|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3267/QĐ-UBND 2018 Chỉ số cải cách hành chính Sóc Trăng
Số hiệu:
|
3267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chuyện
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3267/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 11 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải
cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011 -2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày
28/12/2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh
Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chi số cải cách hành chính của các sở ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND
tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (sau đây gọi
chung là cơ quan, đơn vị) theo Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Tổ chức đánh giá, xác định Chỉ số cải
cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình thông qua phần mềm xác định Chỉ số cải
cách hành chính và tổng hợp báo cáo kết quả Chỉ số cải cách hành chính gửi về Sở
Nội vụ trước ngày 15/01 hàng năm; đồng thời, phối hợp Sở Nội vụ triển khai điều
tra xã hội học liên quan đến công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn
vị.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chỉ số cải cách hành chính
của các cơ quan, đơn vị; đinh kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo và trình UBND tỉnh
công bố Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 481/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành
Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh và Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 4;
-
TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: TH, KT, VX, XD, NC,
TH;
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chuyện
|
Phụ
lục I
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 3267/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sóc Trăng)
STT
|
NỘI DUNG
LĨNH VỰC/TIÊU
CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
63,00
|
|
|
|
|
|
1
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
18,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội dung (đủ
nhiệm vụ, rõ sản phẩm, rõ trách nhiệm, thời gian hoàn thành và có bố trí tài chính)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời
gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh ban hành
kế hoạch CCHC)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ theo quy định
|
7,50
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm
về CCHC (lồng ghép báo cáo Chỉ thị 26, Chỉ thị 10 và báo cáo
kết quả thực hiện nhiệm vụ phân cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo kiểm tra rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ
thông tin
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo tình hình thực hiện biên chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí
công tác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Báo cáo công tác pháp chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.9
|
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.10
|
Báo cáo kết quả quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước giao hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.11
|
Báo cáo đầy đủ kết quả xử lý, kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.12
|
Báo cáo tình hình triển khai dịch vụ
bưu chính công ích
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.13
|
Báo cáo tình hình thực hiện kiểm
soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.14
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết
số 19-2018/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ về cải thiện môi trường
kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia và hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ kiểm tra CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 50 % phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Có nội dung tuyên truyền CCHC
|
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01 tin,
bài viết gửi và được duyệt đăng Chuyên trang
CCHC của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít nhất 01
tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Chuyên mục CCHC của cơ quan, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương tiện
thông tin truyền thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết
quả thực hiện Bản cam kết trách
nhiệm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 80%
- 100%
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Dưới
80%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Những
giải pháp về chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Gắn
kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua khen
thưởng, kỷ luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Người
đứng đầu phụ trách công tác CCHC của ngành,
đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Sáng
kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN
BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT (QPPL)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiến độ xây dựng
văn bản QPPL theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có từ 80% -100% văn
bản đạt tiến độ do cơ quan có thẩm quyền phân công soạn thảo tính theo công thức sau
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đạt
tiến độ do cơ quan có thẩm quyền phân công soạn
thảo
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ tuân thủ quy
trình thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kiểm tra/Điều tra, khảo sát về
tình hình thi hành pháp luật các lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý Sở ngành theo Kế hoạch ban hành từ đầu năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xử lý kết quả
phát hiện qua rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hàng năm
đạt tỷ lệ 100%
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
thủ tục hành chính trong năm
|
4,50
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện đơn giản hóa
thủ tục hành chính
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất đơn
giản hóa về thành phần hồ sơ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cải tiến về quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính được bộ, ngành Trung ương xem xét xử lý theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Rút ngắn về thời gian thực hiện TTHC
tại cơ quan, đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Công khai đầy đủ, kịp thời 100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Đăng tải công khai đầy
đủ, kịp thời 100% TTHC,
thuộc
thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử/Cổng dịch vụ
công trực tuyến
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện xử lý đầy đủ, kịp thời phản
ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, đạt tỷ lệ 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Cập nhật, công bố thủ tục hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% TTHC do Trung
ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật
và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi,
lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh
công bố.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC do
Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập
nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện qua cơ chế một
cửa theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
liên thông theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Liên thông cùng cấp
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Liên thông giữa các
cấp
|
0,25
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ giải quyết
đúng hạn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
hồ sơ giải quyết đúng hạn
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ giải
quyết đúng hạn
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện rà soát,
sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo sở
và tương đương đúng quy
định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo
phòng và tương đương đúng quy định (số lượng lãnh đạo đúng quy định và không
nhiều hơn số công chức
chuyên môn)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế, số lượng người làm việc được giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng công
chức, người lao động hiện có mặt không vượt so
với biên chế giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng người làm
việc, người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập hiện có mặt không
vượt so với biên chế giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Triển khai tham mưu đầy đủ các quy định
phân cấp quản lý của ngành, lĩnh vực theo quy định của Trung ương và của UBND
tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra đạt từ 80% trở lên tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC (CBCCVC)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện rà soát,
hoàn chỉnh bản mô tả vị trí, khung năng lực công chức, viên chức theo chức
năng, nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đổi mới công
tác quản lý, sử dụng
biên chế, lao động
|
4,50
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
ĩ
|
5.2.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập và thực hiện đúng quy định về ký kết
hợp đồng lao
động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện đúng quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn,
