|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 325/QĐ-UBND 2017 văn bản quy phạm Hội đồng Ủy ban hết hiệu lực Yên Bái 2016
Số hiệu:
|
325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 325/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 02 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 14/TTr-STP ngày 24 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ
và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2016 (Có các Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được
đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tư pháp;
-
TT. Tỉnh ủy;
-
TT. HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
-
Như Điều 3;
-
Chánh, Phó VP.UBND tỉnh;
-
Sở Tư pháp (02 bản);
-
Cổng TTĐT tỉnh;
-
Các chuyên viên tham mưu;
-
Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2016:
Stt
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về việc ban hành chế độ chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một
số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Yên Bái.
|
5/9/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
ngày 29/10/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn
2011-2015).
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối
với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011
- 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu học
phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
5/9/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và
phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
5
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012
|
Về việc quyết định mức đóng góp Quỹ
quốc phòng - an ninh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số
54/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày
30/3/2012 của HĐND tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh.
|
02/01/2017
|
6
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm
2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015).
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
7
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi
trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2013-2016.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
8
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014
|
Về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất
lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm
2015.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2016
|
9
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/07/2014
|
Về việc bãi bỏ, ban hành mới một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
02/01/2017
|
10
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
11
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
21/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2012
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số
09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu
của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015).
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
13
|
Nghị quyết
|
22/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện
Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 5 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí hàng
năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ
năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
5/9/2016
|
14
|
Nghị quyết
|
24/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định của Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
02/01/2017
|
15
|
Nghị quyết
|
27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015
|
Về việc thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Về việc ban hành lệ phí hộ tịch; sửa
đổi, bổ sung lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết
số 11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Yên Bái.
|
02/01/2017
|
18
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP
ngày 19/02/2016 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
02/01/2017
|
19
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
20
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày
15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh
về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
21
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND
ngày 07/12/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp
công dân.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày
24/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công
dân tỉnh Yên Bái.
|
01/01/2017
|
22
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 26/8/2010
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một
số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái.
|
17/01/2016
|
23
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010
|
Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh,
Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc tỉnh, Ủy ban mặt trận tổ quốc
huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện.
|
17/3/2016
|
24
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2011-2015).
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2016/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn
2017-2020.
|
02/01/2017
|
25
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc ký quỹ cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một
số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái.
|
17/01/2016
|
26
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.
|
7/4/2016
|
27
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 20/01/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định
số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách
địa phương, giai đoạn
2011-2015); Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2011-2015.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 50/2016/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
28
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 29/3/2012
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi,
thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày
29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chính sách khuyến
khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên
địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020.
|
08/01/2016
|
29
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 08/6/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
20/8/2016
|
30
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 14/5/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm
đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người
bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày
11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số mức chi, chế độ
đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội;
người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình
và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
21/10/2016
|
31
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 3/10/2012
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một
số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái.
|
17/01/2016
|
32
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Yên Bái.
|
14/11/2016
|
33
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND ngày
5/12/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.
|
7/4/2016
|
34
|
Quyết định
|
50/2012/QĐ-UBND
ngày 31/12/2012
|
Về việc ban hành tiêu chí xét duyệt học
sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô,
mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020.
|
6/9/2016
|
35
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu. nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai
đoạn 2011-2015).
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 50/2016/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
36
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định về công tác
quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường chuyên
dùng và đường đô thị trên địa bàn tỉnh YB.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/3/2016
|
37
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 01/4/2013
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2016
|
38
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 05/4/2013
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ
trợ công tác dân số- kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn
2016-2020
|
10/01/2016
|
39
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 27/8/2013
|
Phê duyệt khung giá rừng đối với rừng
sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao
đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp
giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2016
|
40
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái.
|
25/01/2016
|
41
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở
Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2016
|
42
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013
|
Về việc Quy định tiêu chí xét duyệt
học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án sắp xếp quy
mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020.
|
6/9/2016
|
43
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 30/12/2013
|
Về việc: ban hành Quy định phân cấp
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
01/01/2016
|
44
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản
nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 và Quyết định
số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh YB.
|
14/11/2016
|
45
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 18/02/2014
|
Về việc quy định một số chính sách hỗ
trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên
Bái, giai đoạn 2014-2015.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2016
|
46
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 7/4/2014
|
Về việc sửa đổi một số điều Quy định
vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND
ngày 01/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2016
|
47
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 16/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công thương tỉnh
Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày
15/01/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Công thương tỉnh Yên Bái.
|
25/01/2016
|
48
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 22/9/2014
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển kinh tế -xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó
khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái
năm 2015 đến năm 2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành
nông nghiệp tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2016-2020.
|
10/01/2016
|
49
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014
|
Ban hành quy định chính sách thu
hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn
2014-2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 4/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định
một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020.
|
14/7/2016
|
50
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 13/5/2015
|
Ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã
hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế
độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
17/11/2016
|
51
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 28/9/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
02/6/2016
|
52
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc bổ sung quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2011-2015) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017,
năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
53
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 13/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định về tiêu thức
phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
Tổng số (I): 53
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016:
Stt
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 09/9/2010
|
Về việc Quy định chế độ trợ giúp đối
với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
23/5/2015
|
2
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
ngày 22/11/2010
|
Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá đo đạc lập bản
đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
08/10/2011
|
3
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 28/9/2011
|
Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
45/2012/QĐ-UBND ngày
11/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng
cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
21/12/2012
|
4
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày
11/5/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ
tục
xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND
ngày
16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự,
thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
26/12/2014
|
5
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
ngày 11/10/2012
|
Quy định việc áp dụng hệ số điều chỉnh
giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức của hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
8/10/2015
|
6
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc tạm ứng vốn Kho bạc
Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh
ngập thành phố Yên Bái.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2015
|
Tổng số (I): 06
văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2016
Stt
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị quyết
|
23/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm
2015 của HĐND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ
thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020.
|
Bãi bỏ các điểm d, đ Khoản 3 Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sắp xếp quy
mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020.
|
5/9/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường,
lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2016 - 2020.
|
Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
57/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học
sinh trường phổ thông dân tộc
bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán
trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
3
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ban
hành
Quy
định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà
nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
Sửa đổi, bổ sung các Điều, khoản, điểm
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011
của UBND tỉnh, cụ thể:
- Sửa đổi khoản 3 Điều 5;
- Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 17;
- Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 18;
- Sửa đổi khoản 1 Điều 24;
- Sửa đổi khoản 2 Điều 25;
- Sửa đổi khoản 2 Điều 26;
- Bổ sung khoản 5 vào Điều 27;
- Sửa đổi khoản 4 Điều 34.
|
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày
4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số điều của
Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số
36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2016
|
4
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày
29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
Bãi bỏ Điều 24 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức và một
số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
10/01/2016
|
5
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất
nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên
Bái, giai đoạn 2016-2020.
|
Sửa đổi, bổ sung các Điều, khoản, điểm
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND tỉnh, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1 khoản 2 Điều
3;
- Sửa đổi, bổ sung tiết 2 khoản 2 Điều
3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 28/2016/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp
và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn
2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
15/9/2016
|
Tổng số (I): 05 văn
bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
Stt
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND ngày
20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
- Sửa đổi tên dịch vụ 448 Phụ lục 2
ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND;
- Bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 24/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung
danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày
20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
28/12/2013
|
2
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản
Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
Sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi
khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước
đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
địa phương.
|
10/01/2014
|
Tổng số (I): 02
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2016
1.596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|