|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 321/QĐ-VP 2020 công bố Hệ thống quản lý theo ISO 9001 2015 Văn phòng Ủy ban Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
321/QĐ-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Hà Phước Thắng
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VĂN PHÒNG
UBND THÀNH PHỐ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-VP
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 09
tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05
tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ hồ sơ đánh giá nội bộ và Biên bản họp xem
xét lãnh đạo về Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 ngày 20 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ xác nhận của Trưởng Ban Điều hành ISO Văn
phòng về việc Hệ thống quản ]ý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Ban Điều hành ISO thuộc Văn
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất
lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành, thay thế Quyết định số 310/QĐ-VP ngày 22 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo và
chuyên viên các Phòng, Ban, Trung tâm thuộc Văn phòng chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTUB: CT, các PCT (để báo cáo);
- Sở Nội vụ;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng, Ban, Trung tâm;
- Lưu (HCTC/PTh)
|
CHÁNH VĂN PHÒNG
Hà Phước Thắng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ
VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
công bố lại Hệ
thống quản lý chất lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phù hợp Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với hoạt động: Tham mưu, giúp Ủy ban
nhân dân Thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước và giải quyết hồ sơ
hành chính
(Xem Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-VP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của
Chánh Văn phòng UBND Thành phố)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2020
CHÁNH VĂN PHÒNG
Hà Phước Thắng
|
|
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-VP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh).
Stt
|
Tên Quy trình
|
Ghi chú
|
1.
|
Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của Thường
trực Ủy ban nhân dân Thành phố;
|
|
2.
|
Quy trình tổ chức cuộc họp tập thể Thường
trực Ủy ban nhân dân Thành phố; + Lập thông báo kết luận cuộc họp của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
|
3.
|
Quy trình chung của các chuyên viên tổ chức cuộc
họp do Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì; + Lập thông báo kết
luận cuộc họp của người chủ trì cuộc họp.
|
Bổ sung năm 2020
|
4.
|
Quy trình trình về phê duyệt, điều chỉnh các dự
án tham gia Chương trình kích cầu đầu tư
|
|
5.
|
Quy trình xử lý đơn gửi đến Ủy ban nhân dân Thành
phố;
|
|
6.
|
Quy trình đề xuất và tổ chức để Lãnh đạo Thành
phố tiếp công dân;
|
|
7.
|
Quy trình rà soát, trình hồ sơ tranh chấp, khiếu
nại và tố cáo;
|
|
8.
|
Quy trình rà soát, trình văn bản Trung ương,
Thông báo kết luận cuộc họp do TTUB chủ trì, chỉ đạo về giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo;
|
|
9.
|
Quy trình rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố chỉ đạo thực hiện đối với các Kết luận thanh tra hành chính của Thanh
tra thành phố;
|
|
10.
|
Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
|
|
11.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tài nguyên nước và khoáng
sản;
|
|
12.
|
Quy trình trình duyệt hồ sơ cấp Quyết định chủ trương
đầu tư dự án có vốn nước ngoài;
|
|
13.
|
Quy trình duyệt kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án
đầu tư (sử dụng vốn ngoài ngân sách);
|
|
14.
|
Quy trình trình duyệt hồ sơ duyệt hoặc điều chỉnh
dự án ODA/NGO/PPP;
|
|
15.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực kinh tế;
|
|
16.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi
phạm hành chính về điện lực;
|
|
17.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định tịch thu hàng
hóa vắng chủ thuộc lĩnh vực kinh tế;
|
|
18.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa-xã hội;
|
|
19.
|
Quy trình trình ký quyết định về bổ nhiệm, miễn
nhiệm, điều động cán bộ, công chức, viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước;
|
|
20.
|
Quy trình thẩm định, trình ký quyết định cử, chấp
thuận cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài;
|
|
21.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xét duyệt công
chức, viên chức đi học tập nước ngoài (từ 3 tháng trở lên);
|
|
22.
|
Quy trình xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính (Theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP
đã được sửa đổi, bổ sung);
|
|
23.
