Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3193/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính sở ban ngành Quảng Ninh
Số hiệu:
|
3193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3193/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
20 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2857/ QĐ-UBND ngày
24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (93)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
4
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Có
|
Có
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Có
|
Có
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
Có
|
Có
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Có
|
Có
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
Có
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Có
|
Có
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Có
|
Có
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Có
|
Có
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Có
|
Có
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Có
|
Có
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
28
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
29
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
30
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
31
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
Có
|
Có
|
32
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
Có
|
Có
|
33
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Có
|
Có
|
34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
Có
|
Có
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
Có
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
Có
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
39
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
Có
|
Có
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Có
|
Có
|
41
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
43
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Có
|
Có
|
46
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh
doanh công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn Nhà nước
|
|
|
47
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Có
|
Có
|
48
|
Thành lập/giải thể văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
49
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác
có giá trị pháp lý tương đương
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Có
|
Có
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Có
|
Có
|
52
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
53
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
Có
|
Có
|
54
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
55
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
56
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
57
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Có
|
Có
|
58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
60
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
61
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
62
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Có
|
Có
|
63
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
Có
|
Có
|
64
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
Có
|
Có
|
65
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
66
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
67
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Có
|
Có
|
68
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
Có
|
Có
|
69
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Có
|
Có
|
70
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
|
71
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
72
|
Thẩm định và trình phê duyệt
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
73
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
74
|
Thẩm định và trình phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
75
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
|
|
76
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
Có
|
77
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
78
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
Có
|
Có
|
79
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
Có
|
Có
|
80
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
Có
|
Có
|
81
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
|
|
82
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan
chủ quản
|
Có
|
Có
|
83
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
85
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
86
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
88
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
90
|
Xác nhận chuyên gia
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Đầu tư vào Nông
nghiệp, nông thôn
|
|
|
91
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
92
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
93
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành
đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (87)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất, gia hạn thời gian sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Có
|
Có
|
6
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu.
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất.
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối
với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất.
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng
ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã
cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một
số thửa đất đó.
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động cho
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa
thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
phù hợp với pháp luật.
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp.
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm.
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định.
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu
tư là giá trị quyền sử dụng đất.
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tận
thu khoáng sản
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản.
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng
sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản)
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
Có
|
Có
|
43
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
44
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
45
|
Thủ tục đề nghị cấp phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Có
|
Có
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Có
|
Có
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Có
|
Có
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Có
|
Có
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường.
|
Có
|
Có
|
52
|
Chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án
|
Có
|
Có
|
53
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
Có
|
Có
|
54
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường.
|
Có
|
Có
|
55
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất.
|
Có
|
Có
|
56
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn).
|
Có
|
Có
|
57
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).
|
Có
|
Có
|
58
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
Có
|
Có
|
60
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại.
|
Có
|
Có
|
61
|
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
62
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Có
|
Có
|
63
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Có
|
Có
|
64
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Có
|
Có
|
65
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Có
|
Có
|
66
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.
|
Có
|
Có
|
67
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/ giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm.
|
Có
|
Có
|
68
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác.
|
Có
|
Có
|
69
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
Có
|
Có
|
70
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước.
|
Có
|
Có
|
71
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Có
|
Có
|
72
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Có
|
Có
|
73
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Có
|
Có
|
74
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
Có
|
Có
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi.
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động Đo đạc và Bản đồ.
|
Có
|
Có
|
77
|
Thủ tục bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ
|
Có
|
Có
|
78
|
Thủ tục Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
|
|
79
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhận
chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
80
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
81
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
82
|
Thủ tục Trả lại Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
83
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Có
|
Có
|
84
|
Thủ tục Giao khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
85
|
Thủ tục Gia hạn Quyết định giao
khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
86
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
87
|
Thủ tục Trả lại khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
3. Sở Xây dựng
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (21)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, dự án xây dựng nhà ở xã
hội bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư)
|
Có
|
Có
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đầu tư
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp
đã lựa chọn được nhà đầu tư)
|
Có
|
Có
|
3
|
Thẩm định giá bán, giá cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
|
|
4
|
Thông báo nhà ở đủ điều kiện
được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
|
Có
|
Có
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp chứng chỉ môi giới BĐS
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
|
7
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
Có
|
Có
|
8
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp chứng chỉ năng lực hạng
II, III cho tổ chức
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C
|
Có
|
Có
|
13
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
|
|
14
|
Chấp thuận địa điểm xây dựng
|
Có
|
Có
|
15
|
Thẩm định, cấp Giấy phép Quy
hoạch
|
Có
|
Có
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ
Quy hoạch/Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt tổng mặt
bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục Thẩm định, chấp thuận
và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
|
|
21
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Có
|
Có
|
4. Sở Nội vụ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục chấp thuận việc mở
lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục đăng ký người được
phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2
Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại
Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ
nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng
tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các
trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn
giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 17 pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
19 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục đăng ký hiến chương,
điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định
92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức các cuộc lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra phạm vi một
huyện
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt
tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
|
|
18
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục thành lập hội
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ đại hội bất thường của hội
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
|
35
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
5. Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo
vệ thực vật
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với
sơ chế nông sản
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn
với sơ chế nông sản
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố
hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Không
|
Có
|
13
|
Thủ tục Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón.
