ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3183/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
07 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai
thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng
Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
2772/TTr-SYT ngày 16/10/2023 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 (hai) quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực
Y tế dự phòng và lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch
vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông
theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
a) Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn
thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp
lên Cổng Dịch vụ công quốc gia. Thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
b) Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của
đơn vị đầu mối thuộc Sở Y tế kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp
để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
c) Sở Y tế lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán
bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy
định tại các quy trình thực hiện Dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết
định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng
thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC theo quy định.
đ) Đối với các quy trình điện tử giải quyết
TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết
TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp
thực hiện theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình
điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc,
kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực
tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ
chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết
mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết
các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải
quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KS TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; (để biết)
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; (để biết)
- Lưu: VT, TDNV, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ An Phong
|
PHỤ LỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ
LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
Phần
I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT
|
Tên dịch vụ
công
|
Mức độ dịch vụ
công
|
Mã số TTHC trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Trang
|
1
|
Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường khi xảy
ra tai biến trong tiêm chủng
|
DVCTT toàn trình
|
1.001386.000.00.00.H46
|
|
2
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
DVCTT toàn trình
|
1.003958.000.00.00.H46
|
|
Phần
II
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Quy
trình số: 01.YTDP-SYT
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC XÁC ĐỊNH TRƯỜNG
HỢP ĐƯỢC BỒI THƯỜNG KHI XẢY RA TAI BIẾN TRONG TIÊM CHỦNG
Mã số TTHC:
1.001386.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ
quan: Sở Y tế
Quy trình
|
Đối tượng thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Người nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng
Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/
2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản
của chủ hồ sơ.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh
sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Thủ tục xác định trường hợp được bồi
thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng”.
4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu xác định nguyên nhân gây tai biến
và mức độ tổn thương (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của cá nhân
hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng PDF);
- Phiếu, sổ xác nhận tiêm chủng loại vắc xin có
liên quan (Hình thức nộp: Bản scan theo định dạng PDF);
- Giấy ra viện, hóa đơn thanh toán chi phí khám bệnh,
chữa bệnh, phục hồi chức năng, vận chuyển bệnh nhân (Hình thức nộp: Bản
sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng PDF);
- Giấy chứng tử (trong trường hợp bị tử vong) (Hình
thức nộp: Bản scan theo định dạng PDF);
- Các giấy tờ khác có liên quan chứng minh tai biến
hoặc thiệt hại khác (nếu có) (Hình thức nộp: Bản scan).
5. Thanh toán trực tuyến phí/ lệ phí/ nghĩa vụ
tài chính: Không
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành
chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình
giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/
hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng
giải quyết hồ sơ trực tuyến.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức,
cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được
đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng
dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y
tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 9 đường Quang Trung, TP.
Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần
hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
|
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
của Sở Y tế tại TTPVHCC tỉnh
|
1. Kiểm tra hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ
trực tuyến/ trực tiếp.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xác nhận hồ sơ chuyển
đến; phân công xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y
|
Tiến hành rà soát, kiểm tra, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Lập dự thảo thông báo
bằng văn bản về việc thụ lý đơn cho người bị thiệt hại hoặc thân nhân của người
bị thiệt hại (sau đây gọi tắt là người bị thiệt hại) chuyển dự thảo kết quả
giải quyết TTHC cho Lãnh đạo Phòng đồng thời tiến hành các bước xác định
nguyên nhân gây tai biến, mức độ tổn thương và dự thảo thông báo bằng văn bản
nguyên nhân gây tai biến, mức độ tổn thương cho người yêu cầu, chuyển dự thảo
kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh đạo Phòng.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì có văn bản hướng
dẫn người bị thiệt hại bổ sung.
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả TTHC:
- Nếu đồng ý: Thông qua văn bản, chọn lãnh đạo Sở
trình ký phê duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải
quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản về việc thụ lý
đơn cho người bị thiệt hại hoặc thân nhân của người bị thiệt hại và văn bản
xác định nguyên nhân gây tai biến, mức độ tổn thương
- Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y
|
Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử
lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định; chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa Sở Y tế để trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ của Sở Y tế tại TTPVHCC tỉnh
|
Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một
cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có
kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.
|
02 giờ làm việc
|
Nhận kết quả
|
Người nộp hồ sơ
|
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực
tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết
quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân
trên Cổng Dịch vụ công.
|
Không tính vào thời
gian giải quyết
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02.QLMTYT-SYT
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Mã số TTHC:
1.003958.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ
quan: Sở Y tế
Quy trình
|
Đối tượng thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Người nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng
Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/
2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản
của chủ hồ sơ.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh
sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế”.