|
Quy trình Tổ chức phục vụ các cuộc họp trực tuyến
tại Phòng Thông tin báo chí.
|
|
24.
|
Quy trình thuê chuyên gia, huấn luyện viên thể
thao người nước ngoài huấn luyện đội tuyển thể thao Thành phố
|
Cập nhật năm 2020
|
25.
|
Quy trình chấp thuận chủ trương xúc tiến thương
mại trong nước của ITPC
|
Cập nhật năm 2020
|
26.
|
Quy trình chấp thuận chủ trương xúc tiến thương
mại trong nước của Sở Công Thương
|
Cập nhật năm 2020
|
27.
|
Quy trình biên tập xuất bản Công báo;
|
|
TÓM TẮT THỜI HẠN
XỬ LÝ MỘT SỐ HỒ SƠ VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ ĐÃ ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO
9001:2015
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 321/QĐ-VP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chánh Văn phòng)
THỜI HẠN CHI
TIẾT CHO MỖI QUY TRÌNH (ĐƠN VỊ TÍNH: NGÀY)
|
TT
|
TÊN QUY TRÌNH
|
P. HÀNH CHÍNH
(nhận, chuyển xử
|
CHUYÊN VIÊN
|
LĐVP (thông
qua)
|
TTUB (duyệt ký)
|
PHÒNG HC (Phát
hành)
|
TỔNG (Thời gian)
|
1.
|
Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của Thường
trực Ủy ban nhân dân Thành phố;
(Phòng Tổng hợp)
|
|
Từ 9g-11g00 thứ
sáu, hoàn chỉnh lịch để trình Chánh VP
|
14g00 thứ sáu,
Chánh VP xét duyệt, chuyển PHC phát hành
|
|
16g00, nhận
in 17g00 phát hành (thứ sáu hàng tuần)
|
|
2
|
Quy trình tổ chức cuộc họp Thường trực Ủy ban
nhân dân Thành phố;
(Các Phòng NC - TH)
|
|
3 ngày trước cuộc
cuộc họp, đã trình ký thư mời (tài liệu kèm)
|
|
|
Phát hành thư mời
và tài liệu (3 ngày trước cuộc họp)
|
|
“Lập thông báo kết luận cuộc họp của tập thể
Thường trực UBND Thành phố”.
(Phòng Tổng hợp)
|
|
Trình dự thảo (2,5
ngày sau cuộc họp)
|
1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
3
|
“Lập thông báo kết luận cuộc họp của Thường trực UBND
Thành phố”.
(Chuyên viên dược phân công)
|
|
Trình dự thảo (2,5
ngày sau cuộc họp)
|
1 ngày
|
1,5 ngày
|
5 ngày
|
4
|
Quy trình trình về phê duyệt, điều chỉnh các dự
án tham gia Chương trình kích cầu đầu tư
(Phòng Tổng hợp)
|
0.5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
0.5 ngày
|
6 ngày
|
5.
|
Quy trình xử lý đơn gửi đến Ủy ban nhân dân Thành
phố;
(Ban tiếp công dân)
|
2 ngày
|
4 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
10 ngày
|
6.
|
Quy trình đề xuất và tổ chức để Lãnh đạo Thành
phố tiếp công dân; (Ban tiếp công dân)
|
2 ngày
(Chuyên viên và
Trưởng phòng)
|
2 ngày
Lãnh đạo Ban và
phòng HC trình
|
2 ngày
|
2 ngày
|
2 ngày
Phòng HCTC chuyển
Ban, Ban phát hành
|
10 ngày
|
7.
|
Quy trình rà soát, trình hồ sơ tranh chấp,
khiếu nại và tố cáo; (Phòng NC-PC và các phòng NC-TH có liên quan).
|
1/2 ngày
|
6 ngày
|
3 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
12 +1/2 ngày
|
8.
|
Quy trình rà soát, trình văn bản Trung ương
liên quan đến tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (Phòng NC-PC)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
7 +1/2 ngày
|
9.