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
18
|
Cấp phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều.
|
Có
|
Có
|
19
|
Gia hạn giấy phép cho các
hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát
lũ
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn
nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
Có
|
Có
|
22
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
23
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung
cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác thủy sản
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục Đăng ký thuyền viên
và cấp sở danh bạ thuyền viên
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác
thủy sản
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục Chứng nhận thủy sản
khai thác
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy
sản
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục Thẩm định và cấp phép
tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ
sở đào tạo
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép
khai thác
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Có
|
Có
|
43
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu.
|
Có
|
Có
|
44
|
Thủ tục Chứng nhận lại thủy
sản khai thác
|
Có
|
Có
|
45
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục Đưa tàu cá ra khỏi
danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
Có
|
Có
|
47
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã
qua sử dụng
|
Có
|
Có
|
48
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng
mới
|
Có
|
Có
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến,
kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)
|
Có
|
Có
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối
đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
Có
|
Có
|
52
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối
đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
53
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm lần đầu
|
Có
|
Có
|
54
|
Xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
Có
|
Có
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(NT2MV):
|
Có
|
Có
|
56
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(NT2MV):
|
Có
|
Có
|
57
|
Thủ tục Xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển
độc lập nông, lâm, thủy sản và muối).
|
Không
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
58
|
Thủ tục chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Có
|
Có
|
59
|
Thu hồi rừng của tổ chức được
nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
60
|
Cho phép chuyển đổi mục đích
sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với những
khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Có
|
Có
|
61
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
62
|
Thủ tục miễn giảm, tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Có
|
Có
|
63
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
Có
|
Có
|
64
|
Thủ tục giao rừng cho tổ chức
|
Có
|
Có
|
65
|
Thủ tục cho thuê rừng cho tổ
chức
|
Có
|
Có
|
66
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
67
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
68
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá
nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải
trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
Có
|
Có
|
69
|
Thủ tục cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên
|
Có
|
Có
|
70
|
Thủ tục khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Có
|
Có
|
71
|
Thủ tục cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng
phòng hộ
|
Có
|
Có
|
72
|
Thủ tục cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng
hộ của các tổ chức
|
Có
|
Có
|
73
|
Thủ tục cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc
dụng của các tổ chức
|
Có
|
Có
|
74
|
Thủ tục thẩm định phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
Có
|
Có
|
75
|
Thủ tục phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
Có
|
Có
|
76
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết
kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Có
|
Có
|
77
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ
rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia,
đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông và PTNT quản lý)
|
Có
|
Có
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô giống
|
Có
|
Có
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô cây con
|
Có
|
Có
|
80
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Có
|
Có
|
81
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES.
|
Có
|
Có
|
82
|
Thủ tục Xem xét và có ý kiến
về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án trồng rừng, dự án xây
dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh phí đầu
tư cho phòng cháy và chữa cháy trong các dự án trồng rừng.
|
Có
|
Có
|
83
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng
để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
84
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc
địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
85
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại trên các lâm phần do
địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
86
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại trên các lâm
phần do địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
87
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ
thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
88
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc
dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ quyết định thuộc
địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
89
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
90
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
91
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
92
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
93
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý).
|
Có
|
Có
|
94
|
Thủ tục chính cấp Giấy chứng
nhận trại nuôi gấu.
|
Có
|
Có
|
95
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà
nước
|
Có
|
Có
|
96
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; Cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống).
