điều 27 Nghị quyết số
03/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
20
|
Quyết
định thanh lý tài sản công (trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có
nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng /1 đơn vị tài sản hoặc
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp không giới hạn giá trị tài sản
nhưng thuộc các trường hợp: Phá bỏ để tạo thông thoáng khuôn viên trụ sở làm
việc; thanh lý do trụ sở làm việc, cơ sở sự nghiệp nằm trong lộ giới quy
hoạch trên địa bàn phải di dời và chuyển giao cho Hội đồng Bồi thường, giải
phóng mặt bằng địa phương; phá dỡ để cải tạo, đầu tư xây dựng mới theo kế
hoạch, dự án hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền)
|
21
|
Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
22
|
Quyết
định tiêu hủy tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe
ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ
sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
|
23
|
Quyết
định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
24
|
Quyết
định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
25
|
Quyết
định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử
dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
26
|
Điều
chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành
điện quản lý
|
27
|
Hoàn
trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
28
|
Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
III
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
29
|
Đăng
ký giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính
|
30
|
Kê
khai giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính.
|
31
|
Hiệp
thương giá
|
IV
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
32
|
Phê
duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|