quy trình và thẩm quyền bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Hoàn thiện các tiêu chí đánh giá,
phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.6
|
Mức độ thực hiện định kỳ chuyển đổi
đối với công chức, viên chức theo kế hoạch đạt từ 90% trở lên, được
tính theo công thức sau:
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.7
|
Chấp hành nghiêm quy định về phân
công, bố trí, sử dụng quản lý cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động
theo nhu cầu vị trí tuyển dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.8
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC đạt từ 80% trở lên so với kế hoạch đề ra, được tính theo công thức sau
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
5,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại Sở, ban
ngành và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự bảo đảm một phần
hoặc tự đảm bảo hoàn toàn chi thường xuyên tăng so với năm trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Tăng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Sở
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập triển
khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm được tính theo công thức
sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ từ 50 đến dưới 70%
số đơn vị triển khai thực hiện
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ dưới 50% số đơn vị
triển khai thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập (đã triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện
đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh
phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực
hiện đúng quy định được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp dưới 70% số đơn vị thực
hiện đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện
cơ chế tài chính theo quy định trong năm tại Sở, ban ngành và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tăng
thêm từ 1.0 lần lương cơ sở/người/tháng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.5 đến dưới 1.0
lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.3 đến dưới 0.5
lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.1 đến dưới 0.3
lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 0.1 lần lương
cơ sở/người/tháng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện phân phối
thu nhập tiết kiệm, hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm
vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
19,50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
16,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Cập nhật dữ liệu vào phần mềm quản
lý cán bộ, công chức, viên chức đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với
các cơ quan dưới dạng điện tử đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với
các cơ quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số đạt từ 80% trở lên, được tính
theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Kết quả tiếp nhận và xử lý thủ tục
hành chính trên phần mềm một cửa điện tử đạt từ 90% trở lên, được
tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ xử lý công việc trên phần mềm theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh giao đạt từ 80%
trở lên được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
(đảm bảo đúng mức độ
theo quy định)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
100% TTHC trong tổng
số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ
2
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có từ 20%
TTHC trở lên được cung cấp mức độ 3
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% TTHC trở
lên được cung cấp mức độ 4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ đạt từ 60% trở lên, được tính theo công thức
sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử lý
trực tuyến mức độ 3 đạt từ 50% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử lý
trực tuyến mức độ 4 đạt từ 30% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai dịch vụ bưu
chính công ích có phát sinh hồ sơ đạt từ 70% trở lên, được tính
theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.11
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ bưu chính công ích đạt từ 20% trở lên, được tính theo công thức
sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.12
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ
bưu chính công ích đạt từ 20% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.13
|
Trang thông tin điện tử của ngành
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Có công khai và cập
nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo đơn vị, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết
quả, các phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện
liên hệ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục cải cách hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin,
tin bài thường xuyên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm kiếm thông
tin, nội dung trên trang thông tin điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong
hoạt động
|
3,50
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Cập nhật kịp thời,
đúng thời gian quy định các thay đổi có liên quan đến hoạt
động
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đánh
giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có công bố lại theo
quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
100% đơn vị trực thuộc thực hiện duy
trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
37,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công
tác chỉ đạo điều hành CCHC
|
17,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức của
cán bộ, công chức,
viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.2
|
Nâng cao Chỉ số CCHC của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức
đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
15,00
|
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải cách
đến thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của ngành
|
3,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1
|
Tính khả thi của văn bản tham mưu
ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Tính thống nhất của văn bản tham mưu
ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.3
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển
khai các văn bản QPPL thuộc
phạm vi quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc
phạm vi quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Tác động của cải cách đến tổ chức bộ
máy
|
6,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.2
|
Tính phù hợp trong sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.3
|
Tính hợp lý trong phân công chức năng,
nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.4
|
Chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực
hiện
nhiệm
vụ quản lý ngành,
lĩnh vực
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH ^
|
3.5
|
Tính hợp lý trong tham
mưu UBND thực hiện phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực giữa
tỉnh, cấp huyện
và cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng ban và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
Tác động của cải
cách đến cán bộ, công chức, viên chức
|
5,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Thực hiện phân công, bố trí công chức,
viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.2
|
Thực hiện đầy đủ, kịp
thời chế độ chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Thực hiện đánh giá, phân loại CBCCVC
dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ,
năng lực của CBCCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.5
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.6
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.7
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của
CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
Tác động của cải
cách đến tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.2
|
Tính hiệu quả trong thực hiện
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.3
|
Tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu
nội bộ của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
2,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1
|
Tình hình sử dụng hộp thư điện tử
thuộc hệ thống thư điện tử do UBND tỉnh cung cấp trong trao đổi công
việc (Email có tên miền: soctrang.gov.vn)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Chất lượng, hiệu quả xử lý công việc
trên môi trường mạng trong đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện
quy trình ISO
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
|
Rất tốt: Trên 90%
|
Tốt: Từ 80% đến 90%
|
Khá: Từ 65% đến dưới 80%
|
Trung bình: Từ 50% đến dưới 65%
|
Kém: Dưới 50%
|
*GHI CHÚ:
1. Đối với những đơn vị
không được giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định)
nêu tại các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục
này, cách tính điểm Chỉ số cải cách hành chính được thực hiện theo phương pháp
hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm
vi thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ CCHC nếu
kết quả thực hiện của đơn vị nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh thì mỗi phần việc hạn chế sẽ
bị trừ 2,0 điểm trên tổng điểm đạt được.