|
Có
|
Có
|
97
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Có
|
Có
|
98
|
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra
lần đầu)
|
Có
|
Có
|
100
|
Thủ tục gia hạn cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
Có
|
Có
|
101
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký cấp lại)
|
Có
|
Có
|
102
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề Thú y
|
Có
|
Có
|
103
|
Thủ tục gia hạn Chứng chỉ
hành nghề Thú y
|
Có
|
Có
|
104
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề Thú y
|
Có
|
Có
|
105
|
Thủ tục cấp chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu
cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)
|
Có
|
Có
|
106
|
Thủ tục đăng ký xây dựng cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
107
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
108
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu
cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)
|
Có
|
Có
|
109
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ động vật, cơ sở sơ
chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
Có
|
Có
|
110
|
Thủ tục thẩm định điều kiện
sản xuất kinh doanh giống vật nuôi
|
Có
|
Có
|
111
|
Thủ tục Công bố hợp quy chất
lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
Có
|
Có
|
112
|
Thủ tục thẩm định điều kiện
cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
|
Có
|
Có
|
113
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn
chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
|
Có
|
Có
|
114
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Có
|
Có
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Có
|
Có
|
116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Có
|
Có
|
117
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Có
|
Có
|
118
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Có
|
Có
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Có
|
Có
|
120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Có
|
Có
|
121
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Có
|
Có
|
122
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Có
|
Có
|
123
|
Thủ tục xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
|
Không
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
|
124
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
qui hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
Có
|
Có
|
125
|
Thủ tục bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh
|
Có
|
Có
|
126
|
Thủ tục phê duyệt chủ trương
xây dựng cánh đồng lớn
|
Có
|
Có
|
127
|
Thủ tục phê duyệt Dự án hoặc Phương
án cánh đồng lớn
|
Có
|
Có
|
128
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
Có
|
Có
|
129
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền
thống
|
Có
|
Có
|
130
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
|
Có
|
Có
|
131
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
truyền thống
|
Có
|
Có
|
6. Sở Công thương
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công thương.
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công thương.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
|
|
8
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp giấy điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp giấy lại chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp giấy điều chỉnh chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
|
16
|
Tham gia ý kiến về thiết kế
cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
|
17
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
18
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
19
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Có
|
Có
|
21
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
Có
|
Có
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Có
|
Có
|
23
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư
xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
Có
|
Có
|
24
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát
thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
Có
|
Có
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Có
|
Có
|
27
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
28
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ)
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
|
29
|
Điều chỉnh QH phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần QH chi tiết phát
triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Giám định thương
mại
|
|
|
30
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Có
|
Có
|
31
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
Có
|
Có
|
X
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
XI
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
|
|
35
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
36
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
37
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Có
|
Có
|
38
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
39
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
40
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại.
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
|
|
41
|
Lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
42
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
43
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
44
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
45
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
46
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
Có
|
Có
|
XIV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương
|
Có
|
Có
|
48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
49
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương
|
Có
|
Có
|
50
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
52
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
56
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
58
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
61
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
62
|
Rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
Có
|
Có
|
63
|
Rà soát Biểu mẫu kê khai giá
|
Có
|
Có
|
64
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
66
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
67
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
69
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
XV
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
|
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
75
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
76
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
79
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
80
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
84
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
87
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
88
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
92
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
XVI
|
Lĩnh vực Khí thiên nhiên
hóa lỏng
|
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
96
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Có
|
Có
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Có
|
Có
|
99
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Có
|
Có
|
100
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
Có
|
Có
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
103
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
104
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Có
|
Có
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Có
|
Có
|
107
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Có
|
Có
|
108
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Có
|
Có
|
XVII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
109
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương
thực hiện
|
Có
|
Có
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm phẩm do Sở
Công thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
112
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện.
|
Có
|
Có
|
113
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
XVIII
|
Lĩnh vực Thương mại biên
giới
|
|
|
114
|
Thủ tục đăng ký thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Có
|
Có
|
XIX
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
115
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
116
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
117
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
118
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
119
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa.
|
Có
|
Có
|
120
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
Có
|
Có
|
121
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
|
Có
|
Có
|
122
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
|
Có
|
Có
|
123
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
124
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
125
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP.
|
Có
|
Có
|
126
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
Có
|
Có
|
127
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
Có
|
Có
|
128
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ.
|
Có
|
Có
|
129
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
|
Có
|
Có
|
130
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
|
Có
|
Có
|
131
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
Có
|
Có
|
132
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ.
|
Có
|
Có
|
133
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ.
