|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3193/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính sở ban ngành Quảng Ninh
Số hiệu:
|
3193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3193/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
20 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2857/ QĐ-UBND ngày
24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (93)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
4
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Có
|
Có
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Có
|
Có
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
Có
|
Có
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Có
|
Có
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
Có
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Có
|
Có
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Có
|
Có
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Có
|
Có
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Có
|
Có
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Có
|
Có
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
28
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
29
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
30
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
31
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
Có
|
Có
|
32
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
Có
|
Có
|
33
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Có
|
Có
|
34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
Có
|
Có
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
Có
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
Có
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
39
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
Có
|
Có
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Có
|
Có
|
41
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
43
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Có
|
Có
|
46
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh
doanh công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn Nhà nước
|
|
|
47
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Có
|
Có
|
48
|
Thành lập/giải thể văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
49
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác
có giá trị pháp lý tương đương
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Có
|
Có
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Có
|
Có
|
52
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
53
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
Có
|
Có
|
54
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
55
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
56
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
57
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Có
|
Có
|
58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
60
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
61
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
62
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Có
|
Có
|
63
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
Có
|
Có
|
64
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
Có
|
Có
|
65
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
66
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
67
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Có
|
Có
|
68
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
Có
|
Có
|
69
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Có
|
Có
|
70
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
|
71
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
72
|
Thẩm định và trình phê duyệt
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
73
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
74
|
Thẩm định và trình phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
75
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
|
|
76
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
Có
|
77
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
78
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
Có
|
Có
|
79
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
Có
|
Có
|
80
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
Có
|
Có
|
81
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
|
|
82
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan
chủ quản
|
Có
|
Có
|
83
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
85
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
86
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
88
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
90
|
Xác nhận chuyên gia
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Đầu tư vào Nông
nghiệp, nông thôn
|
|
|
91
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
92
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
93
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành
đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (87)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất, gia hạn thời gian sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Có
|
Có
|
6
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu.
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất.
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối
với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất.
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng
ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã
cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một
số thửa đất đó.
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động cho
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa
thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
phù hợp với pháp luật.
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp.
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm.
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định.
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu
tư là giá trị quyền sử dụng đất.
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tận
thu khoáng sản
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản.
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng
sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản)
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
Có
|
Có
|
43
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
44
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
45
|
Thủ tục đề nghị cấp phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Có
|
Có
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Có
|
Có
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Có
|
Có
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Có
|
Có
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường.
|
Có
|
Có
|
52
|
Chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án
|
Có
|
Có
|
53
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
Có
|
Có
|
54
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường.
|
Có
|
Có
|
55
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất.
|
Có
|
Có
|
56
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn).
|
Có
|
Có
|
57
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).
|
Có
|
Có
|
58
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
Có
|
Có
|
60
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại.
|
Có
|
Có
|
61
|
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
62
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Có
|
Có
|
63
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Có
|
Có
|
64
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Có
|
Có
|
65
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Có
|
Có
|
66
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.
|
Có
|
Có
|
67
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/ giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm.
|
Có
|
Có
|
68
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác.
|
Có
|
Có
|
69
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
Có
|
Có
|
70
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước.
|
Có
|
Có
|
71
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Có
|
Có
|
72
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Có
|
Có
|
73
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Có
|
Có
|
74
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
Có
|
Có
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi.
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động Đo đạc và Bản đồ.
|
Có
|
Có
|
77
|
Thủ tục bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ
|
Có
|
Có
|
78
|
Thủ tục Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
|
|
79
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhận
chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
80
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
81
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
82
|
Thủ tục Trả lại Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
83
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
84
|
Thủ tục Giao khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
85
|
Thủ tục Gia hạn Quyết định giao
khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
86
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
87
|
Thủ tục Trả lại khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
3. Sở Xây dựng
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (21)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, dự án xây dựng nhà ở xã
hội bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư)
|
Có
|
Có
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đầu tư
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp
đã lựa chọn được nhà đầu tư)
|
Có
|
Có
|
3
|
Thẩm định giá bán, giá cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
|
|
4
|
Thông báo nhà ở đủ điều kiện
được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
|
Có
|
Có
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp chứng chỉ môi giới BĐS
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
|
7
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
Có
|
Có
|
8
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp chứng chỉ năng lực hạng
II, III cho tổ chức
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C
|
Có
|
Có
|
13
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
|
|
14
|
Chấp thuận địa điểm xây dựng
|
Có
|
Có
|
15
|
Thẩm định, cấp Giấy phép Quy
hoạch
|
Có
|
Có
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ
Quy hoạch/Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt tổng mặt
bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục Thẩm định, chấp thuận
và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
|
|
21
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Có
|
Có
|
4. Sở Nội vụ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục chấp thuận việc mở
lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục đăng ký người được
phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2
Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại
Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ
nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng
tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các
trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn
giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 17 pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
19 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục đăng ký hiến chương,
điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định
92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức các cuộc lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra phạm vi một
huyện
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt
tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
|
|
18
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục thành lập hội
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ đại hội bất thường của hội
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
|
35
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
5. Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo
vệ thực vật
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với
sơ chế nông sản
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn
với sơ chế nông sản
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố
hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Không
|
Có
|
13
|
Thủ tục Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón.