Phụ
lục II
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3267/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc
Trăng)
STT
|
NỘI DUNG
LĨNH VỰC/TIÊU
CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT
ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
64,50
|
|
|
|
|
|
1
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
20,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung (đủ nhiệm vụ, rõ sản phẩm, rõ trách nhiệm, thời gian hoàn thành và có bố
trí tài
chính)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời
gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh ban hành kế hoạch CCHC)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
theo quy định
|
7,50
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm
về CCHC (lồng ghép báo cáo Chỉ thị 26 và báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ phân cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo kiểm tra, rà soát
văn bản QPPL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo ứng dụng công nghệ thông tin
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo tình hình biên chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị
trí công tác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.9
|
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.10
|
Báo cáo kết quả quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước giao hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.11
|
Báo cáo đầy đủ kết quả xử lý, kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.12
|
Báo cáo chất lượng đội ngũ cán bộ,
công chức cấp huyện, xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.13
|
Báo cáo tình hình triển khai dịch vụ
bưu chính công ích
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2 14
|
Báo cáo tình hình thực hiện kiểm
soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.15
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số
19-2018/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ về cải thiện môi trường
kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia và hỗ trợ, phát
triển
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kiểm tra CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 50 % phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực
thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề đặt ra
sau kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kết quả tuyên truyền CCHC trong năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01
tin, bài viết gửi và được duyệt đăng Chuyên trang CCHC của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít nhất
01 tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Chuyên mục CCHC của địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương tiện
truyền thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả thực hiện Bản
cam kết trách nhiệm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - 100%
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng (khen
thưởng, kỷ luật)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Người đứng đầu phụ trách công
tác CCHC của ngành, đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện chấm điểm,
xác định Chỉ số CCHC cấp xã
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN
BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT (QPPL)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiến độ xây dựng
văn bản QPPL
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ tuân thủ quy
trình ban hành văn bản
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kiểm tra/Điều tra, khảo sát
về tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực trọng tâm Kế hoạch ban hành từ
đầu năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác xử lý kết
quả rà soát văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của cấp
huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn
đề phát hiện qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Công tác xử lý kết quả
tự kiểm tra văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua tự kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát
hiện qua tự kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Công tác kiểm tra
văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
5,50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
thủ tục hành chính trong năm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Có đề xuất cụ thể phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Rút ngắn về thời
gian thực hiện TTHC (có thông báo rút ngắn hoặc có đề xuất)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đơn giản hóa về
thành phần hồ sơ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cải tiến về quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Công khai đầy đủ, kịp thời 100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải
quyết tại trụ sở làm việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Đăng tải công khai đầy đủ, kịp thời
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử và Cổng dịch
vụ công trực tuyến
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện xử lý đầy đủ, kịp thời phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết,
đạt tỷ lệ 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện qua cơ chế một
cửa theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Có TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
liên thông theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Liên thông cùng cấp
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Liên thông giữa các
cấp
|
0,25
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ giải quyết
đúng hạn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
hồ sơ giải quyết đúng hạn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ giải
quyết đúng hạn
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện rà soát,
sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ
quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện theo quy
định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo cấp huyện và
tương đương đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo
phòng và tương đương đúng quy định (số lượng lãnh đạo
không vượt số lượng quy
định và không nhiều hơn số lượng công chức chuyên môn)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế, số lượng người làm việc được giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng công chức hiện
có mặt không
vượt so với biên chế được giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng người
làm việc trong các đơn vị hiện có mặt không vượt so
với số lượng được giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Công tác kiểm tra
việc thực hiện phân cấp quản lý tại địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản
lý nhà nước của cấp xã trên các lĩnh
vực được tỉnh phân cấp
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC (CBCCVC)
|
7,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện rà soát,
hoàn chỉnh bản mô tả vị trí việc làm, khung năng lực CBCCVC theo chức năng,
nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đổi mới công tác quản
lý, sử dụng biên chế, lao động
|
4,50
