STT
|
Tên báo cáo
|
Nội
dung báo cáo
|
Văn
bản quy định báo cáo
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Hình
thức thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên
cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương
án đơn giản hóa
|
BC
giấy (Đánh dấu x nếu yêu cầu BC giấy)
|
BC
qua Hệ thống phần mềm (Ghi
rõ địa chỉ
truy cập)
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Báo cáo Cải
thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh
|
Báo cáo tình hình thực hiện các nhiệm vụ nâng cao năng lực cạnh tranh, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (Báo cáo định kỳ quý,
năm)
|
Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh;
Kế hoạch hành
động số 1008/KH-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh
|
Cải cách hành chính
|
x
|
x
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2
|
Báo cáo tình hình thực hiện CTHĐ thực hiện NQ số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của
Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm
2020
|
Báo cáo tình
hình thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp nêu ra trong Chương trình hành động số 2062a/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của
UBND tỉnh
|
Quyết định số
2062a/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Kế
hoạch đầu tư
|
x
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
3
|
Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển từ ngân sách do tỉnh quản
lý
|
Tình hình thực hiện và giải ngân vốn các dự án đầu tư
phát triển từ nguồn ngân sách do tỉnh quản lý (Báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng và cả
năm)
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày
01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Kế
hoạch đầu tư
|
x
|
|
Bộ
KH&ĐT; UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
4
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội. AN-QP
|
Tình hình thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, AN-QP của tỉnh
(Báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm)
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
Sở
KH&ĐT; UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
5
|
Báo cáo tình hình thực hiện các kết
luận, các ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh
và BC tình hình thực hiện chương trình
công tác trọng tâm của UBND tỉnh
|
Tình hình thực
hiện các kết luận, các ý kiến chỉ đạo
của UBND tỉnh và Báo cáo tình hình thực hiện chương trình công tác của UBND tỉnh
(Báo cáo hàng quý)
|
Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Tổng
hợp
|
x
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
6
|
Báo cáo kiểm
điểm công tác chỉ đạo điều hành
|
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo điều hành
(Báo cáo 6 tháng, cả năm)
|
Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Tổng
hợp
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
7
|
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách
|
Tình hình thu - chi ngân sách (Báo cáo 6 tháng và cả năm)
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày
01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Tài
chính
|
x
|
|
Sở
Tài chính; UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Tài chính
|
8
|
Báo cáo tình hình đầu tư XDCB sử dụng
vốn ngân sách
|
Tình hình đầu tư XDCB sử dụng vốn ngân sách (Báo cáo 6 tháng, cả năm)
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày
01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Kế
hoạch đầu tư
|
x
|
|
Sở
KH&ĐT; UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
9
|
Báo cáo giải quyết các ý kiến và kiến
nghị của cử tri và đại biểu HĐND tỉnh
|
Tình hình giải
quyết các ý kiến và kiến nghị của cử
tri và đại biểu HĐND tỉnh (giữa 2 kỳ họp thông thường của HĐND tỉnh)
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày
01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Tổng
hợp
|
x
|
|
HĐND
tỉnh; UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10
|
Báo cáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Báo cáo công tác tiếp dân và giải
quyết khiếu nại tố cáo
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày
01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Khiếu
nại tố cáo
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
Thanh
tra tỉnh; VP UBND tỉnh
|
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
11
|
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng
|
Kết quả thực
hiện công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí (Báo cáo
định kỳ tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm)
|
Kế hoạch số 2629/KH-UBND ngày
21/6/2017 của UBND tỉnh
|
Phòng
chống tham nhũng
|
x
|
|
Ban
Nội chính Tỉnh ủy; Thanh tra tỉnh