|
Có
|
Có
|
134
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
|
Có
|
Có
|
7. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (55 + 6)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Có
|
Có
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Có
|
Có
|
5
|
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
Có
|
Có
|
6
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Có
|
Có
|
7
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
8
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
Có
|
Có
|
9
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm)
|
Có
|
Có
|
10
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
11
|
Công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
12
|
Công nhận trường trung học cơ
sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
13
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
Có
|
Có
|
14
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Có
|
Có
|
15
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
16
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường
trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông
dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên
thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng giáo dục mầm non
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Có
|
Có
|
22
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Có
|
Có
|
23
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
24
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
Có
|
Có
|
25
|
Cho phép trường THPT hoạt
động trở lại
|
Có
|
Có
|
26
|
Thành lập trường THPT chuyên
công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục
|
Có
|
Có
|
27
|
Cho phép trường THPT chuyên
hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
28
|
Sáp nhập, chia tách trường
THPT chuyên
|
Có
|
Có
|
29
|
Giải thể trường THPT chuyên
|
Có
|
Có
|
30
|
Cho phép trường THPT chuyên
hoạt động trở lại
|
Có
|
Có
|
31
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Có
|
Có
|
32
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
33
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Có
|
Có
|
34
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Có
|
Có
|
35
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Có
|
Có
|
36
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Có
|
Có
|
37
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Có
|
Có
|
38
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung cấp sư phạm
|
Có
|
Có
|
39
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Có
|
Có
|
40
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Có
|
Có
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Có
|
Có
|
42
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Có
|
Có
|
43
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Có
|
Có
|
44
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
Có
|
Có
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Có
|
Có
|
46
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Có
|
Có
|
47
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
Có
|
Có
|
48
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
49
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Có
|
Có
|
50
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh THPT
|
Có
|
Có
|
51
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ
bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn
bản đặc biệt khó khăn
|
Có
|
Có
|
52
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ
bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc thiểu số
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
|
|
53
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Có
|
Có
|
54
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Có
|
Có
|
55
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Không
|
Có
|
III
|
Thủ tục hành chính được
thực hiện tại các cơ sở giáo dục
|
|
|
56
|
Thủ tục Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
57
|
Thủ tục Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
58
|
Thủ tục Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
Có
|
Có
|
59
|
Thủ tục Đăng ký dự thi trung
học phổ thông quốc gia
|
Có
|
Có
|
60
|
Thủ tục Phúc khảo bài thi
trung học phổ thông quốc gia
|
Có
|
Có
|
61
|
Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp phổ
thông
|
Có
|
Không
|
8. Sở Thông tin và Truyền
thông
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (40)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp lại xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
7
|
Thủ tục cho phép đăng tin,
bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước
ngoài)
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục phát hành thông cáo
báo chí
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục cho phép họp báo
(trong nước)
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản bản tin
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục cho phép thành lập và
hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ
quan báo chí
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy
đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
30
|
Thủ tục thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục thông báo thay đổi
tên miền trang cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử (trên internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
9. Sở Khoa học và công nghệ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (50)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Có
|
Có
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
Có
|
Có
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Có
|
Có
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Có
|
Có
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Có
|
Có
|
8
|
Kiểm tra chất lượng đối với
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
|
Xét tặng Giải thưởng Chất
lượng Quốc gia
|
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
16
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự
án thuộc chương trình phát triển tài sản trí tuệ 2016-2020
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Có
|
Có
|
17
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
19
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Có
|
Có
|
23
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang trong
y tế)
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa
học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
24
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
Có
|
Có
|
25
|
Đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Có
|
Có
|
26
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường tính
mạng và sức khỏe con người
|
Có
|
Có
|
27
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi dích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Có
|
Có
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
30
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
33
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
Có
|
Có
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
Có
|
Có
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
Có
|
Có
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Có
|
Có
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Có
|
Có
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Có
|
Có
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Có
|
Có
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
44
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
45
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Có
|
Có
|
47
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Có
|
Có
|
48
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Có
|
Có
|
49
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Có
|
Có
|
50
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
10. Sở Giao thông - Vận tải
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (46)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
Có
|
Có
|
7
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
Có
|
Có
|
8
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Có
|
Có
|
10
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Có
|
Có
|
12
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Có
|
Có
|
16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
Có
|
Có
|
17
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Có
|
Có
|
18
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Có
|
Có
|
19
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp lại Giấy phép lái
xe
|
Có
|
Có
|
21
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Có
|
Có
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Có
|
Có
|
23
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Có
|
Có
|
24
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Có
|
Có
|
25
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Có
|
Có
|
26
|
Thông báo giảm số chuyến chạy
xe trên tuyến hành khách cố định
|
Có
|
Có
|
27
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Có
|
Có
|
28
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Có
|
Có
|
29
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
30
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Có
|
Có
|
31
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
32
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
33
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Có
|
Có
|
34
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Có
|
Có
|
35
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Có
|
Có
|
36
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Có
|
Có
|
37
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Có
|
Có
|
39
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Có
|
Có
|
40
|
Chấp thuận cho tàu khách cao
tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
Có
|
Có
|
41
|
Chấp thuận cho tàu khách cao
tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
Có
|
Có
|
42
|
Cấp biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch
|
Có
|
Có
|
43
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
Có
|
Có
|
44
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng
không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
45
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Có
|
Có
|
11. Sở Tư pháp
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (127 + 1)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
|
1
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp
luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
Có
|
Không
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký hoạt động sau khi có
quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
|
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
Có
|
Không
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Có
|
Không
|
11
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Có
|
Không
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Có
|
Không
|
13
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
Có
|
Có
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Có
|
Có
|
15
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
17
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý quản tài
viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
20
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
21
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
22
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
23
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
24
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
25
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của quản tài viên
|
Có
|
Có
|
26
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
27
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Có
|
Có
|
28
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Có
|
Có
|
29
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Có
|
Có
|
30
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Có
|
Có
|
31
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
32
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
| | |