Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3267/QĐ-UBND 2018 Chỉ số cải cách hành chính Sóc Trăng
Số hiệu:
|
3267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chuyện
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3267/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 11 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải
cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011 -2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày
28/12/2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh
Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chi số cải cách hành chính của các sở ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND
tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (sau đây gọi
chung là cơ quan, đơn vị) theo Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Tổ chức đánh giá, xác định Chỉ số cải
cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình thông qua phần mềm xác định Chỉ số cải
cách hành chính và tổng hợp báo cáo kết quả Chỉ số cải cách hành chính gửi về Sở
Nội vụ trước ngày 15/01 hàng năm; đồng thời, phối hợp Sở Nội vụ triển khai điều
tra xã hội học liên quan đến công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn
vị.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chỉ số cải cách hành chính
của các cơ quan, đơn vị; đinh kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo và trình UBND tỉnh
công bố Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 481/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành
Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh và Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 4;
-
TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: TH, KT, VX, XD, NC,
TH;
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chuyện
|
Phụ
lục I
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 3267/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sóc Trăng)
STT
|
NỘI DUNG
LĨNH VỰC/TIÊU
CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
63,00
|
|
|
|
|
|
1
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
18,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội dung (đủ
nhiệm vụ, rõ sản phẩm, rõ trách nhiệm, thời gian hoàn thành và có bố trí tài chính)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời
gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh ban hành
kế hoạch CCHC)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ theo quy định
|
7,50
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm
về CCHC (lồng ghép báo cáo Chỉ thị 26, Chỉ thị 10 và báo cáo
kết quả thực hiện nhiệm vụ phân cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo kiểm tra rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ
thông tin
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo tình hình thực hiện biên chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí
công tác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Báo cáo công tác pháp chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.9
|
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.10
|
Báo cáo kết quả quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước giao hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.11
|
Báo cáo đầy đủ kết quả xử lý, kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.12
|
Báo cáo tình hình triển khai dịch vụ
bưu chính công ích
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.13
|
Báo cáo tình hình thực hiện kiểm
soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.14
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết
số 19-2018/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ về cải thiện môi trường
kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia và hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ kiểm tra CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 50 % phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Có nội dung tuyên truyền CCHC
|
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01 tin,
bài viết gửi và được duyệt đăng Chuyên trang
CCHC của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít nhất 01
tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Chuyên mục CCHC của cơ quan, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương tiện
thông tin truyền thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết
quả thực hiện Bản cam kết trách
nhiệm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 80%
- 100%
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Dưới
80%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Những
giải pháp về chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Gắn
kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua khen
thưởng, kỷ luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Người
đứng đầu phụ trách công tác CCHC của ngành,
đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Sáng
kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN
BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT (QPPL)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiến độ xây dựng
văn bản QPPL theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có từ 80% -100% văn
bản đạt tiến độ do cơ quan có thẩm quyền phân công soạn thảo tính theo công thức sau
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đạt
tiến độ do cơ quan có thẩm quyền phân công soạn
thảo
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ tuân thủ quy
trình thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kiểm tra/Điều tra, khảo sát về
tình hình thi hành pháp luật các lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý Sở ngành theo Kế hoạch ban hành từ đầu năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xử lý kết quả
phát hiện qua rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hàng năm
đạt tỷ lệ 100%
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
thủ tục hành chính trong năm
|
4,50
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện đơn giản hóa
thủ tục hành chính
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất đơn
giản hóa về thành phần hồ sơ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cải tiến về quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính được bộ, ngành Trung ương xem xét xử lý theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Rút ngắn về thời gian thực hiện TTHC
tại cơ quan, đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Công khai đầy đủ, kịp thời 100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Đăng tải công khai đầy
đủ, kịp thời 100% TTHC,
thuộc
thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử/Cổng dịch vụ
công trực tuyến
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện xử lý đầy đủ, kịp thời phản
ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, đạt tỷ lệ 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Cập nhật, công bố thủ tục hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% TTHC do Trung
ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật
và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi,
lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh
công bố.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC do
Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập
nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện qua cơ chế một
cửa theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
liên thông theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Liên thông cùng cấp
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Liên thông giữa các
cấp
|
0,25
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ giải quyết
đúng hạn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
hồ sơ giải quyết đúng hạn
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ giải