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
18
|
Cấp phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều.
|
Có
|
Có
|
19
|
Gia hạn giấy phép cho các
hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát
lũ
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn
nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
Có
|
Có
|
22
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
23
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung
cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác thủy sản
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục Đăng ký thuyền viên
và cấp sở danh bạ thuyền viên
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác
thủy sản
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục Chứng nhận thủy sản
khai thác
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy
sản
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục Thẩm định và cấp phép
tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ
sở đào tạo
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép
khai thác
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Có
|
Có
|
43
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu.
|
Có
|
Có
|
44
|
Thủ tục Chứng nhận lại thủy
sản khai thác
|
Có
|
Có
|
45
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục Đưa tàu cá ra khỏi
danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
Có
|
Có
|
47
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã
qua sử dụng
|
Có
|
Có
|
48
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng
mới
|
Có
|
Có
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến,
kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)
|
Có
|
Có
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối
đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
Có
|
Có
|
52
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối
đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
53
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm lần đầu
|
Có
|
Có
|
54
|
Xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
Có
|
Có
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(NT2MV):
|
Có
|
Có
|
56
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(NT2MV):
|
Có
|
Có
|
57
|
Thủ tục Xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển
độc lập nông, lâm, thủy sản và muối).
|
Không
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
58
|
Thủ tục chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Có
|
Có
|
59
|
Thu hồi rừng của tổ chức được
nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
60
|
Cho phép chuyển đổi mục đích
sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với những
khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Có
|
Có
|
61
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
62
|
Thủ tục miễn giảm, tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Có
|
Có
|
63
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
Có
|
Có
|
64
|
Thủ tục giao rừng cho tổ chức
|
Có
|
Có
|
65
|
Thủ tục cho thuê rừng cho tổ
chức
|
Có
|
Có
|
66
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
67
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
68
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá
nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải
trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
Có
|
Có
|
69
|
Thủ tục cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên
|
Có
|
Có
|
70
|
Thủ tục khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Có
|
Có
|
71
|
Thủ tục cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng
phòng hộ
|
Có
|
Có
|
72
|
Thủ tục cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng
hộ của các tổ chức
|
Có
|
Có
|
73
|
Thủ tục cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc
dụng của các tổ chức
|
Có
|
Có
|
74
|
Thủ tục thẩm định phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
Có
|
Có
|
75
|
Thủ tục phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
Có
|
Có
|
76
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết
kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Có
|
Có
|
77
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ
rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia,
đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông và PTNT quản lý)
|
Có
|
Có
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô giống
|
Có
|
Có
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô cây con
|
Có
|
Có
|
80
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Có
|
Có
|
81
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES.
|
Có
|
Có
|
82
|
Thủ tục Xem xét và có ý kiến
về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án trồng rừng, dự án xây
dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh phí đầu
tư cho phòng cháy và chữa cháy trong các dự án trồng rừng.
|
Có
|
Có
|
83
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng
để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
84
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc
địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
85
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại trên các lâm phần do
địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
86
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại trên các lâm
phần do địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
87
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ
thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
88
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc
dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ quyết định thuộc
địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
89
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
90
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
91
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
92
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
93
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý).
|
Có
|
Có
|
94
|
Thủ tục chính cấp Giấy chứng
nhận trại nuôi gấu.
|
Có
|
Có
|
95
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà
nước
|
Có
|
Có
|
96
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; Cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống).
