|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3251/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 10
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
NGÀNH NỘI VỤ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
507/QĐ-BNV ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
2694/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ
trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1493/TTr-SNV ngày 28 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 57 thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ trong hệ
thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 14 thủ tục hành chính
quy định tại Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính
nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Các đơn vị thuộc VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH NỘI VỤ TRONG
HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục Trình Đề án
thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm
quyền UBND tỉnh
|
Xây
dựng chính quyền
|
Phòng Xây dựng chính
quyền và Công tác thanh niên – Sở Nội vụ.
|
2
|
Thủ tục mang tài liệu,
vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ
|
Bảo
vệ bí mật nhà nước
|
Phòng Hành chính, tổng
hợp và Văn thư - Lưu trữ Sở Nội vụ
|
3
|
Thủ tục cho phép in,
sao, chụp tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước
|
Bảo
vệ bí mật nhà nước
|
Phòng Hành chính, tổng
hợp và Văn thư - Lưu trữ Sở Nội vụ
|
4
|
Thủ tục giao, nhận tài
liệu, vật chứa bí mật nhà nước
|
Bảo
vệ bí mật nhà nước
|
Phòng Hành chính, tổng
hợp và Văn thư - Lưu trữ Sở Nội vụ
|
5
|
Thủ tục Giải mật đối
với bí mật nhà nước do Lưu trữ lịch sử lưu trữ mà không xác định được cơ quan
xác định bí mật nhà nước.
|
Bảo
vệ bí mật nhà nước
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử - Sở Nội vụ
|
6
|
Thủ tục Tiêu hủy
tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp không cần thiết phải lưu
giữ và việc tiêu hủy không gây nguy hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc.
|
Bảo
vệ bí mật nhà nước
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử - Sở Nội vụ
|
7
|
Thủ tục Tiêu hủy
tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp nếu không tiêu hủy ngay
sẽ gây nguy hại cho lợi ích quốc gia, dân tộc.
|
Bảo
vệ bí mật nhà nước
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử - Sở Nội vụ
|
8
|
Thủ tục Trang bị máy
móc, thiết bị làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Công
tác Văn phòng
|
Phòng Hành chính, tổng
hợp và Văn thư - Lưu trữ Sở Nội vụ
|
9
|
Thủ tục xét tặng Kỷ
niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước”.
|
Công
tác Văn phòng
|
Phòng Hành chính, tổng
hợp và Văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ
|
10
|
Thủ tục xét tặng Kỷ
niệm chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ”.
|
Công
tác Văn phòng
|
Phòng Hành chính, tổng
hợp và Văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ.
|
11
|
Thủ tục xét tặng Kỷ
niệm chương “Vì sự nghiệp Thi đua, Khen thưởng”.
|
Công
tác Văn phòng
|
Phòng Hành chính, tổng
hợp và Văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ
|
12
|
Thủ tục xét tặng Kỷ
niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý nhà nước về Tín ngưỡng, Tôn giáo”.
|
Công
tác Văn phòng
|
Phòng Hành chính, tổng
hợp và Văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ
|
13
|
Quyết định phê duyệt
vị trí việc làm.
|
Tổ
chức, biên chế
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và
chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên thực hiện theo thẩm
quyền phân cấp
|
14
|
Quyết định điều
chỉnh vị trí việc làm.
|
Tổ
chức, biên chế
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và
chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên thực hiện theo thẩm
quyền phân cấp
|
15
|
Quyết định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
Tổ
chức, biên chế
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
16
|
Quyết định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
Tổ
chức, biên chế
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
17
|
Quyết định giải thể
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
Tổ
chức, biên chế
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
18
|
Quyết định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
Tổ
chức, biên chế
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
19
|
Quyết định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
Tổ
chức, biên chế
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
20
|
Quyết định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
Tổ
chức, biên chế
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
21
|
Xét nâng bậc lương trước
thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ; sở, ban,
ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
22
|
Nâng bậc lương thường
xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ; sở, ban,
ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
23
|
Thẩm định cho ý kiến
đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan,
đơn vị ngoài tỉnh.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
24
|
Cử cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước.
|
Công
chức, viên chức
|
Các Sở, ban ngành
cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố theo
thẩm quyền phân cấp
|
25
|
Cử cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước.
|
Công
chức, viên chức
|
Các Sở, ban ngành
cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố theo
thẩm quyền phân cấp
|
26
|
Đền bù chi phí đào tạo
của cán bộ, công chức, viên chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Các Sở, ban ngành
cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố theo
thẩm quyền phân cấp
|
27
|
Lập Kế hoạch biên
chế hàng năm của tỉnh.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
28
|
Đánh giá, xếp loại chất
lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền
phân cấp
|
29
|
Xin thôi giữ chức vụ
quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền
phân cấp
|
30
|
Quyết định nghỉ hưu
đối với công chức, viên chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền
phân cấp
|
31
|
Bổ nhiệm vào ngạch công
chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
32
|
Bổ nhiệm vào ngạch viên
chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền
phân cấp
|
33
|
Bổ nhiệm lãnh đạo
cấp sở và tương đương
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
34
|
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp
phòng thuộc Sở và tương đương.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố
thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
35
|
Bổ nhiệm lại lãnh
đạo cấp sở và tương đương.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
36
|
Bổ nhiệm lại lãnh đạo
cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố
thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
37
|
Điều động, biệt phái
công chức trong tỉnh.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố
thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
38
|
Quy hoạch cán bộ.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
39
|
Chuyển ngạch công
chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố
thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
40
|
Luân chuyển công
chức lãnh đạo, quản lý.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố lập
thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
41
|
Thi nâng ngạch công
chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ
ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
42
|
Thi nâng ngạch công
chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
43
|
Xét nâng ngạch công
chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ
ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
44
|
Xét nâng ngạch công
chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc
tương đương.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
45
|
Tiếp nhận cán bộ,
công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm
công chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
46
|
Tiếp nhận cán bộ, công
chức, viên chức từ khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước vào làm việc
tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước thuộc tỉnh.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ; sở, ban,
ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
47
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
48
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
49
|
Biệt phái viên
chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố
thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
50
|
Xét chuyển chức danh
nghề nghiệp viên chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
51
|
Bổ nhiệm viên chức
quản lý.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
52
|
Bổ nhiệm lại viên
chức quản lý.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
53
|
Kéo dài thời gian giữ
chức vụ đến tuổi nghỉ hưu.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
54
|
Tinh giản biên chế đối
với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Công
chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
55
|
Điều động cán bộ, công
chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh,
thành phố
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
56
|
Điều động cán bộ, công
chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến cơ quan,
đơn vị của Trung ương
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
57
|
Điều động cán bộ, công
chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến cơ quan,
đơn vị khối Đảng, đoàn thể của tỉnh.
|
Công
chức, viên chức
|
Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp
|
Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3251/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|