|
Các sở,
ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
12
|
Báo cáo Công tác Cải cách hành chính
|
- Tình hình và kết quả thực hiện CCHC (Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm);
- Kết quả duy trì và củng cố Chỉ
số Hiệu quả quản trị hành chính công (PAPI) (Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm);
|
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày
30/8/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày
04/7/2014 của UBND tỉnh
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Nội vụ
|
13
|
Báo cáo công tác tuyên truyền cải hành chính hàng năm
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ công
tác tuyên truyền cải cách hành
chính hàng năm
|
Kế hoạch số 6153/KH-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Cải
cách hành chính
|
x
|
|
Sở Nội
vụ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; các sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Nội vụ
|
14
|
Báo cáo xác định chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị
|
Báo cáo đánh giá xác định chỉ số cải cách hành chính của
các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện UBND cấp xã (Báo cáo
hàng năm)
|
Quyết định số
2092/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp xã
|
Sở Nội
vụ
|
15
|
Báo cáo đánh giá
chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ
|
Báo cáo đánh
giá chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ
(Báo cáo hàng năm)
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày
17/11/2015 của UBND tỉnh
|
Nội
vụ
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện (trừ huyện đảo Cồn Cỏ)
|
|
Sở Nội
vụ
|
16
|
Báo cáo tăng cường công tác quản lý
nhà nước
|
Tổng hợp tình
hình, kết quả công tác quản lý nhà nước các cấp (Báo cáo 6 tháng, năm)
|
Công văn 4842/UBND-NC ngày
16/11/2016 của UBND tỉnh
|
Nội
chính
|
x
|
|
Sở Nội
vụ, UBNB tỉnh, Bộ Nội vụ, Thủ tướng CP
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh, các tổ chức Hội
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Nội vụ
|
17
|
Báo cáo công tác
quản lý nhà nước về Thanh niên
|
Kết quả triển khai thực hiện chính sách, pháp luật và các hoạt động đối với thanh
niên (Báo cáo quý, 6 tháng, năm)
|
Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của UBND tỉnh; Công văn số 84/SNV-CTTN
ngày 24/02/2014 của Sở Nội vụ
|
Quản lý nhà nước về Thanh niên
|
x
|
|
Sở
Nội vụ, UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Nội vụ
|
18
|
Báo cáo thực hiện Chương trình phát
triển thanh niên
|
Báo cáo đánh giá việc triển khai Kế
hoạch công tác quản lý nhà nước về thanh niên hàng năm
|
Kế hoạch số 2230/KH-UBND ngày
14/6/2016 của UBND tỉnh
|
Quản lý nhà nước về Thanh niên
|
x
|
|
Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Nội
vụ
|
19
|
Báo cáo thực hiện cơ chế 1 cửa, 1 cửa liên thông
|
Tăng cường thực
hiện cơ chế 1 cửa, 1 cửa liên thông để cải thiện điểm số chi phí không chính thức và điểm số thực hiện cơ chế 1 cửa, 1 cửa liên thông (Báo cáo Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Công văn số 4528/UBND-NC ngày
12/9/2017 của UBND tỉnh
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Sở Nội
vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Nội
vụ
|
20
|
Báo cáo v/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước
và chấn chỉnh tổ chức các hoạt động
kỷ niệm, thành lập, tái thành lập
|
Kết quả công tác quản lý Nhà nước và chấn chỉnh tổ chức các hoạt động kỷ
niệm, thành lập, tái thành lập (Báo cáo tháng, 06 tháng,
năm)
|
Công văn số 4842/UBND-NC
ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 303/SNV-CCHC ngày 18/5/2017 của Sở Nội vụ
|
Quản lý nhà nước
|
x
|
|
Sở Nội
vụ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh, các
đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Nội
vụ
|
21
|
Báo cáo tăng cường kỷ luật, kỷ
cương trong các cơ quan HCNN các cấp
|
Báo cáo tăng cường kỷ luật, kỷ
cương trong các cơ quan HCNN các cấp (Báo cáo 6 tháng, 1
năm)
|
Công văn số 4842/UBND-NC ngày
16/11/2017 của UBND tỉnh
|
Quản
lý nhà nước
|
x
|
|
Sở Nội
vụ, UBND tỉnh, Bộ Nội vụ, Thủ tướng
Chính phủ
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh, các tổ chức Hội
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Nội
vụ
|
22
|
Báo cáo tình hình triển khai thực
hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh
|
Sơ kết, tổng kết quá trình triển khai
thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh (Báo cáo 6 tháng, năm)
|
Công văn số 6166/UBND-NC
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Văn
hóa, thể thao, du lịch
|
x
|
|
- Sở
Nội vụ, UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các
tổ chức Hội quần chúng
