|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3199/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc Sở Nội vụ Quảng Ninh
Số hiệu:
|
3199/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3199/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
20 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 106/TTr-SNV ngày 03/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám
đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ
danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê
duyệt chi tiết trình tự giải quyết thủ tục hành chính, đáp ứng yêu cầu tiêu
chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 29/7/2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục và nội
dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nội vụ.
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm
Hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3199/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 80 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng (08 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
12
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Luật Thi đua - Khen thưởng
số 15/2003/QH 11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua - KT ngày 14/6/2005
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua - KT ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ- CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT- BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
X
|
Không
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
12
|
X
|
Không
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp tỉnh.
|
12
|
X
|
Không
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc.
|
12
|
X
|
Không
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
|
12
|
X
|
Không
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề.
|
12
|
X
|
Không
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
thành tích đột xuất.
|
12
|
X
|
Không
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
thành tích đối ngoại.
|
12
|
X
|
Không
|
II. Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (17 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
28
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
(Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/ 2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/ NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
28
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
28
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
28
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
28
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
28
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
23 (hoặc 13 ngày nếu không xin ý kiến).
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
13
|
X
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
38
|
X
|
X
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
28
|
X
|
X
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
13
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
28
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
13
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
13
|
X
|
X
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
28
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
13
|
X
|
X
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
13
|
X
|
X
|
III. Lĩnh vực Tổ chức đơn
vị sự nghiệp công lập (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
33 (hoặc 13 ngày nếu không xin ý kiến).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 388/2017/QĐ-
UBND ngày 06/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
35 (hoặc 14 ngày nếu không xin ý kiến).
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
35 (hoặc 14 ngày nếu không xin ý kiến).
|
X
|
X
|
IV. Lĩnh vực Công chức (06
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
+ Thời hạn nộp hồ sơ: 30
ngày, kể từ ngày thông báo tuyển dụng trên phương tiện thông tin đại chúng;
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
+ 07 ngày trước khi thi (xét)
tuyển phải niêm yết công khai danh sách người đủ điều kiện dự thi;
+ Trong 15 ngày, kể từ hết
hạn nộp hồ sơ, UBND tỉnh ban hành quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng;
+ Chậm nhất sau 15 ngày kể từ
ngày tổ chức chấm thi xong, HĐ tuyển dụng phải báo cáo kết quả thi tuyển;
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ khi nhận được kết quả thi (xét) tuyển, CQ tuyển dụng phải niêm yết công
khai kết quả thi (xét) tuyển, danh sách người dự kiến trúng tuyển;
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày niêm yết công khai kết quả thi tuyển, người dự thi (xét tuyển) có
quyền gửi đơn xin phúc khảo;
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ khi hết thời hạn nhận đơn phúc khảo, người đứng đầu Hội đồng thi tuyển
phải tổ chức chấm phúc khảo;
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ khi có QĐ phê duyệt kết quả tuyển dụng người đứng đầu Hội đồng tuyển dụng
phải gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển đến người dự tuyển; theo địa
chỉ đã đăng ký;
+ Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được thông báo trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan tuyển
dụng để hoàn thiện hồ sơ (thời gian xin ra hạn hồ sơ không quá 15 ngày, nếu
có lý do chính đáng);
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ khi hoàn thiện đủ hồ sơ, UBND tỉnh phải ban hành quyết định tuyển dụng đối
với người trúng tuyển
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Dưới 100 thí sinh: 500.000đ/ thí sinh/lần dự thi; Từ 100 đến dưới 500
thí sinh: 400.000đ/ thí sinh/lần dự thi; Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000đ/thí
sinh/lần dự thi + Phúc khảo: 150.000đ/bài thi
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức;
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP
ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số
24/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2010/TT- BNV
ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và
nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2014/TT- BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và
tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV
ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/
TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển
dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Quyết định số 388/2017/QĐ-
UBND ngày 8/02/2017của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường
hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
+ Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (hoặc Ban Tổ chức
Trung ương) có văn bản trả lời,trường hợp không trả lời coi như đồng ý;
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
|
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày thông báo điểm thi, công chức có quyền gửi đề nghị phúc khảo đến Hội đồng
thi nâng ngạch công chức;
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo, Hội đồng thi có trách nhiệm chấm và công
bố kết quả phúc khảo;
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày hoàn thành báo cáo phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách trúng tuyển người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quyết định kết quả kỳ thi và danh sách người
trúng tuyển thông báo cho cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ
thi.
|
Ngạch chuyên viên, chuyên
viên chính:
- Dưới 100 thí sinh:
700.000đ/ thí sinh/ lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh: 600.000đ/ thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên:
500.000đ/thí sinh/lần dự thi; + Phúc khảo: 150.000đ/bài thi.
|
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương
đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
khi được tuyển dụng.
|
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ,
công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên.
|
|
X
|
X
|
V. Lĩnh vực Viên chức (04
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thi (xét) thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
+ Trước ngày thi ít nhất 15
ngày Hội đồng thi gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi, thông báo thời
gian, địa điểm ôn thi (nếu có) và địa điểm tổ chức thi cho các thí sinh có đủ
điều kiện dự thi;
+ Trước ngày thi 01 ngày, Hội
đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi, sơ
đồ vị trí các phòng thi, nội quy thi, hình thức thi, thời gian thi đối với
từng môn thi tại địa điểm tổ chức thi.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
1/ Thăng hạng CDNN VC hạng I
- Dưới 50 thí sinh:
1.400.000đ/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 50 đến dưới 100 thí
sinh: 1.300.000đ/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 thí sinh trở lên:
1.200.000đ/thí sinh/lần dự thi. 2/ Thăng hạng CDNN VC hạng II, hạng III
- Dưới 100 thí sinh: 700.000đ/ thí sinh/ lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000đ/ thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000đ/thí sinh/lần dự thi;
+ Phúc khảo: 150.000đ/bài thi.