|
Có
|
Có
|
97
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Có
|
Có
|
98
|
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra
lần đầu)
|
Có
|
Có
|
100
|
Thủ tục gia hạn cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
Có
|
Có
|
101
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký cấp lại)
|
Có
|
Có
|
102
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề Thú y
|
Có
|
Có
|
103
|
Thủ tục gia hạn Chứng chỉ
hành nghề Thú y
|
Có
|
Có
|
104
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề Thú y
|
Có
|
Có
|
105
|
Thủ tục cấp chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu
cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)
|
Có
|
Có
|
106
|
Thủ tục đăng ký xây dựng cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
107
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
108
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu
cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)
|
Có
|
Có
|
109
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ động vật, cơ sở sơ
chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
Có
|
Có
|
110
|
Thủ tục thẩm định điều kiện
sản xuất kinh doanh giống vật nuôi
|
Có
|
Có
|
111
|
Thủ tục Công bố hợp quy chất
lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
Có
|
Có
|
112
|
Thủ tục thẩm định điều kiện
cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
|
Có
|
Có
|
113
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn
chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
|
Có
|
Có
|
114
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Có
|
Có
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Có
|
Có
|
116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Có
|
Có
|
117
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Có
|
Có
|
118
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Có
|
Có
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Có
|
Có
|
120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Có
|
Có
|
121
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Có
|
Có
|
122
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Có
|
Có
|
123
|
Thủ tục xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
|
Không
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
|
124
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
qui hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
Có
|
Có
|
125
|
Thủ tục bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh
|
Có
|
Có
|
126
|
Thủ tục phê duyệt chủ trương
xây dựng cánh đồng lớn
|
Có
|
Có
|
127
|
Thủ tục phê duyệt Dự án hoặc Phương
án cánh đồng lớn
|
Có
|
Có
|
128
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
Có
|
Có
|
129
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền
thống
|
Có
|
Có
|
130
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
|
Có
|
Có
|
131
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
truyền thống
|
Có
|
Có
|
6. Sở Công thương
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công thương.
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công thương.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
|
|
8
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp giấy điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp giấy lại chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp giấy điều chỉnh chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
|
16
|
Tham gia ý kiến về thiết kế
cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
|
17
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
18
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
19
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Có
|
Có
|
21
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
Có
|
Có
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Có
|
Có
|
23
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư
xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
Có
|
Có
|
24
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát
thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
Có
|
Có
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Có
|
Có
|
27
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
28
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ)
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
|
29
|
Điều chỉnh QH phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần QH chi tiết phát
triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Giám định thương
mại
|
|
|
30
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Có
|
Có
|
31
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
Có
|
Có
|
X
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
XI
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
|
|
35
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
36
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
37
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Có
|
Có
|
38
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
39
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
40
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại.
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
|
|
41
|
Lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
42
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
43
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
44
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
45
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
46
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
Có
|
Có
|
XIV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương
|
Có
|
Có
|
48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
49
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương
|
Có
|
Có
|
50
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
52
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
56
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
58
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
61
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
62
|
Rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
Có
|
Có
|
63
|
Rà soát Biểu mẫu kê khai giá
|
Có
|
Có
|
64
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
66
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
67
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
69
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
XV
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
|
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
75
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
76
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
79
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
80
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
84
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
87
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
88
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
92
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
XVI
|
Lĩnh vực Khí thiên nhiên
hóa lỏng
|
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
96
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Có
|
Có
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Có
|
Có
|
99
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Có
|
Có
|
100
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
Có
|
Có
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
103
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
104
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Có
|
Có
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Có
|
Có
|
107
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Có
|
Có
|
108
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Có
|
Có
|
XVII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
109
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương
thực hiện
|
Có
|
Có
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm phẩm do Sở
Công thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
112
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện.
|
Có
|
Có
|
113
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
XVIII
|
Lĩnh vực Thương mại biên
giới
|
|
|
114
|
Thủ tục đăng ký thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Có
|
Có
|
XIX
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
115
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
116
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
117
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
118
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
119
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa.
|
Có
|
Có
|
120
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
Có
|
Có
|
121
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
|
Có
|
Có
|
122
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
|
Có
|
Có
|
123
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
124
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
125
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP.
|
Có
|
Có
|
126
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
Có
|
Có
|
127
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
Có
|
Có
|
128
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ.
|
Có
|
Có
|
129
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
|
Có
|
Có
|
130
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
|
Có
|
Có
|
131
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
Có
|
Có
|
132
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ.
|
Có
|
Có
|
133
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ.