4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Nhập thông tin Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện
quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ trên biểu mẫu tương
tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân.
- Nhập thông tin Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan
trắc môi trường lao động theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ trên biểu mẫu tương tác điện tử
(e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân.
5. Thanh toán trực tuyến phí/lệ phí/nghĩa vụ tài
chính: Không.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành
chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình
giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/
hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng
giải quyết hồ sơ trực tuyến.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức,
cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được
đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng
dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y
tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 9 đường Quang Trung, TP.
Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần
hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
|
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ của Sở Y tế tại TTPVHCC tỉnh
|
1. Kiểm tra hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ
trực tuyến/trực tiếp.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật
lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xác nhận hồ sơ chuyển
đến; phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên P.Nghiệp
vụ Y
|
Tiến hành rà soát, kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Lập dự thảo thông báo
công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động, chuyển
dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh đạo Phòng.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện công bố,
lập văn bản từ chối và nêu rõ lý do
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả TTHC:
- Nếu đồng ý: Thông qua văn bản, chọn lãnh đạo Sở
trình ký phê duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải
quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Thông báo công bố đủ
điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động.
- Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển
lại Lãnh đạo phòng xử lý.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Y
|
Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử
lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định; chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa Sở Y tế để trả kết quả và chuyển cho Bộ phận Công
nghệ thông tin của Sở Y tế để đăng tải lên Trang thông tin điện tử Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại TTPVHCC tỉnh
|
Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một
cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có
kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.
|
04 giờ làm việc
|
Nhận kết quả
|
Người nộp hồ sơ
|
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực
tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết
quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân
trên Cổng Dịch vụ công.
|
Không tính vào thời
gian giải quyết
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
21 ngày làm việc
|
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ
lục III
BIỂU MẪU PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP)
Mẫu 01: Mẫu Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện
quan trắc môi trường lao động
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/………..
|
………., ngày
tháng năm 20…..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố đủ điều
kiện quan trắc môi trường lao động
Kính gửi:………………………………………………………………..
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động,
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động,
1. Tên tổ chức: …………………………………. (GHI CHỮ IN ĐẬM)
2. Người đại diện: ……………………………………….. Chức vụ:
………………………………….
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
4. Số điện thoại: ……………………………………… Số
fax: ………………………………………..
Địa chỉ E_mail: ……………………………………………….. Web-site:
……………………………..
5. Lĩnh vực đề nghị được công
bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động:
5.1. Yếu tố vi khí hậu:
- Nhiệt độ:
- Độ ẩm:
- Tốc độ gió:
- Bức xạ nhiệt:
5.2. Yếu tố vật lý:
- Ánh sáng:
- Tiếng ồn theo dải tần
- Rung chuyển theo dải tần
- Vận tốc rung đứng hoặc ngang
- Phóng xạ
- Điện từ trường tần số công nghiệp
- Điện từ trường tần số cao
- Bức xạ tử ngoại
- Các yếu tố vật lý khác (ghi rõ)
……………………………………………………………………...
5.3. Yếu tố bụi các loại:
- Bụi toàn phần:
- Bụi hô hấp:
- Bụi thông thường:
- Bụi silic:
phân tích hàm lượng silic tự do
- Bụi amiăng:
- Bụi kim loại (chì, mangan, cadimi,... đề nghị ghi
rõ)
- Bụi than:
- Bụi talc:
- Bụi bông:
- Các loại bụi khác (ghi
rõ)……………………………………………………………………
5.4. Yếu tố hơi khí độc (Liệt kê ghi rõ theo các yếu
tố có giới hạn cho phép theo quy chuẩn vệ sinh lao động) như:
- Thủy ngân:
- Asen:
- Oxit cac bon:
- Benzen và các hợp chất (Toluene, Xylene):
- TNT:
- Nicotin:
- Hóa chất trừ sâu:
- Các hóa chất khác (Ghi
rõ)……………………………………………………………………
5.5. Yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my
Đánh giá gánh nặng thần kinh tâm lý:
Đánh giá ec-gô-nô-my:
5.6. Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp
- Yếu tố vi sinh vật
- Yếu tố gây dị ứng, mẫn cảm
- Dung môi
- Yếu tố gây ung thư
5.7. Các yếu tố khác (Liệt kê rõ)
- …………………………………………………………………………………............