|
- Luật Viên chức số 58/2010/
QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Thông tư số 12/2012/TT-BNV
ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi
chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
- Thông tư số 16/2012/TT-BNV
ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi
nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Các Thông tư quy định tiêu chuẩn CDNN của các bộ chuyên ngành
- Quyết định số 388/2017/QĐ- UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
+ Thời hạn nộp hồ sơ: 20 ngày, kể từ ngày thông báo tuyển dụng trên
phương tiện thông tin đại chúng;
+ 10 ngày trước ngày thi tuyển phải niêm yết công khai danh sách
người đủ điều kiện dự thi;
+ Trong 15 ngày, kể từ hết hạn nộp hồ sơ, UBND tỉnh ban hành quyết
định thành lập Hội đồng tuyển dụng;
+ Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày công bố kết quả tuyển dụng, người trúng tuyển viên chức phải đến ký
kết hợp đồng lao động;
+ Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày ký hợp đồng lao động, người trúng tuyển phải đến nhận việc (trừ
trường hợp có lý do chính đáng phải có đơn xin ra hạn).
|
|
+ Dưới 100 thí sinh: 500.000đ/ thí sinh/lần dự thi;
+Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000đ/ thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000đ/thí sinh/lần dự thi.
+ Phúc khảo: 150.000đ/bài thi
|
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
X
|
X
|
VI. Lĩnh vực công tác
thanh niên (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
08
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong;
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV
ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
12/2011/ NĐ-CP;
- Thông tư số 18/2014/TT- BNV
ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ.
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
08
|
Không
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
23
|
Không
|
X
|
X
|
VII. Lĩnh vực Chính quyền
địa phương (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
08
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Thông tư số 04/2012/TT- BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố;
- Thông tư số 09/2017/TT- BNV
ngày 29/12/2017 của Bộ Nội vụ;
|
X
|
X
|
VIII. Lĩnh vực Văn thư -
Lưu trữ (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
+ 0,5 ngày đối với thủ tục
phê duyệt và cung cấp tài liệu diện sử dụng rộng rãi và 03 ngày đối với thủ
tục phê duyệt và cung cấp tài liệu diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt
quý hiếm.
|
Tại trung tâm Lưu trữ hoặc Kho lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 275/2016/ TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH
13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 275/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
+ 01 ngày đối với tài liệu
thuộc thẩm quyền của Chi cục trưởng;
+ 1,5 ngày đối với tài liệu
thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ;
+ 05 ngày đối với tài liệu
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
08
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
|
X
|
X
|
IX. Lĩnh vực Tôn giáo (35
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo;
- Thông tư số 02/2017/TT-VP-
CP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính.
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
15
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
30
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
15
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
15
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
15
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
15
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
15
|
X
|
X
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
15
|
X
|
X
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
01
|
X
|
X
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
30
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
23
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
23
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
01
|
X
|
X
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
01
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
X
|
X
|
17
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
01
|
X
|
X
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
01
|
X
|
X
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
10
|
X
|
X
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
10
|
X
|
X
|
21
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
01
|
X
|
X
|
22
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
01
|
X
|
X
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
01
|
X
|
X
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
01
|
X
|
X
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
01
|
X
|
X
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
01
|
X
|
X
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
01
|
X
|
X
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
01
|
X
|
X
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
15
|
X
|
X
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
01
|
X
|
X
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
01
|
X
|
X
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
01
|
X
|
X
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
15
|
X
|
X
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
15
|
X
|
X
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
15
|
X
|
X
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 35 TTHC
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng (08 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
10
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua - Khen thưởng
số 15/2003/QH 11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua - Khen
thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua -
Khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017của Bộ Nội vụ;
|
X
|
Không
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể Lao động tiên tiến
|
10
|
X
|
Không
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn,
ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
10
|
X
|
Không
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cơ sở
|
10
|
X
|
Không
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
10
|
X
|
Không
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
10
|
X
|
Không
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
10
|
X
|
Không
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
10
|
X
|
Không
|
II. Lĩnh vực Tổ chức phi
Chính phủ (16 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
30
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 45/2010/ NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
30
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập;
hợp nhất hội
|
30
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
30
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
15
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
40
|
X
|
X
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
30
|
X
|
X
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
X
|
X
|
11
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
15
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, quỹ
|
30
|
|
|
|
X
|
X
|
15
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15
|
|
|
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
15
|
|
|
|
X
|
X
|
III. Lĩnh vực Tổ chức đơn
vị sự nghiệp công lập (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
35
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ
- Quyết định số 388/2017/QĐ-
UBND ngày 06/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Quyết định số 580/QĐ-BNV
ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
35
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
35
|
X
|
X
|
IV. Lĩnh vực Tín ngưỡng,
tôn giáo (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
01
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
- Quyết định số 199/QĐ-BNV,
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nội vụ.
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
01
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
01
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
01
|
|
|
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
13
|
|
|
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
13
|
|
|
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
13
|
|
|
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
01
|
X
|
X
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 15 TTHC
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
10
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua - Khen thưởng
số 15/2003/QH 11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua - Khen
thưởng ngày
14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
10
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành
tích đột xuất
|
10
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
10
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
10
|
Không
|
Không
|
II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
08
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
08
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
01
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
01
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
08
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
08
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
10
|
X
|
X
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
01
|
X
|
X
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
01
|
X
|
X
|
* Nội dung thủ tục hành
chính được thực hiện theo các Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ, Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ; Quyết định số 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định
số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3199/QĐ-UBND ngày 20/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
1.511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|