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện tinh giản biên chế theo
quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức và thực hiện đúng quy định về ký kết hợp đồng lao động
theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện đúng quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức tại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn,
quy trình và thẩm quyền bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Hoàn thiện các tiêu chí đánh giá,
phân loại kết quả thực liên nhiệm vụ được giao của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.6
|
Mức độ thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với
công
chức,
viên chức theo kế hoạch đạt từ 90% trở lên, được tính theo công thức sau
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.7
|
Chấp hành nghiêm quy định
về phân công, bố trí, sử dụng quản lý cán bộ, công chức,
viên chức, hợp đồng lao động theo nhu cầu vị trí tuyển dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.8
|
Thực hiện công tác đào tạo,
bồi dưỡng CBCCVC đạt từ 80% trở lên so với kế hoạch đề ra, được
tính theo công
thức
sau
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ cán bộ,
công chức cấp xã đạt chuẩn theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cán bộ đạt chuẩn từ 90% trở lên, được
tính theo công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Công chức đạt chuẩn từ 95% trở lên, được
tính theo
công
thức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
5,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện đúng quy
định cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự bảo đảm một phần hoặc tự đảm bảo hoàn
toàn chi thường xuyên tăng so với năm trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
-
|
Tăng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
-
|
Không tăng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc
|
1,50
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập triển
khai thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm được tính theo công thức sau
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp tỷ lệ từ
50 đến dưới 70% số đơn vị triển khai thực hiện
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ dưới 50% số đơn vị triển
khai thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập (đã triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện
đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh
phí tiết kiệm chi
thường xuyên trong năm được tính theo công thức sau:
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực
hiện đúng quy định
được tính theo công thức sau:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp dưới 70% số đơn vị thực
hiện đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện
cơ chế tài chính theo quy định trong năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
100% phòng ban, đơn
vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên
chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới
100% phòng ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu
nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ
sở/người/tháng
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%
phòng ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần
lương cơ sở/người/tháng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80%
phỏng ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% phòng ban,
đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu
nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ
sở/người/tháng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Tỷ lệ cơ quan
chuyên môn cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện phân phối thu nhập tiết kiệm,
hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ, được tính theo
công thức sau:
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH
CHÍNH
|
17,51
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
15,01
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với các cơ
quan dưới dạng điện tử đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với
các cơ quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số đạt từ 80% trở lên, được
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Kết quả tiếp nhận và xử lý
thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa điện tử đạt từ 90% trở lên, được
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ xử lý công việc trên phần mềm
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh giao đạt từ
80% trở lên được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện kết nối liên thông
các phần mềm quản lý văn bản từ cấp huyện đến cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến (đảm bảo đúng mức độ theo quy định và sau mỗi năm, mức độ cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ được tính tăng lên 2%)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100% TTHC trong tổng
số TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2 và
được cập nhật thường xuyên
|
0,50
|
|
1
|
|
|
|
Có từ 20% TTHC trở
lên được cung
cấp mức độ 3
|
1,00
|
|
1
|
|
|
|
Có từ 10% TTHC trở
lên được cung cấp mức độ 4
|
0,50
|
|
1
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ đạt từ 60% trở lên, được tính theo công thức
sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận
và xử lý trực tuyến mức độ đạt từ 50% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử lý trực
tuyến mức độ đạt từ 30% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai dịch vụ bưu chính
công ích có phát sinh hồ sơ đạt từ 70% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.11
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ
bưu chính công ích đạt từ 20% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.12
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ bưu
chính công ích đạt từ 20% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.13
|
Trang thông tin điện tử của địa phương
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Có công khai và cập nhật thông tin về số điện
thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo đơn vị, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
các phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy trì thường xuyên Chuyên
mục hỏi - đáp góp ý của công dân, tổ chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy trì thường xuyên Chuyên
mục cải cách hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật tin bài thường xuyên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm kiếm thông tin, nội dung
trên trang thông tin điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
|
2,50
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải tiến Hệ
thống quản lý chất lượng
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật kịp thời, đúng thời gian quy định
các thay đổi có liên quan đến hoạt động
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét của
lãnh đạo
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có công bố lại theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện duy trì, cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
|
35,50
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công tác chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