Hồ sơ công bố năng lực theo quy định được gửi kèm
theo.
Tổ chức …………………. cam kết toàn bộ các nội dung đã
công bố đủ điều kiện trên đây là hoàn toàn đúng sự thật.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Cục QLMTYT-Bộ Y tế;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
(Hệ thống một cửa điện tử tự động điền cụm từ sau “Mẫu đơn, Tờ khai điện tử
đã được Hệ thống một cửa điện tử xác thực của tổ chức, doanh nghiệp hoặc
ông/bà....; có số tài khoản định danh...; Mã số hồ sơ... Tiếp nhận
ngày...”)
|
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục III
BIỂU MẪU PHỤC VỤ
CÔNG TÁC QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP)
Mẫu 02: Mẫu Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan
trắc môi trường lao động
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
…….., ngày
tháng năm 20…..
|
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề nghị công bố:……………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………….. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email …………………………………………………..
Website ……………………………
II. Cơ quan chủ quản: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại:
…………………………………………….. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email …………………………………………………..
Website ……………………………
III. Lãnh đạo tổ chức: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………….. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email:
……………………………………………………………………………………………
IV. Người liên lạc: …………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại:
…………………………………………….. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email:
……………………………………………………………………………………………
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định
của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định
thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt
Nam gửi kèm theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
1. điều kiện về trụ sở, cơ sở vật chất, diện
tích làm việc
- Trụ sở làm việc:
Có □
Không □
- Tổng diện tích:
…………….m2;
+ Khu vực hành chính và tiếp nhận mẫu
…………….m2;
+ Phòng xét nghiệm bụi và các yếu tố vật lý
…………….m2;
+ Phòng xét nghiệm hóa học và sinh hóa
…………….m2;
+ Phòng xét nghiệm các yếu tố vi sinh:
…………….m2;
+ Phòng thí nghiệm tâm sinh lý và ec-gô-nô-my
…………….m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị quan trắc môi trường lao
động …………….m2;
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí
trang thiết bị của phòng xét nghiệm).
2. Cán bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động
- Danh sách cán bộ thực hiện quan trắc môi trường
lao động:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ (trong tổ
chức)
|
Trình độ chuyên
ngành
|
Số năm công tác
trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ
và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật
chính
|
Mã hiệu
|
Hãng/nước sản xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất hiệu chuẩn
|
Nơi hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ:
°C ± °C
+ Độ ẩm:
% ± %
+ điều kiện khác:
4. Thông số và các phương pháp đo, phân tích tại
hiện trường
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương
pháp sử dụng
|
Dải đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các phương pháp phân tích trong
phòng xét nghiệm
TT
|
Tên thông số
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu phương
pháp sử dụng
|
Giới hạn phát hiện/Phạm
vi đo
|
Độ không đảm bảo
đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng
- Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu
chuẩn □
- Các tài liệu liên quan khác: (đề nghị liệt kê)
□
- Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã
thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường lao động. □
(Trường hợp cơ sở chỉ thực hiện được việc lấy mẫu,
bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của
70% các yếu tố quy định tại điểm d Khoản 3 Điều 33 Nghị định này phải có thêm Hợp
đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực
hiện quan trắc môi trường lao động để đảm bảo thực hiện được đầy đủ và có chất
lượng các yếu tố cần quan trắc trong môi trường lao động).
7. Phòng xét nghiệm đã được chứng nhận/công nhận
trước đây
Có □
Chưa □
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng thực các
chứng nhận kèm theo)
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
(Hệ thống một cửa điện tử tự động điền cụm từ sau “Mẫu đơn, Tờ khai điện tử
đã được Hệ thống một cửa điện tử xác thực của tổ chức, doanh nghiệp hoặc
ông/bà....; có số tài khoản định danh...; Mã số hồ sơ...; Tiếp nhận ngày...”)
|