|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3232/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
3232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3232/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
12 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 3037/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương
mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh
Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị, gồm 225 thủ tục hành chính (Có 3
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện
tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và thay thế Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 09/8/2019, Quyết định số
2300/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 và Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 01 TTHC
|
1
|
2.000635.
000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Quốc tịch: 05
TTHC
|
2
|
2.001895.
000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng HCTP
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
2.002039.
000.00.00. H50
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC Liên thông
với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh
|
30 ngày
|
Công an tỉnh
|
Chuyên viên
Phòng HCTP theo dõi
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến
gửi Bộ Tư pháp
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước
xem xét quyết định
|
30 ngày
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ phận Một cửa
VP UBND tỉnh theo dõi
|
|
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ hoặc
nộp văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho thôi quốc tịch nước
ngoài
|
Thời hạn 9
tháng và không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định
|
|
Bước 9
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
30 ngày
|
Chủ tịch nước
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một
cửa VP UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
2.002038.
000.00.00. H50
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC Liên thông
với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh
|
20 ngày
|
Công an tỉnh
|
Chuyên viên
Phòng HCTP theo dõi
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến
gửi Bộ Tư pháp
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước
xem xét quyết định
|
30 ngày
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ phận Một cửa
VP UBND tỉnh theo dõi
|
|
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ hoặc
nộp văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho thôi quốc tịch nước
ngoài
|
Thời hạn 9
tháng và không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định
|
|
Bước 9
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
20 ngày
|
Chủ tịch nước
|
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một
cửa VP UBND tỉnh
|
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5
|
2.002036.
000.00.00. H50
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC Liên thông
với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh
|
20 ngày
|
Công an tỉnh
|
Chuyên viên
Phòng HCTP theo dõi
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến
gửi Bộ Tư pháp
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước
xem xét quyết định
|
20 ngày
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ phận Một cửa
VP UBND tỉnh theo dõi
|
Bước 9
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
20 ngày
|
Chủ tịch nước
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một
cửa VP UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
1.005136. 000.00.00.
H50
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
- A: 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy
tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các
cơ quan có thẩm quyền).
- B: 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có
giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền).
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tra cứu hồ sơ (tại Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ
quan Công an)
|
- A: 10 ngày
- B: 45 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Soát xét hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp:
03 TTHC
|
7
|
2.000488.
000.00.00. H50
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- A: 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- B: 15 ngày: trường hợp người được yêu cầu cấp
Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương được xóa án tích
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
- Hoàn thiện kết quả
|
- A: 9 ngày
- B: 14 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
2.001417.
000.00.00. H50
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
- A: 10 ngày làm việc kể từ ngày được yêu cầu hợp
lệ.
- B: 15 ngày làm việc: trường hợp người được yêu
cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều
kiện đương được xóa án tích
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
- Hoàn thiện kết quả
|
- A: 9 ngày
- B: 14 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
2.000505.
000.00.00. H50
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- A: 10 ngày làm việc kể từ ngày được yêu cầu hợp
lệ.
- B: 15 ngày làm việc: trường hợp người được yêu
cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều
kiện đương được xóa án tích
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
- Hoàn thiện kết quả
|
- A: 9 ngày
- B: 14 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- C: Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá
24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2 h
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
- Hoàn thiện kết quả
|
20 h
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
2 h
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi:
04 TTHC
|
10
|
1.003179.
000.00.00. H50
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC Liên thông
với UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
1.003160.
000.00.00. H50
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC Liên thông
với UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
18 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
1.003976.
000.00.00. H50
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các
cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài):
- A: Đối với trường hợp UBND tỉnh đồng ý với hồ
sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 112 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp.
(Xây dựng quy trình ít hơn 8 ngày so với thời
gian dự kiến 120 ngày tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên MC STP
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Ký văn bản trình Cục Con nuôi
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 9
|
- Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết
- Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
- Thông báo kết quả
|
45 ngày (không
kể thời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài)
|
Cục Con nuôi
|
Chuyên viên
Phòng HCTP theo dõi
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
UBND tỉnh quyết định
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- B: Đối với trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với
hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ khác: 212 ngày
làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ
Bộ Tư pháp.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND cho ý kiến
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên MC STP
|
Bước 7
|
Xử lý hồ sơ
|
88 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phê duyệt lại hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 13
|
Ký văn bản trình Cục Con nuôi
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 14
|
- Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết
- Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
- Thông báo kết quả
|
45 ngày (không
kể thời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài)
|
Cục Con nuôi
|
Chuyên viên
Phòng HCTP theo dõi
|
Bước 16
|
Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 17
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 18
|
UBND tỉnh quyết định
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 19
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 20
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
1.004878. 000.00.00.
H50
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng;
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các
cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài): 87 ngày làm việc.
(Xây dựng quy trình ít hơn 13 ngày so với thời
gian dự kiến 100 ngày tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
Bước 2
|
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Ký văn bản trình Cục Con nuôi
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Cục Con nuôi phê duyệt
- Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
- Thông báo kết quả
|
45 ngày (không
kể thời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài)
|
Cục Con nuôi
|
Chuyên viên
Phòng HCTP theo dõi
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
6 ngày
|
Phòng Hành chính
tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh quyết định
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
V
|
Lĩnh vực Quản tài viên:
05 TTHC
|
14
|
1.002626.
000.00.00. H50
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Trình soát xét hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
15
|
1.001842.
000.00.00. H50
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Trình soát xét hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
16
|
1.001633.
000.00.00. H50
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị của Quản tài viên
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC, TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
17
|
1.001600.
000.00.00. H50
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của
doanh nghiệp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
18
|
1.008727.
000.00.00. H50
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình soát xét hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
VI
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại: 21 TTHC
|
19
|
1.001511.
000.00.00. H50
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định HS
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)
|
11,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
20
|
1.002242.
000.00.00. H50
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
|
7,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ
(nếu có)
|
7 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
21
|
1.002891.
000.00.00 H50
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức Trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
|
7,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ
(nếu có)
|
7 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
22
|
1.001248.
000.00.00. H50
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy phép thành lập.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ
(nếu có)
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
23
|
1.002213.
000.00.00. H50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản
chấp thuận việc thay đổi nội dung Giấy phép có hiệu lực, Trung tâm trọng tài
phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài đăng ký hoạt
động. Sở Tư pháp nơi đăng ký làm việc thay đổi thực hiện ghi nội dung thay đổi
vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ
(nếu có)
|
11,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
24
|
1.002199.
000.00.00. H50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
Trường hợp thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt
trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì
Chi nhánh phải gửi hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký cho Sở Tư pháp nơi
đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
quyết định thay đổi.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ
(nếu có)
|
4,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
25
|
2.000544.
000.00.00. H50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản chấp thuận thay đổi nội dung Giấy phép thành lập Chi nhánh Tổ chức
trọng tài nước ngoài thì Chi nhánh phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp
nơi đặt Chi nhánh. Sở Tư pháp nơi đăng ký việc thay đổi thực hiện ghi nội
dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ
(nếu có)
|
11,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
26
|
1.002009.
000.00.00. H50
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài
|
1 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Lưu kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
27
|
1.002026.
000.00.00. H50
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại
diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
1 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Lưu kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
28
|
1.002050.
000.00.00 H50
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
01 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Lưu kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Phòng Quản lý xử
lý VPHC,TDT HPL&BTTP
|
Chuyên viên
|
|
29
|
2.000586.
000.00.00. H50
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
|
01 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3232/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
779
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|