|
Có
|
Có
|
134
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
|
Có
|
Có
|
7. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (55 + 6)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Có
|
Có
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Có
|
Có
|
5
|
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
Có
|
Có
|
6
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Có
|
Có
|
7
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
8
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
Có
|
Có
|
9
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm)
|
Có
|
Có
|
10
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
11
|
Công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
12
|
Công nhận trường trung học cơ
sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
13
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
Có
|
Có
|
14
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Có
|
Có
|
15
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
16
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường
trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông
dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên
thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng giáo dục mầm non
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Có
|
Có
|
22
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Có
|
Có
|
23
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
24
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
Có
|
Có
|
25
|
Cho phép trường THPT hoạt
động trở lại
|
Có
|
Có
|
26
|
Thành lập trường THPT chuyên
công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục
|
Có
|
Có
|
27
|
Cho phép trường THPT chuyên
hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
28
|
Sáp nhập, chia tách trường
THPT chuyên
|
Có
|
Có
|
29
|
Giải thể trường THPT chuyên
|
Có
|
Có
|
30
|
Cho phép trường THPT chuyên
hoạt động trở lại
|
Có
|
Có
|
31
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Có
|
Có
|
32
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
33
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Có
|
Có
|
34
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Có
|
Có
|
35
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Có
|
Có
|
36
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Có
|
Có
|
37
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Có
|
Có
|
38
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung cấp sư phạm
|
Có
|
Có
|
39
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Có
|
Có
|
40
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Có
|
Có
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Có
|
Có
|
42
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Có
|
Có
|
43
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Có
|
Có
|
44
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
Có
|
Có
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Có
|
Có
|
46
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Có
|
Có
|
47
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
Có
|
Có
|
48
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
49
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Có
|
Có
|
50
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh THPT
|
Có
|
Có
|
51
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ
bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn
bản đặc biệt khó khăn
|
Có
|
Có
|
52
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ
bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc thiểu số
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
|
|
53
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Có
|
Có
|
54
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Có
|
Có
|
55
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Không
|
Có
|
III
|
Thủ tục hành chính được
thực hiện tại các cơ sở giáo dục
|
|
|
56
|
Thủ tục Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
57
|
Thủ tục Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
58
|
Thủ tục Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
Có
|
Có
|
59
|
Thủ tục Đăng ký dự thi trung
học phổ thông quốc gia
|
Có
|
Có
|
60
|
Thủ tục Phúc khảo bài thi
trung học phổ thông quốc gia
|
Có
|
Có
|
61
|
Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp phổ
thông
|
Có
|
Không
|
8. Sở Thông tin và Truyền
thông
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (40)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp lại xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
7
|
Thủ tục cho phép đăng tin,
bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước
ngoài)
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục phát hành thông cáo
báo chí
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục cho phép họp báo
(trong nước)
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản bản tin
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục cho phép thành lập và
hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ
quan báo chí
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy
đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
30
|
Thủ tục thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục thông báo thay đổi
tên miền trang cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử (trên internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
9. Sở Khoa học và công nghệ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (50)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Có
|
Có
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
Có
|
Có
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Có
|
Có
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Có
|
Có
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Có
|
Có
|
8
|
Kiểm tra chất lượng đối với
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
|
Xét tặng Giải thưởng Chất
lượng Quốc gia
|
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
16
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự
án thuộc chương trình phát triển tài sản trí tuệ 2016-2020
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Có
|
Có
|
17
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
19
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Có
|
Có
|
23
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang trong
y tế)
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa
học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
24
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
Có
|
Có
|
25
|
Đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Có
|
Có
|
26
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường tính
mạng và sức khỏe con người
|
Có
|
Có
|
27
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi dích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Có
|
Có
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
30
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
33
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
Có
|
Có
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
Có
|
Có
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
Có
|
Có
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Có
|
Có
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Có
|
Có
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Có
|
Có
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Có
|
Có
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
44
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
45
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Có
|
Có
|
47
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Có
|
Có
|
48
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Có
|
Có
|
49
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Có
|
Có
|
50
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
10. Sở Giao thông - Vận tải
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (46)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
Có
|
Có
|
7
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
Có
|
Có
|
8
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Có
|
Có
|
10
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Có
|
Có
|
12
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Có
|
Có
|
16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
Có
|
Có
|
17
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Có
|
Có
|
18
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Có
|
Có
|
19
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp lại Giấy phép lái
xe
|
Có
|
Có
|
21
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Có
|
Có
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Có
|
Có
|
23
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Có
|
Có
|
24
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Có
|
Có
|
25
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Có
|
Có
|
26
|
Thông báo giảm số chuyến chạy
xe trên tuyến hành khách cố định
|
Có
|
Có
|
27
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Có
|
Có
|
28
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Có
|
Có
|
29
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
30
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Có
|
Có
|
31
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
32
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
33
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Có
|
Có
|
34
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Có
|
Có
|
35
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Có
|
Có
|
36
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Có
|
Có
|
37
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Có
|
Có
|
39
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Có
|
Có
|
40
|
Chấp thuận cho tàu khách cao
tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
Có
|
Có
|
41
|
Chấp thuận cho tàu khách cao
tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
Có
|
Có
|
42
|
Cấp biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch
|
Có
|
Có
|
43
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
Có
|
Có
|
44
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng
không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
45
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Có
|
Có
|
11. Sở Tư pháp
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (127 + 1)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
|
1
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp
luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
Có
|
Không
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký hoạt động sau khi có
quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
|
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
Có
|
Không
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Có
|
Không
|
11
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Có
|
Không
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Có
|
Không
|
13
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
Có
|
Có
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Có
|
Có
|
15
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
17
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý quản tài
viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
20
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
21
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
22
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
23
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
24
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
25
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của quản tài viên
|
Có
|
Có
|
26
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
27
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Có
|
Có
|
28
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Có
|
Có
|
29
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Có
|
Có
|
30
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Có
|
Có
|
31
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
32
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Có
|
Có
|
33
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Có
|
Có
|
34
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
Có
|
Có
|
35
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Có
|
Có
|
36
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Có
|
Có
|
37
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Có
|
Có
|
38
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
Có
|
Có
|
39
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Có
|
Có
|
40
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Có
|
Không
|
41
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Có
|
Không
|
42
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi thẻ công chứng viên
|
Có
|
Có
|
43
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Có
|
Không
|
44
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Có
|
Không
|
45
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Có
|
Có
|
46
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Có
|
Có
|
47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Có
|
Không
|
48
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Có
|
Có
|
49
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Có
|
Không
|
50
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
Có
|
Có
|
51
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Có
|
Không
|
52
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Có
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
53
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
54
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
55
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Có
|
Không
|
56
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Có
|
Không
|
57
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Có
|
Không
|
58
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
59
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
60
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Có
|
Không
|
61
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Có
|
Không
|
62
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
63
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị
hợp nhất, sáp nhập)
|
Có
|
Có
|
64
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Có
|
Không
|
65
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
66
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
67
|
Hợp nhất công ty luật
|
Có
|
Không
|
68
|
Sáp nhập công ty luật
|
Có
|
Không
|
69
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Có
|
Không
|
70
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
Có
|
Không
|
71
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
72
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
73
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
|
74
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
75
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
Có
|
Không
|
76
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
Có
|
Có
|
77
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Có
|
78
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
79
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
80
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
Có
|
Không
|
81
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Không
|
82
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
|
83
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
84
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
85
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
86
|
Chấm dứt hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Có
|
Có
|
87
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Có
|
88
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Có
|
Không
|
89
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Có
|
Có
|
90
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Có
|
Không
|
VIII
|
Lĩnh vực Bán đấu giá tài
sản
|
|
|
91
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Có
|
Có
|
92
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
Có
|
Có
|
93
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Có
|
Có
|
94
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Không
|
95
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Có
|
Không
|
96
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
Có
|
Không
|
97
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Không
|
98
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Không
|
99
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Không
|
100
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Có
|
101
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Có
|
Có
|
102
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại
|
|
|
103
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
Có
|
Có
|
104
|
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Có
|
Có
|
105
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
Có
|
Không
|
106
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Có
|
Không
|
107
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Có
|
Không
|
108
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Có
|
Không
|
109
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Có
|
Không
|
110
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
Có
|
Có
|
111
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
112
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
113
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
114
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
Có
|
Không
|
115
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
X
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
|
|
116
|
Công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
Có
|
Có
|
117
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
Có
|
Có
|
XI
|
Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch
tư pháp
|
|
|
118
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
119
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Có
|
Có
|
120
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Có
|
Có
|
XII
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
121
|
Cấp giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Có
|
Có
|
122
|
Cấp giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
Có
|
Có
|
123
|
Thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
Có
|
Có
|
XIII
|
Lĩnh vực Bồi thường Nhà
nước
|
|
|
124
|
Xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Có
|
Có
|
125
|
Giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Có
|
Có
|
126
|
Giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Có
|
Có
|
127
|
Giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
Có
|
Có
|
XIV
|
Thủ tục hành chính thực
hiện tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch (Lĩnh vực Hộ tịch)
|
|
|
128
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Có
|
Có
|
12. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (66)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội)
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý);
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý);
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý);
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục thông báo doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý);
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục khai báo các máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với
cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do
cấp tỉnh quản lý
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi
cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do
xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị
tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
Có
|
Không
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
Có
|
Không
|
30
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã
chết
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
Có
|
Không
|
32
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Có
|
Không
|
33
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương, quan hệ lao động
|
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu -
chia
|
Có
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
37
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
43
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Có
|
Có
|
44
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
Có
|
Có
|
45
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu
cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
Có
|
Có
|
47
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao
động
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Lao động ngoài
nước
|
|
|
48
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Có
|
Có
|
49
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
50
|
Thủ tục công nhận Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Có
|
Có
|
51
|
Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Có
|
Có
|
52
|
Thủ tục công nhận trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Có
|
Có
|
53
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.
