|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3277/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3277/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
09 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 569/TTr-SNV ngày 04 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Nội vụ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
đã được công bố chuẩn hóa: 14 thủ tục hành chính (trong đó có 07 thủ tục hành chính
cấp tỉnh, 07 thủ tục hành chính cấp huyện). Nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP (Chi tiết, có
Phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ: 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số
2806/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Chi
tiết, có Phụ lục II đính kèm).
Điều 3. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm
thực hiện, hướng dẫn, cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
Hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong
thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan liên quan cập nhật nội dung thủ
tục hành hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy
định. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, TTPVHCC (01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI, QUỸ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; Công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên hội đồng quản lý quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp về việc công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội
đồng quản lý quỹ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
3
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
- 60 ngày kể nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày kể nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp về việc đổi tên quỹ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
5
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
6
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
7
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Sau 60 ngày kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài
chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI, QUỸ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; Công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp về việc công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội
đồng quản lý quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
3
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
- 60 ngày kể nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày kể nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp về việc đổi tên quỹ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
5
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
6
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
7
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Sau 60 ngày kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài
chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1.
|
1.003822.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
2.
|
2.001590.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
3.
|
1.003621.000.00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
4.
|
1.003916.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
5.
|
1.003950.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
6.
|
1.003920.000.00.00.H23
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
7.
|
1.003879.000.00.00.H23
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
8.
|
2.001567.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
9.
|
1.003866.000.00.00.H23
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
Quyết định 3277/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3277/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
68
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|