20,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức của cán
bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.2
|
Nâng cao Chỉ số CCHC của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức đối với
sự phục vụ của cơ quan hành chính được tính theo công thức sau
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4
|
Hiệu quả, tác động của cải cách đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
Thu ngân sách nhà nước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng gia súc, gia cầm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1 5
|
Số hộ đăng ký kinh doanh mới trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Cao hơn so với năm trước liền kề
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước liền kề
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải cách đến
thể chế, cơ chế, chính
sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của địa phương
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1
|
Tính khả thi của văn bản ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Tính thống nhất của văn bản ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.3
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển
khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc
phạm vi quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Tác động của cải
cách đến tổ chức bộ máy
|
1,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.2
|
Tính hợp lý trong sắp xếp, kiện toàn
tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.3
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng
ban, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện với nhau và với UBND cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
Tác động của cải
cách đến cán bộ, công chức, viên chức
|
5,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Thực hiện phân công, bố trí công chức,
viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.2
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Thực hiện đánh giá, phân loại CBCCVC
dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ,
năng lực của CBCCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.5
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.6
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá
nhân
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.7
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
Tác động của cải
cách đến tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.2
|
Tính hiệu quả trong thực hiện tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.3
|
Tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu
nội bộ của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
Tác động của cải cách
đến hiện đại hóa hành chính
|
2,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1
|
Tình hình sử dụng hộp thư điện tử
thuộc hệ thống thư điện tử do UBND tỉnh cung cấp trong trao đổi công
việc (Email có tên miền: soctrang.gov.vn)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Chất lượng, hiệu quả xử lý công việc
trên môi trường mạng trong đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3
|
Tính hiệu quả trong việc thực
hiện quy trình ISO
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
|
Rất tốt: Trên 90%
|
Tốt: Từ 80% đến 90%
|
Khá: Từ 65% đến dưới 80%
|
Trung bình: Từ 50% đến dưới 65%
|
Kém: Dưới 50%
|
*GHI CHÚ:
1. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm Chỉ số cải
cách hành chính được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ CCHC nếu
kết quả thực hiện của địa phương nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh thì
mỗi phần việc hạn chế sẽ bị trừ 2,0 điểm trên tổng điểm đạt được.
Phụ
lục III
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3267/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
NỘI DUNG
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH
PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ-
|
ĐIỂM CHỈ SỐ
ĐẠT ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
63,00
|
|
|
|
|
|
1
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
13,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung (đủ nhiệm vụ, rõ sản phẩm, rõ trách nhiệm, thời gian hoàn thành và có bố trí tài
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời
gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh
ban hành kế hoạch CCHC)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ triển
khai thực hiện kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ theo quy định
|
5,00
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm
về CCHC (Lồng ghép Chỉ thị 26/CT-TTg của Thủ tướng và Chỉ thị
10/CT-CTUBND của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo tình hình biên chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí
công tác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo kết quả quyết toán tài chính
của năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo đầy đủ kết quả
xử lý, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Có tuyên truyền CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01
tin, bài viết gửi và được duyệt đăng Chuyên trang CCHC của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít nhất
01 tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Chuyên mục CCHC của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương tiện
thông tin
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng, kỷ luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Người đứng đầu phụ trách công tác
CCHC của ngành, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát hoàn thiện
và công bố nội dung,
quy trình thủ tục nội bộ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đăng tải công khai
đầy đủ TTHC đã công bố trên website của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
4,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ thủ tục đơn vị
đã công bố tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực
hiện qua cơ chế một cửa theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% so với tổng
số TTHC đơn vị công bố thực hiện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100% so với
tổng số TTHC đơn vị công bố thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện quy định
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Thành lập Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Phân công bố
trí viên chức tiếp nhận và trả kết quả đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chi đầy đủ chế
độ hỗ trợ cho viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
7,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện rà soát,
sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Rà soát, hoàn thiện
quy chế làm việc theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
rà soát kịp thời
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Chậm trễ hoặc không
rà soát
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng số lượng người làm việc được giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện việc kiểm
tra, đánh giá định kỳ đối với hoạt động của phòng,
khoa, đơn vị trực thuộc
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Kiểm tra, đánh giá hoạt động chuyên