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Nội
vụ
|
23
|
Báo cáo thực hiện chính sách đào tạo,
bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất
lượng
|
Kết quả
thực hiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất
lượng (Báo cáo hàng năm)
|
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày
26/9/2013 của UBND tỉnh
|
Nội
vụ
|
x
|
|
Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; các cơ
quan Đảng cấp tỉnh; các tổ chức CT-XH cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện; các cơ quan Đảng cấp huyện; các tổ chức CT-XH cấp huyện
|
|
Sở Nội
vụ
|
24
|
Báo cáo công tác công tác dân vận
chính quyền
|
Kết quả công tác dân vận chính quyền
(Báo cáo hàng năm)
|
Kế hoạch số 341/KH-UBND
ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh
|
Công
tác dân vận
|
x
|
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Nội
vụ
|
25
|
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc
lương thường xuyên, hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung và nâng bậc lương trước thời hạn đối với CBCCVC và người
lao động của cơ quan, đơn vị
|
Kết quả
thực hiện nâng bậc lương thường xuyên, hưởng phụ cấp thâm niên
vượt khung và nâng bậc lương trước thời hạn đối với CBCCVC và người lao động của
cơ quan, đơn vị
|
Hướng dẫn số 581/HD-SNV ngày
27/12/2013 của Sở Nội vụ
|
Công
chức, viên chức
|
x
|
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp xã
|
Sở Nội
vụ
|
26
|
Báo cáo kết quả thực hiện tinh giản biên chế và số lượng
CBCCVC, người lao động nghỉ hưu đúng
tuổi, thôi việc của các cơ quan, đơn vị
|
Kết quả
thực hiện tinh giản biên chế và số lượng CBCCVC, người lao động nghỉ
hưu đúng tuổi, thôi việc của các cơ
quan, đơn vị
|
Hướng dẫn Liên sở số 303/HDLS-SNV-STC
ngày 30/6/2015 của Sở Nội vụ, Sở Tài chính
|
Công
chức, viên chức
|
x
|
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp xã
|
Sở Nội
vụ
|
27
|
Báo cáo công tác Trợ giúp pháp lý đối
với Người khuyết tật
|
Kết quả
thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý (Báo cáo định kỳ 6 tháng,
9 tháng, 1 năm)
|
Công văn số
1126/SLĐTBX H-BTXH ngày 23/5/2015 của Sở LĐ, TB&XH tỉnh Quảng Trị
|
Trợ
giúp pháp lý
|
x
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Tư pháp (Trung tâm TGPLNN tham mưu)
|
|
|
Sở
Lao động, Thương binh & Xã hội
|
28
|
Báo cáo tình hình thực hiện Chương
trình phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
Tình hình thực hiện Chương trình
phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 (Báo cáo tháng, 6 tháng, năm)
|
Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày
23/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Công
nghiệp
|
x
|
|
Sở
Công thương
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Công thương
|
29
|
Báo cáo tình hình chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Báo cáo những kết quả đạt được, tình hình chất lượng, sản phẩm, hàng hóa
(Báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm)
|
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND tỉnh
|
Khoa
học công nghệ
|
x
|
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Các
sở. ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
30
|
Báo cáo Bảo vệ
môi trường
|
Báo cáo Bảo vệ môi trường (Báo cáo
năm)
|
Quyết định số
3179/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh
|
Môi
trường
|
x
|
|
Sở
TN&MT; UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
31
|
Báo cáo tình hình quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Báo cáo tình hình quản lý chất lượng
sản phẩm, hàng hóa (Báo cáo 6 tháng, hàng năm)
|
QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
của UBND
|
Khoa
học công nghệ
|
x
|
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
32
|
Báo cáo tình hình thực hiện Các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Kết quả
thực hiện nguồn vốn, nội dung, nhiệm vụ
thuộc từng Chương trình mục tiêu quốc gia của Sở, ngành,
địa phương (Báo cáo 6 tháng và hàng năm)
|
Quyết định
số 979/QĐ-BCĐ ngày 11/5/2017 của Ban chỉ đạo
Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Kế
hoạch đầu tư
|
x
|
|
Sở
KH&ĐT
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Kế
hoạch & Đầu tư
|
33
|
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng
|
Tình hình thực hiện công tác thi
đua khen thưởng
|
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
của UBND tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
x
|
|
Ban
Thi đua khen thưởng
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Nội
vụ
|
34
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm
vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
Kết quả triển khai
thực hiện Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh.