quyết đúng hạn
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện rà soát,
sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo sở
và tương đương đúng quy
định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo
phòng và tương đương đúng quy định (số lượng lãnh đạo đúng quy định và không
nhiều hơn số công chức
chuyên môn)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế, số lượng người làm việc được giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng công
chức, người lao động hiện có mặt không vượt so
với biên chế giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng người làm
việc, người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập hiện có mặt không
vượt so với biên chế giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Triển khai tham mưu đầy đủ các quy định
phân cấp quản lý của ngành, lĩnh vực theo quy định của Trung ương và của UBND
tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra đạt từ 80% trở lên tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC (CBCCVC)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện rà soát,
hoàn chỉnh bản mô tả vị trí, khung năng lực công chức, viên chức theo chức
năng, nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đổi mới công
tác quản lý, sử dụng
biên chế, lao động
|
4,50
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
ĩ
|
5.2.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập và thực hiện đúng quy định về ký kết
hợp đồng lao
động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện đúng quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn,
quy trình và thẩm quyền bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Hoàn thiện các tiêu chí đánh giá,
phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.6
|
Mức độ thực hiện định kỳ chuyển đổi
đối với công chức, viên chức theo kế hoạch đạt từ 90% trở lên, được
tính theo công thức sau:
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.7
|
Chấp hành nghiêm quy định về phân
công, bố trí, sử dụng quản lý cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động
theo nhu cầu vị trí tuyển dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.8
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC đạt từ 80% trở lên so với kế hoạch đề ra, được tính theo công thức sau
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
5,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại Sở, ban
ngành và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự bảo đảm một phần
hoặc tự đảm bảo hoàn toàn chi thường xuyên tăng so với năm trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Tăng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Sở
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập triển
khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm được tính theo công thức
sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ từ 50 đến dưới 70%
số đơn vị triển khai thực hiện
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ dưới 50% số đơn vị
triển khai thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập (đã triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện
đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh
phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực
hiện đúng quy định được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp dưới 70% số đơn vị thực
hiện đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện
cơ chế tài chính theo quy định trong năm tại Sở, ban ngành và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tăng
thêm từ 1.0 lần lương cơ sở/người/tháng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.5 đến dưới 1.0
lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.3 đến dưới 0.5
lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0.1 đến dưới 0.3
lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 0.1 lần lương
cơ sở/người/tháng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện phân phối
thu nhập tiết kiệm, hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm
vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
19,50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
16,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Cập nhật dữ liệu vào phần mềm quản
lý cán bộ, công chức, viên chức đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với
các cơ quan dưới dạng điện tử đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với
các cơ quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số đạt từ 80% trở lên, được tính
theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Kết quả tiếp nhận và xử lý thủ tục
hành chính trên phần mềm một cửa điện tử đạt từ 90% trở lên, được
tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ xử lý công việc trên phần mềm theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh giao đạt từ 80%
trở lên được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
(đảm bảo đúng mức độ
theo quy định)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
100% TTHC trong tổng
số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ
2
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có từ 20%
TTHC trở lên được cung cấp mức độ 3
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% TTHC trở
lên được cung cấp mức độ 4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ đạt từ 60% trở lên, được tính theo công thức
sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử lý
trực tuyến mức độ 3 đạt từ 50% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử lý
trực tuyến mức độ 4 đạt từ 30% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai dịch vụ bưu
chính công ích có phát sinh hồ sơ đạt từ 70% trở lên, được tính
theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.11
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ bưu chính công ích đạt từ 20% trở lên, được tính theo công thức
sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.12
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ
bưu chính công ích đạt từ 20% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.13
|
Trang thông tin điện tử của ngành
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Có công khai và cập
nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo đơn vị, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết
quả, các phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện
liên hệ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy
trì thường xuyên Chuyên mục cải cách hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin,
tin bài thường xuyên
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm kiếm thông
tin, nội dung trên trang thông tin điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong
hoạt động
|
3,50
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Cập nhật kịp thời,
đúng thời gian quy định các thay đổi có liên quan đến hoạt
động
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đánh
giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có công bố lại theo
quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
100% đơn vị trực thuộc thực hiện duy
trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
37,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công
tác chỉ đạo điều hành CCHC
|
17,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức của
cán bộ, công chức,
viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.2
|
Nâng cao Chỉ số CCHC của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức
đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
15,00
|
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải cách
đến thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của ngành
|
3,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1
|
Tính khả thi của văn bản tham mưu
ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Tính thống nhất của văn bản tham mưu
ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.3
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển
khai các văn bản QPPL thuộc
phạm vi quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc
phạm vi quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
Tác động của cải cách đến tổ chức bộ
máy
|
6,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.2
|
Tính phù hợp trong sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.3
|
Tính hợp lý trong phân công chức năng,
nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.4
|
Chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực
hiện
nhiệm
vụ quản lý ngành,
lĩnh vực
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH ^
|
3.5
|
Tính hợp lý trong tham
mưu UBND thực hiện phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực giữa
tỉnh, cấp huyện
và cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng ban và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
Tác động của cải
cách đến cán bộ, công chức, viên chức
|
5,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Thực hiện phân công, bố trí công chức,
viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.2
|
Thực hiện đầy đủ, kịp
thời chế độ chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Thực hiện đánh giá, phân loại CBCCVC
dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ,
năng lực của CBCCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.5
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.6
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.7
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của
CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
Tác động của cải
cách đến tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.2
|
Tính hiệu quả trong thực hiện
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.3
|
Tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu
nội bộ của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
2,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1
|
Tình hình sử dụng hộp thư điện tử
thuộc hệ thống thư điện tử do UBND tỉnh cung cấp trong trao đổi công
việc (Email có tên miền: soctrang.gov.vn)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Chất lượng, hiệu quả xử lý công việc
trên môi trường mạng trong đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện
quy trình ISO
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
|
Rất tốt: Trên 90%
|
Tốt: Từ 80% đến 90%
|
Khá: Từ 65% đến dưới 80%
|
Trung bình: Từ 50% đến dưới 65%
|
Kém: Dưới 50%
|
*GHI CHÚ:
1. Đối với những đơn vị
không được giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định)
nêu tại các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục
này, cách tính điểm Chỉ số cải cách hành chính được thực hiện theo phương pháp
hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm
vi thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ CCHC nếu
kết quả thực hiện của đơn vị nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh thì mỗi phần việc hạn chế sẽ
bị trừ 2,0 điểm trên tổng điểm đạt được.
Phụ
lục II
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3267/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc
Trăng)
STT
|
NỘI DUNG
LĨNH VỰC/TIÊU
CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT
ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
64,50
|
|
|
|
|
|
1
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
20,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung (đủ nhiệm vụ, rõ sản phẩm, rõ trách nhiệm, thời gian hoàn thành và có bố
trí tài
chính)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời
gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh ban hành kế hoạch CCHC)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
theo quy định
|
7,50
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm
về CCHC (lồng ghép báo cáo Chỉ thị 26 và báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ phân cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo kiểm tra, rà soát
văn bản QPPL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo ứng dụng công nghệ thông tin
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo tình hình biên chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị
trí công tác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.9
|
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.10
|
Báo cáo kết quả quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước giao hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.11
|
Báo cáo đầy đủ kết quả xử lý, kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.12
|
Báo cáo chất lượng đội ngũ cán bộ,
công chức cấp huyện, xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.13
|
Báo cáo tình hình triển khai dịch vụ
bưu chính công ích
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2 14
|
Báo cáo tình hình thực hiện kiểm
soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2.15
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số
19-2018/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ về cải thiện môi trường
kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia và hỗ trợ, phát
triển
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kiểm tra CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 50 % phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực
thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% phòng ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề đặt ra
sau kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kết quả tuyên truyền CCHC trong năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01
tin, bài viết gửi và được duyệt đăng Chuyên trang CCHC của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít nhất
01 tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Chuyên mục CCHC của địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thông qua phương tiện
truyền thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức
khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả thực hiện Bản
cam kết trách nhiệm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - 100%
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng (khen
thưởng, kỷ luật)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Người đứng đầu phụ trách công
tác CCHC của ngành, đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện chấm điểm,
xác định Chỉ số CCHC cấp xã
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN
BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT (QPPL)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiến độ xây dựng
văn bản QPPL
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ tuân thủ quy
trình ban hành văn bản
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kiểm tra/Điều tra, khảo sát
về tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực trọng tâm Kế hoạch ban hành từ
đầu năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác xử lý kết
quả rà soát văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của cấp
huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn
đề phát hiện qua rà soát được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Công tác xử lý kết quả
tự kiểm tra văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua tự kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát
hiện qua tự kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Công tác kiểm tra
văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được đơn vị đề xuất xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
5,50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