môn của các phòng, khoa
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(CCVC)
|
9,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện rà soát,
hoàn chỉnh bản mô tả vị trí việc làm, khung
năng lực công chức, viên chức theo chức năng, nhiệm vụ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đổi mới công
tác quản lý, sử dụng
biên chế, lao động
|
7,00
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên
chức tại đơn vị sự nghiệp công lập và thực hiện đúng quy định về ký kết hợp đồng lao
động
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn,
quy trình và thẩm quyền bổ nhiệm vị trí lãnh đạo, quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ì
|
5.2.4
|
Hoàn thiện các tiêu chí đánh giá,
phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
*
0 A
|
5.2.5
|
Mức độ thực hiện định kỳ chuyển
đổi đối với viên chức theo kế hoạch đạt từ 90% trở lên, được tính
theo công
thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
4
|
5.2.6
|
Chấp hành nghiêm quy định
về phân công, bố trí, sử dụng quản lý viên chức, hợp đồng lao động theo nhu cầu
vị trí tuyển dụng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.7
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng
CCVC đạt từ 80% trở lên so với
kế hoạch đề ra, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
8,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện đúng quy
định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí tại đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tiến độ xây dựng
phương án tự chủ (Trong năm đánh giá nếu đơn vị còn hạn giao quyền tự chủ thì
vẫn tính điểm tối đa)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phương án tự chủ
năm trước liền kề năm đầu ổn định phân loại
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phương án
tự chủ quý
1
của năm đầu ổn định phân loại
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phương án
tự chủ quý 2 của năm đầu
ổn định phân loại
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phương án
tự chủ sau quý 2 của năm đầu ổn định phân loại hoặc không xây dựng phương án tự chủ
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Kết quả thực hiện
cơ chế tài chính
theo quy định trong năm tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tăng
thêm từ 1.0 lần lương cơ sở/người/tháng
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.5 đến dưới 1.0
lần lương cơ sở/người/tháng
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.3 đến dưới 0.5
lần lương cơ sở/người/tháng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.1 đến dưới 0.3
lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 0.1 lần lương
cơ sở/người/tháng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện phân phối
thu nhập tiết kiệm, hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm
vụ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH
CHÍNH
|
20,00
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
14,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Triển khai và sử dụng phần mềm quản
lý, điều hành
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có triển khai và sử
dụng phần mềm quản lý, điều hành văn bản
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Triển khai và cập
nhật phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức đạt 100%
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với các cơ
quan dưới dạng điện tử đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với
các cơ quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số đạt từ 80%
trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tin học hóa quy trình giải quyết hồ
sơ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến (đảm bảo đúng mức độ theo quy định và sau mỗi năm, mức độ cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ được tính tăng lên 2%)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
100% TTHC trong tổng số TT thuộc
thẩm quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có từ 20% TT trở
lên được cung cấp mức độ 3
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% TT trở lên được cung
cấp mức độ 4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Có triển khai thực hiện dịch vụ bưu
chính công ích trong việc tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, thủ tục
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Trang thông tin điện
tử của đơn
vị
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Có công khai và cập nhật
thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo
đơn vị, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, các phòng khoa, đơn vị trực thuộc để
công dân liên hệ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công
dân, tổ chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục cải cách hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
Vc ' lõ
1
|
Cập nhật thông tin,
tin bài thường xuyên
|
1,00
|
|
|
|
|
f
|
Có chức năng tìm kiếm
thông tin, nội dung trên trang thông tin điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong
hoạt động
|
3,00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tiêu chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch
vụ phục vụ khách hàng theo tiêu chuẩn ISO (kết hợp với một cửa)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Thực hiện duy trì, cải tiến Hệ thống
quản lý chất lượng
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật kịp thời,
đúng thời gian quy định các thay đổi có liên quan
đến hoạt động
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đánh
giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có công bố lại theo
quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
37,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công
tác chỉ đạo điều hành CCHC
|
18,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức của
viên chức về CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.2
|
Nâng cao Chỉ số CCHC của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức hài lòng của cá nhân đối với chất
lượng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
15,00
|
|
|
|
|
2
|
Tác động của việc tổ
chức, triển khai chính sách pháp luật/văn bản quy phạm pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Tác động của công
tác cải cách thủ tục
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
Tác động của cải
cách đến tổ chức bộ máy
|
4,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
Tác động của cải
cách đến viên chức
|
5,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
Tác động của cải cách đến
tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
(Điểm Chỉ số đạt
được của từng đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính tổng điểm
đạt được/tổng điểm chuẩn)
|
Rất tốt: Trên 90%
|
Tốt: Từ 80% đến 90%
|
Khá: Từ 65% đến dưới 80%
|
Trung bình: Từ 50% đến dưới 65%
|
Kém: Dưới 50%
|
*GHI CHÚ:
1. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm
Chỉ số cải cách hành chính được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ CCHC nếu
kết quả thực hiện
của đơn vị nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh thì mỗi phần việc hạn chế
sẽ bị trừ 2,0 điểm trên tổng điểm đạt được.