Chủ tịch UBND tỉnh giao (Báo cáo định kỳ quý)
|
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
35
|
Báo cáo thực
hiện Nghị quyết 35/NQ-CP của Chính
phủ về hỗ trợ và phát triển doanh
nghiệp
|
Tình hình thực hiện nhiệm vụ giải pháp được UBND tỉnh phân công (Báo cáo hàng
năm)
|
Quyết định số 2062a/QĐ-UBND ngày
30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Hỗ
trợ phát triển doanh nghiệp
|
x
|
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở Kế
hoạch & Đầu tư
|
36
|
Báo cáo việc quản lý, sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng một cửa điện
tử được tích hợp trên Cổng giao tiếp
dịch vụ công trực tuyến
|
Việc quản lý,
sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng một cửa điện
tử được tích hợp trên Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến (Báo cáo hàng năm)
|
Quyết định số
2563/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Sở
TT&TT, UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp xã
|
Sở
Thông tin & Truyền thông
|
37
|
Báo cáo xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
Kết quả xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật (Báo cáo 6 tháng, hàng năm)
|
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày
13/12/2017 của UBND tỉnh
|
Tư
pháp
|
x
|
|
Sở
Tư pháp
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Tư pháp
|
38
|
Báo cáo công tác QLNN đối với hoạt
động bán hàng đa cấp
|
Công tác QLNN đối với hoạt động bán
hàng đa cấp (Báo cáo năm)
|
Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh.
|
Công
thương
|
x
|
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp xã
|
Sở
Công Thương
|
39
|
Báo cáo QLNN về
an toàn thực phẩm
|
Đánh giá tình hình, kết quả công
tác QLNN về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương (Báo cáo 6 tháng,
hàng năm)
|
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND của UBND
tỉnh; Công văn chỉ đạo của Ban chỉ đạo ATTP tỉnh
|
An
toàn thực phẩm
|
x
|
|
Sở
Công Thương, Ban chỉ đạo An toàn thực phẩm tỉnh
|
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Công Thương
|
40
|
Báo cáo việc thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2016-2020
|
Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn, nội dung, nhiệm vụ thuộc từng Chương trình mục
tiêu quốc gia của Sở, ngành, địa phương quản lý (Báo cáo
định kỳ 6 tháng, hàng năm)
|
Quyết định số 979/QĐ-BCĐ ngày 11/5/2017 của BCĐ các Chương trình mục tiêu
quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020
|
Kế
hoạch đầu tư
|
x
|
|
Thường
trực BCĐ tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
41
|
Báo cáo sản xuất nông nghiệp
|
Các lĩnh vực hoạt động của ngành (Báo
cáo tháng, quý, năm)
|
Công văn số 1182/UBND-TH
ngày 15/5/2009 của UBND tỉnh
|
Nông
nghiệp và PTNT
|
x
|
|
UBND
tỉnh, Sở KH&ĐT
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Sở Kế
hoạch & Đầu tư
|
42
|
Báo cáo đánh giá xếp hạng mức độ sẵn
sàng ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
Báo cáo đánh
giá xếp hạng mức độ sẵn sàng ứng dụng
CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị (Báo cáo hàng năm)
|
Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013; Kế hoạch số 5177/KH-UBND ngày 31/12/2015 của
UBND tỉnh
|
Công
nghệ thông tin
|
x
|
|
Sở
TT&TT
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Sở
Thông tin & Truyền thông
|
43
|
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số
52/NQ-CP ngày 15/6/2016
|
Báo cáo kết quả về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các DTTS giai đoạn 2016-2020, định
hướng đến 2030 (Báo cáo hàng năm)
|
Kế hoạch số 2232/KH-UBND
ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
Ban
Dân tộc
|