thủ tục hành chính trong năm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Có đề xuất cụ thể phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Rút ngắn về thời
gian thực hiện TTHC (có thông báo rút ngắn hoặc có đề xuất)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đơn giản hóa về
thành phần hồ sơ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cải tiến về quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Công khai đầy đủ, kịp thời 100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải
quyết tại trụ sở làm việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Đăng tải công khai đầy đủ, kịp thời
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử và Cổng dịch
vụ công trực tuyến
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện xử lý đầy đủ, kịp thời phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết,
đạt tỷ lệ 100%
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện qua cơ chế một
cửa theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Có TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
liên thông theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Liên thông cùng cấp
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Liên thông giữa các
cấp
|
0,25
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ giải quyết
đúng hạn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
hồ sơ giải quyết đúng hạn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ giải
quyết đúng hạn
|
0,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện rà soát,
sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ
quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện theo quy
định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo cấp huyện và
tương đương đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo
phòng và tương đương đúng quy định (số lượng lãnh đạo
không vượt số lượng quy
định và không nhiều hơn số lượng công chức chuyên môn)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế, số lượng người làm việc được giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Số lượng công chức hiện
có mặt không
vượt so với biên chế được giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Số lượng người
làm việc trong các đơn vị hiện có mặt không vượt so
với số lượng được giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Công tác kiểm tra
việc thực hiện phân cấp quản lý tại địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản
lý nhà nước của cấp xã trên các lĩnh
vực được tỉnh phân cấp
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC (CBCCVC)
|
7,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện rà soát,
hoàn chỉnh bản mô tả vị trí việc làm, khung năng lực CBCCVC theo chức năng,
nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đổi mới công tác quản
lý, sử dụng biên chế, lao động
|
4,50
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện tinh giản biên chế theo
quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức và thực hiện đúng quy định về ký kết hợp đồng lao động
theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện đúng quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức tại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn,
quy trình và thẩm quyền bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Hoàn thiện các tiêu chí đánh giá,
phân loại kết quả thực liên nhiệm vụ được giao của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.6
|
Mức độ thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với
công
chức,
viên chức theo kế hoạch đạt từ 90% trở lên, được tính theo công thức sau
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.7
|
Chấp hành nghiêm quy định
về phân công, bố trí, sử dụng quản lý cán bộ, công chức,
viên chức, hợp đồng lao động theo nhu cầu vị trí tuyển dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.8
|
Thực hiện công tác đào tạo,
bồi dưỡng CBCCVC đạt từ 80% trở lên so với kế hoạch đề ra, được
tính theo công
thức
sau
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ cán bộ,
công chức cấp xã đạt chuẩn theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cán bộ đạt chuẩn từ 90% trở lên, được
tính theo công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Công chức đạt chuẩn từ 95% trở lên, được
tính theo
công
thức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
5,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện đúng quy
định cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự bảo đảm một phần hoặc tự đảm bảo hoàn
toàn chi thường xuyên tăng so với năm trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
-
|
Tăng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
-
|
Không tăng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc
|
1,50
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập triển
khai thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm được tính theo công thức sau
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp tỷ lệ từ
50 đến dưới 70% số đơn vị triển khai thực hiện
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ dưới 50% số đơn vị triển
khai thực hiện
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập (đã triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện
đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh
phí tiết kiệm chi
thường xuyên trong năm được tính theo công thức sau:
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực
hiện đúng quy định
được tính theo công thức sau:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp dưới 70% số đơn vị thực
hiện đúng quy định
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện
cơ chế tài chính theo quy định trong năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
100% phòng ban, đơn
vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên
chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới
100% phòng ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu
nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ
sở/người/tháng
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%
phòng ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần
lương cơ sở/người/tháng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80%
phỏng ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ sở/người/tháng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% phòng ban,
đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã có chi tăng thu
nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối thiểu 0,3 lần lương cơ
sở/người/tháng
|
0,00
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Tỷ lệ cơ quan
chuyên môn cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện phân phối thu nhập tiết kiệm,
hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ, được tính theo
công thức sau:
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH
CHÍNH
|
17,51
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
15,01
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với các cơ
quan dưới dạng điện tử đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản với
các cơ quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số đạt từ 80% trở lên, được
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Kết quả tiếp nhận và xử lý
thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa điện tử đạt từ 90% trở lên, được
tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ xử lý công việc trên phần mềm
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh giao đạt từ
80% trở lên được tính theo công thức sau:
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện kết nối liên thông
các phần mềm quản lý văn bản từ cấp huyện đến cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến (đảm bảo đúng mức độ theo quy định và sau mỗi năm, mức độ cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ được tính tăng lên 2%)
|
| | |