|
Có
|
Có
|
54
|
Thủ tục thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
Có
|
Có
|
55
|
Thủ tục thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
Có
|
Có
|
56
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Có
|
Có
|
57
|
Thủ tục giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Có
|
Có
|
58
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trường trung cấp
tư thục trên địa bàn
|
Có
|
Có
|
59
|
Thủ tục đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Có
|
Có
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
Có
|
Có
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
|
|
62
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
63
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
64
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
65
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
66
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
13. Sở Y tế
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (141)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
|
|
|
1
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế)
|
Có
|
Có
|
2
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
3
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
4
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cho các đối tượng: KSK khi tuyển dụng, làm việc, học
tập và các đối tượng khác; KSK người lái xe; KSK thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam; khám sức khỏe cho nhân viên đường sắt (theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016)
|
Có
|
Có
|
5
|
Cho phép thành lập ngân hàng
mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên
địa bàn quản lý
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1,4,5,6 Điều 1 Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Có
|
Có
|
9
|
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
10
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
11
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi
hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm
vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa
khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
Có
|
Có
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Có
|
Có
|
21
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
22
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
23
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
24
|
Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; cơ sở
dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học cổ truyền;
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê duyệt lần đầu danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Có
|
Có
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền.
|
Có
|
Có
|
29
|
Bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
30
|
Thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
31
|
Thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
33
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
34
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Có
|
Có
|
35
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Có
|
Có
|
36
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ
sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh
viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép
hoạt động)
|
Có
|
Có
|
37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Có
|
Có
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
Có
|
Có
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Có
|
Có
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Có
|
Có
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm
|
|
|
43
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Có
|
Có
|
44
|
Điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Có
|
Có
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
Có
|
Có
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
47
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Có
|
Có
|
48
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
49
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Có
|
Có
|
50
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Có
|
Có
|
51
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Có
|
Có
|
52
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Có
|
Có
|
53
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì
đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
Có
|
Có
|
54
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì
đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
Có
|
Có
|
55
|
Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bao gồm: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ
kinh do- anh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà
không thay đổi điều kiện kinh doanh dược
|
Có
|
Có
|
56
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Có
|
Có
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay
đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Có
|
Có
|
58
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
60
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Có
|
Có
|
61
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người
giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học
|
Có
|
Có
|
62
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu
thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp
|
Có
|
Có
|
63
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Có
|
Có
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Có
|
Có
|
65
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại,
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/ TT-BYT
|
Có
|
Có
|
66
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Có
|
Có
|
67
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Có
|
Có
|
68
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Có
|
Có
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Có
|
Có
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
|
71
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Có
|
Có
|
72
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Có
|
Có
|
73
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
Có
|
Có
|
74
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
Có
|
Có
|
75
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc
|
Có
|
Có
|
76
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc
|
Có
|
Có
|
77
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
theo hình thức xét duyệt hồ sơ.
|
Có
|
Có
|
78
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Có
|
Có
|
79
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người
Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.
|
Có
|
Có
|
80
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam
định cư ở nươc ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
|
|
81
|
Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký
bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi.