Phụ
lục IV
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định
số 3267/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Lĩnh vực/tiêu
chí/tiêu chí thành phần
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT ĐƯỢC
|
Ghi chú
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
A
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ
|
62,00
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
12,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian ban hành
kế hoạch đúng quy định và đăng tải trên Trang Thông tin điện tử cơ quan: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nhiệm
vụ CCHC, được cụ thể hóa, xác định kết quả hoàn thành: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% -
dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% -
dưới 85% kế hoạch: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch hoặc Kế hoạch không cụ thể hóa nhiệm vụ rõ ràng từ đó không xác định
được mức độ hoàn thành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ (văn bản điện tử)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có 4 báo cáo đáp ứng
yêu cầu về nội dung và thời gian theo hướng dẫn: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có 3 báo cáo
đáp ứng yêu cầu về nội dung và thời gian theo hướng dẫn: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Có dưới 3 báo cáo
đáp ứng yêu cầu về nội dung và thời gian theo hướng dẫn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
Đối với đơn
vị không có đơn vị trực
thuộc thực hiện nhiệm vụ về CCHC thì lấy kết quả kiểm tra
về những nội dung quản lý chuyên ngành để đánh giá
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch và thực hiện kiểm tra CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 50% phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý những vấn để phát hiện qua kiểm
tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100%
số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch
tuyên truyền
riêng hoặc lồng ghép chung trong kế hoạch cải cách hành chính năm của đơn vị
(0,5 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch phải cụ thể
các hình thức tuyên truyền và thời gian thực hiện (0,5 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Gửi kết quả thông
tin tuyên truyền về Chuyên trang CCHC tỉnh (ít nhất 6 tin bài/năm): 0,5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC thông qua các hình thức khác (hội thi, hội thảo, tọa đàm, đăng
thông tin trên báo, đài,..): 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Những giải pháp
về chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Có sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính (mang đến sự hài lòng cho người dân, doanh
nghiệp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến/giải pháp mới
trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 sáng kiến/giải
pháp mới: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch phát động
phong trào thi đua gắn với CCHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bình xét
thi đua gắn với tiêu chí CCHC (Thực hiện biểu dương,
khen thưởng tại các cuộc họp cơ quan hàng tháng, hàng quý hoặc xử lý
kỷ luật, phê bình cán bộ, công chức, đơn vị trực thuộc trong thực hiện công
tác CCHC của đơn vị theo các quy định hiện hành (Thể hiện bằng văn bản, thông
báo cụ thể và không tính đối với các trường hợp khen thưởng kết quả làm việc định
kỳ): 0,75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả thực hiện Bản
cam kết trách nhiệm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - 100%
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh giao (Thể hiện qua văn
bản của UBND tỉnh hoặc theo phản ánh của các cơ quan đơn vị được giao chủ
trì, phối hợp thực hiện nhiệm vụ và qua theo dõi trên hệ thống phần mềm kiểm
tra thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh)
- Mỗi nhiệm vụ trừ
0,5 điểm và tối đa không quá 2 điểm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2
|
TỐ CHỨC THỰC HIỆN VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
6,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trách nhiệm rà soát
văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện rà soát
(Kết quả được tính theo tỷ lệ % đạt được so với Kế hoạch đề ra)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
- Xử lý kết quả rà
soát văn bản QPPL (phát hiện và có
kiến nghị xử lý)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
+ Có thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
+ Không thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Phát hiện và xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp
qua công tác theo
dõi thi hành pháp luật (thể hiện bằng văn bản kiến
nghị hoặc văn bản chỉ đạo xử lý)
- Phát hiện và có
văn bản xử lý, kiến nghị (trước ngày 05/10 hàng năm): 3 điểm
- Phát hiện nhưng
không có văn bản xử lý kiến nghị: 0 điểm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
12,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Công khai TTHC trên
Cổng/Trang
thông tin điện tử TTĐT) của các cơ quan, đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
- 100% số TTHC được
công khai đầy đủ trên Cổng TTĐT của tỉnh: 1,0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
- 100% TTHC công
khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình:
1,0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện rút ngắn
thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện và thực
hiện từ 30% số lượng TTHC trở lên:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc
thực hiện từ 30% số lượng TTHC trở xuống: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
4,00
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của đơn vị được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 0.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Chủ trì hoặc phối hợp với các ngành
có liên quan ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp
trong thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa liên thông
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Đề xuất và được xem xét đưa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết vào Trung tâm hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp
huyện để giải quyết tập trung nhằm tạo thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2,0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do đơn vị tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ
sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được
tính theo
công thức
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Có văn bản xin lỗi người dân, doanh
nghiệp (khi có sai sót trong tiếp nhận,
giải quyết, trả hồ sơ; giải
quyết hồ sơ quá hạn) khi tiếp nhận và giải quyết hồ sơ TTHC (kể cả TTHC thực
hiện theo cơ chế liên