|
Quy trình rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố chỉ đạo thực hiện đối với các Kết luận thanh tra hành chính của Thanh
tra thành phố
(Các Phòng NC-TH liên quan)
|
1 ngày
|
7 ngày
|
2 ngày
|
4 ngày
|
1 ngày
|
15 ngày
|
10.
|
Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
(Phòng Đô thị)
|
1/2 ngày
|
4 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
07 ngày
|
11.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tài nguyên nước và khoáng
sản;
(Phòng Đô thị)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/1 ngày
|
10 ngày
|
12.
|
Quy trình, trình duyệt hồ sơ cấp Quyết dinh chủ trương
đầu tư dự án có vốn nước ngoài;
(Phòng Dự án)
|
1/2 ngày
|
2+1/2 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
7 ngày
|
13.
|
Quy trình duyệt kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án
đầu tư (sử dụng vốn ngoài ngân sách);
(Phòng Dự án)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
8 ngày
|
14.
|
Quy trình trình duyệt hồ sơ hoặc điều chỉnh dự án
ODA/NGO; (Phòng Dự án)
|
1/2 ngày
|
4 ngày
|
2 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
15.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực kinh tế;
(Phòng Kinh tế và các Phòng NC-TH)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
16.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi
phạm hành chính về điện lực;
(Phòng Kinh tế)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
17.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định tịch thu hàng
hóa vắng chủ thuộc lĩnh vực kinh tế;
(Phòng Kinh tế)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1/2 ngày
|
7 ngày
|
18.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa-xã hội; (Phòng Văn Xã)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1 /2 ngày
|
10 ngày
|
19.
|
Quy trình trình ký quyết định về bổ nhiệm, miễn
nhiệm, điều động cán bộ, công chức, viên chức quản lý;
(Phòng Văn Xã)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1/2 ngày
|
7 ngày
|
20.
|
Quy trình thẩm định, trình ký quyết định cử, chấp
thuận cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài;
(Phòng Văn Xã và các Phòng NC-TH)
|
1/2 ngày
|
5 ngày
|
1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
10 ngày
|
21.
|
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xét duyệt công
chức, viên chức đi học tập nước ngoài (từ 3 tháng trở lên);
(Phòng Văn Xã)
|
1/2 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
2 ngày
|
1/2 ngày
|
6 ngày
|
22.
|
Quy trình xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính (Theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP
đã dược sửa đổi, bổ sung);
(Phòng KS TTHC và các phòng NC-TH liên quan)
|
1/2 ngày
|
3+1/2 ngày
|
1 ngày
|
//
|
1/2 ngày
|
5+1/2 ngày
|
23.
|
Quy trình Tổ chức phục vụ các cuộc họp trực tuyến
tại Phòng Thông tin báo chí.
(Trung tâm Tin học)
|
1/2 ngày
|
Thực hiện theo quy
trình
|
Tham dự họp
|
Chủ trì họp
|
//
|
Tùy theo tính
chất cuộc họp
|
24.
|
Quy trình thuê chuyên gia, huấn luyện viên thể
thao người nước ngoài huấn luyện đội tuyển thể thao Thành phố
(Phòng Văn xã)
|
1/2 ngày
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
7 ngày
|
25.
|
Quy trình chấp thuận chủ trương xúc tiến thương
mại trong nước của ITPC
(Phòng Kinh tế)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
2 ngày
|
2 ngày
|
1/2 ngày
|
8 ngày
|
26.
|
Quy trình chấp thuận chủ trương xúc tiến thương
mại trong nước của Sở Công Thương
(Phòng Kinh tế)
|
1/2 ngày
|
3 ngày
|
2 ngày
|
2 ngày
|
1/2 ngày
|
8 ngày
|
27.
|
Quy trình biên tập xuất bản Công báo;
(Trung tâm Công báo)
|
|
Thực hiện theo quy
trình
|
|
|
|
Phát hành vào
ngày đầu và giữa tháng
|
Quyết định 321/QĐ-VP năm 2020 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-VP ngày 24/11/2020 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.716
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|