|
Có
|
Có
|
82
|
Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký
bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Có
|
Có
|
83
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Có
|
Có
|
84
|
Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế
|
Có
|
Có
|
85
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Có
|
Có
|
86
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
Có
|
Có
|
87
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Có
|
Có
|
88
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Có
|
Có
|
89
|
Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế
của các Bộ ngành
|
Có
|
Có
|
90
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Có
|
Có
|
91
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
Có
|
Có
|
92
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
Có
|
Có
|
93
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng
|
Có
|
Có
|
94
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Có
|
Có
|
95
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
Có
|
Có
|
96
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Có
|
Có
|
97
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Có
|
Có
|
98
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết
thời hạn bị đình chỉ hoạt động
|
Có
|
Có
|
99
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Có
|
Có
|
100
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Có
|
Có
|
101
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều
kiện
|
Có
|
Có
|
102
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/ AIDS.
|
Có
|
Có
|
103
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
Có
|
Có
|
104
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
Có
|
Có
|
105
|
Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự
phòng lây nhiễm HIV
|
Có
|
Có
|
106
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong
dự phòng lây nhiễm HIV
|
Có
|
Có
|
107
|
Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
108
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
Có
|
Có
|
109
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều
kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
110
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
111
|
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Có
|
Có
|
112
|
Cấp giấy nhận chứng bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Giám định y khoa
|
|
|
113
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con
do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Có
|
Không
|
114
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
Có
|
Không
|
115
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
Có
|
Không
|
116
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
Có
|
Không
|
117
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Có
|
Không
|
118
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
Có
|
Không
|
119
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Có
|
Không
|
120
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
Có
|
Không
|
121
|
Khám giám định tổng hợp
|
Có
|
Không
|
122
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/ NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
|
Có
|
Không
|
123
|
Khám GĐYK đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
Có
|
Không
|
124
|
Khám giám định thương tật lần
đầu
|
Có
|
Không
|
125
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
Có
|
Không
|
126
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương
|
Có
|
Không
|
127
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót
|
Có
|
Không
|
128
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát
|
Có
|
Không
|
129
|
Khám giám định phục vụ cho
việc tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân.
|
Có
|
Không
|
130
|
Khám giám định xác định mức
độ khuyết tật
|
Có
|
Không
|
131
|
Giám định theo yêu cầu để kết
luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để bố mẹ của
trẻ được sinh con thứ 3
|
Có
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
132
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
133
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Tài chính y tế
|
|
|
134
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
Có
|
Có
|
135
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Có
|
Có
|
136
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh.
|
Có
|
Có
|
137
|
Cấp lại giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ em sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở
khám chữa bệnh
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế
|
|
|
138
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế.
|
Có
|
Có
|
139
|
Công bố đủ điền kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D
|
Có
|
Có
|
140
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Có
|
Có
|
X
|
Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên
cứu khoa học và Công nghệ thông tin
|
|
|
141
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
Có
|
Có
|
14. Sở Văn hóa và Thể thao
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Có
|
Không
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương
|
Có
|
Không
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Có
|
Không
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
Có
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
Có
|
Không
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Có
|
Không
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Có
|
Không
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
Có
|
Không
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Có
|
Không
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Có
|
Không
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Có
|
Không
|
14
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Có
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
15
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Có
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Có
|
Không
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Có
|
Không
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động billards & snooker
|
Có
|
Không
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thể hình
|
Có
|
Không
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động mô tô nước trên biển
|
Có
|
Không
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động vũ đạo giải trí
|
Có
|
Không
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bơi, lặn
|
Có
|
Không
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động khiêu vũ thể thao
|
Có
|
Không
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và Vivonam
|
Có
|
Không
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động quần vợt
|
Có
|
Không
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thẩm mỹ
|
Có
|
Không
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động dù lượn và diều bay động cơ
|
Có
|
Không
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động tập luyện quyền anh
|
Có
|
Không
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo
|
Có
|
Không
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bắn súng thể thao
|
Có
|
Không
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karatedo
|
Có
|
Không
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng
|
Có
|
Không
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo
|
Có
|
Không
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng đá
|
Có
|
Không
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng bàn
|
Có
|
Không
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
Có
|
Không
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin
|
Có
|
Không
|
15. Sở Tài chính
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (33)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Ngân sách
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách tỉnh
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
2
|
Thủ tục thực hiện sắp xếp
lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, Công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100%
vốn quản lý, sử dụng.
|
Có
|
Không
|
3
|
Thủ tục chi trả các khoản chi
phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên
cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản tên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
Có
|
Không
|
4
|
Thủ tục chi trả số tiền thu
được từ bán tài sản trên đất của Công ty nhà nước
|
Có
|
Không
|
5
|
Thủ tục quyết định số tiền
được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực
hiện dự án đầu tư.
|
Có
|
Không
|
6
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ
trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ
sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ
chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.