thông)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Ứng dụng phần mềm điện tử
để tiếp nhận, theo dõi, quản lý hồ sơ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
6,50
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra tình hình
tổ chức, hoạt động của các đơn vị thuộc và trực thuộc
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch
riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC, kế hoạch kiểm tra quản lý chuyên ngành
hàng năm) và triển khai kiểm tra các nội dung về thực hiện về thực hiện chức
năng nhiệm vụ, sử dụng biên chế, quản lý CCVC tại đơn vị
thuộc và trực thuộc theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
- Có thực hiện: 2
điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa thực hiện: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch kiểm tra
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành dưới
100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra (nếu kiểm tra nhưng không phát hiện tồn
tại thì áp dụng điểm tối đa)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
- Có xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 2,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
7,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Mức độ hoàn thành chỉ tiêu tinh giản
biên chế trong năm theo lộ trình quy định (Kết quả được tính theo tỷ
lệ % đạt được so với Kế hoạch được giao)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng
ký kết hợp đồng làm việc
đối với công
chức đúng quy
định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
- Có thực kiện
đầy đủ: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện chưa
đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không
công chức, viên chức bị kỷ luật: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công chức,
viên chức bị kỷ luật: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
7,50
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Một số nội dung
khác
|
5,50
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Thực hiện phân phối, thu nhập tăng
thêm dựa trên kết quả
đánh giá công chức,
viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Xây dựng, công khai dự toán theo quy
định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện quyết toán đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Xây dựng chương trình tiết kiệm chống lãng phí
và báo cáo đầy đủ về cơ quan có thẩm quyền theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.2.5
|
Báo cáo định kỳ về quản lý, sử dụng
ngân sách theo
quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
11,00
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
4,50
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng
CNTT (Kết quả được tính theo tỷ lệ % đạt được so với Kế hoạch được giao)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Kết nối liên thông cơ sở dữ liệu,
giao dịch điện tử đối với một số thủ tục hành chính (năm sau cao hơn
năm trước)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai chữ ký số
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trao đổi văn
bản với các cơ
quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số đạt từ 80% trở lên, được
tính theo công
thức sau
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Vận hành hiệu quả Trang thông tin điện
tử của đơn vị
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
- Công khai cập nhật
thông tin đường dây nóng: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Công khai, cập nhật
thông tin (số điện thoại,
hộp thư điện tử) của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để
cá nhân, tổ chức tiện liên hệ: 0,25 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
- Cập nhật thông
tin hoạt động chuyên môn trên trang thông tin điện tử (ít nhất 2 lần/tháng):
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ các
văn bản chỉ đạo điều hành có liên quan đến công tác CCHC do đơn vị hoặc ngành
quản lý cấp trên ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
3,00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 (tỷ
lệ năm sau phải cao hơn năm trước)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ
TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 4 (tỷ lệ năm sau
phải cao hơn năm trước)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1,5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện quy định
về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện tiếp nhận
và trả hồ sơ qua dịch vụ BCCI: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện trả hồ sơ qua dịch
vụ BCCI: 0 5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa thực hiện: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(Thông qua điều tra xã hội học)
|
38,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá về mức độ quyết tâm của Lãnh
đạo trong chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
4,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
Đánh giá tính công khai, minh bạch tiếp
cận thông tin
các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý điều hành thuộc lĩnh vực
ngành
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Thực hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn
của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy (Kiện toàn tổ chức bộ máy, ban hành quy
chế làm việc, kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ...)
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐT XHH
|
4
|
Tác động của cải cách đến chất lượng đội
ngũ công chức, viên chức
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành
chính
|
4,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
Đánh giá tác động của CCHC đến người dân và
tổ chức
|
18,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
(Điểm Chỉ số đạt được của từng đơn vị
sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính tổng điểm đạt được/tổng điểm chuẩn)
Rất tốt: Trên 90 %
Tốt: Từ 80 % đến 90 %
Khá: Từ 65 % đến dưới 80
%
Trung bình: Từ 50 % đến dưới 65
%
*GHI CHÚ:
I. Đối với đơn vị không được giao thực
hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm Chỉ số cải cách
hành chính được thực hiện như sau:
1. Hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
2. Điểm xếp loại Chỉ số cải cách hành
chính sẽ được hạ theo mức điểm tương ứng và tính theo tỷ lệ phần trăm.
II. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
CCHC nếu kết quả thực hiện của đơn vị, địa phương nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số
CCHC của tỉnh thì mỗi phần việc hạn chế sẽ bị trừ 2,0 điểm trên tổng điểm đạt
được.
Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2018 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3267/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
1.239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|