|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3157/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tư pháp Ủy ban nhân dân huyện Thái Bình
Số hiệu:
|
3157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3157/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 03 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 70/TTr-STP ngày 23 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 (ba mươi) thủ tục hành chính
chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2871/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Trung tâm HCC các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Xuyên
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình).
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
1.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/1/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
|
2.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
II.
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
1.
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt
động hòa giải
|
- Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị
UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ:
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh
vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
III.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực
hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- 1.150.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
3.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ hợp
lệ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
4.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- 1.150.000 đồng/
trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
5.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận,
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đăng ký khai sinh: 58.000
đồng/trường hợp;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.150.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
6.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối
với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
8.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
- 03 ngày làm việc đối với việc thay
đổi, cải chính hộ tịch. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo
dài không quá 06 ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc
bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
có yếu tố nước ngoài: 18.000 đồng/trường hợp;
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công
dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước: 18.000 đồng/trường hợp.
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc.
|
- 58.000 đồng/
trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc.
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ hợp
lệ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
12.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm
việc.
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
13.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời gian giải quyết
không quá 13 ngày làm việc.
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời gian giải quyết
không quá 13 ngày làm việc.
|
- 1.150.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn
không quá 10 ngày làm việc.
|
- 58.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
16.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường
hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được
thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu
điện đến.
|
- 6.000 đồng/bản.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
IV.
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan,
tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu
trên thì thời hạn được chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo
dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở
đi: 1.000 đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
IV.
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan,
tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu
trên thì thời hạn được chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo
dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở
đi: 1.000 đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan,
tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu
trên thì thời hạn được chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở
đi: 1.000 đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài thời gian
theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được
tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
5.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc ngoài Trung tâm Hành chính công cấp huyện nếu người yêu cầu chứng thực thuộc
diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án
phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được
tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản.
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
50.000 đồng/văn bản.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
7.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản.
|
50.000 đồng/văn bản.
|
8.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản.
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
9.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
10.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở
đi: 1.000 đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
11.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.640
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|