|
Có
|
Không
|
7
|
Thủ tục xác định giá bán tài
sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của
đơn vị phải thực hiện di dời.
|
Có
|
Không
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc,
nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
Có
|
Không
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản
xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời
|
Có
|
Không
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề
cho doanh nghiệp phải di dời
|
Có
|
Không
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho
doanh nghiệp phải di dời
|
Có
|
Không
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện
dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời
|
Có
|
Không
|
13
|
Thủ tục hoàn trả vốn ứng
trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn
|
Có
|
Không
|
14
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng
quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh
toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
Có
|
Không
|
15
|
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm
tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời
|
Có
|
Không
|
16
|
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn
vị phải di dời thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Không
|
17
|
Thủ tục xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Giá
|
|
|
18
|
Thủ tục Đăng ký giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Có
|
Không
|
19
|
Thủ tục Kê khai giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Có
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
|
|
|
20
|
Thủ tục Quyết định và công bố
giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp tỉnh) các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Không
|
21
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
Có
|
Không
|
22
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Có
|
Không
|
23
|
Thủ tục quyết toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Có
|
Không
|
24
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền
thuê đất, thuê mặt nước
|
Có
|
Không
|
25
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào
tạo nguồn nhân lực
|
Có
|
Không
|
26
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
đào tạo nguồn nhân lực
|
Có
|
Không
|
27
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ
trợ phát triển thị trường
|
Có
|
Không
|
28
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ phát triển thị trường
|
Có
|
Không
|
29
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ
trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Có
|
Không
|
30
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Có
|
Không
|
31
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ
trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Có
|
Không
|
32
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Có
|
Không
|
33
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi
phí vận chuyển
|
Có
|
Không
|
16. Sở Ngoại vụ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (4)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Lãnh sự
|
|
|
1
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề
nghị Cục Xuất nhập cảnh, Bộ Công an dán AB hộ chiếu phổ thông cho cán bộ
doanh nghiệp nhà nước, công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ cho
phép cán bộ, công chức, viên chức (cán bộ không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh
ủy quản lý) các cơ quan thuộc Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
tỉnh quản lý đi thăm thân, chữa bệnh, du lịch ở nước ngoài bằng tiền cá nhân
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Đề nghị Cục Quản lý
Xuất nhập cảnh, Bộ Công an cấp hoặc gia hạn thị thực nhập cảnh, lưu trú cho
người nước ngoài vào công tác, làm việc tại tỉnh (là khách mời của Tỉnh ủy,
HĐND, UBND và các cơ quan chức năng khác của tỉnh)
|
Có
|
Có
|
17. Sở Du lịch
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du
lịch
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục công nhận bãi tắm du
lịch
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Có
|
Có
|
18. Ban Quản lý khu kinh tế
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (47)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư
|
|
|
1
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Có
|
Có
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Có
|
Có
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với các dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
Có
|
Có
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
Có
|
Có
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Có
|
Có
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
Có
|
Có
|
11
|
Điều chỉnh chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Có
|
Có
|
12
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với các dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Có
|
Có
|
13
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
(đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Có
|
Có
|
14
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
(đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)
|
Có
|
Có
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Có
|
Có
|
16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
18
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
19
|
Giãn tiến độ đầu tư (đối với
dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Có
|
Có
|
20
|
Giãn tiến độ đầu tư (đối với
dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
Có
|
Có
|
21
|
Thành lập văn phòng điều hành
của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
22
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Công thương
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
7
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
III
|
Quy hoạch và Xây dựng
|
|
|
1
|
Thủ tục Chấp thuận địa điểm
nghiên cứu lập quy hoạch
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ Quy
hoạch
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp phép Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Cung cấp thông tin
quy hoạch
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết đô thị.
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết đô thị, Thỏa thuận tổng mặt bằng
(kèm theo phương án kiến trúc công trình)
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc
thù.
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, Thỏa
thuận tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình)
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ thiết
kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động
|
|
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động của
Doanh nghiệp trong KCN
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc trong KCN
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc trong KCN
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động trong Khu công nghiệp
|
Có
|
Có
|
5
|
Đăng ký kế hoạch đưa người
lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
Có
|
Có
|
19. Ban Xúc tiến, Hỗ trợ và
Đầu tư
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (2)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
|
1
|
Thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm
nghiên cứu lập quy hoạch
|
Có
|
Có
|
20. Thanh tra tỉnh
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
|
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Không
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
|
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
Có
|
Có
|
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3193/QĐ-UBND ngày 20/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|