|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3138/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
3138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3138/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 03 tháng 9
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRÊN LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định
số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017, Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ
lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 thủ tục hành chính
trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9
năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính
phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy; TT
HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP KT;
- Bưu điện tỉnh
- TT. TH-CB; P.
HCTC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRÊN LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ QUA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 3138/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ
tục hành chính liên thông
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP
có hiệu lực thi hành
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng
số 02 TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ
tục hành chính liên thông
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
+ Đối với Đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 Đề
án.
+ Đối với Đề án, báo cáo thăm, dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1
Đề án, báo cáo.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp
phép.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 Đề
án.
+ Đối với Đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 Đề án, báo
cáo.
+ Đối với Đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 bề
án, báo cáo.
+ Đối với Đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm)
mức thu so với cấp phép.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy từ trên 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm: Không quá 600.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến
dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 1.800.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến
dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: Không quá 4.400.000
đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: Không quá 8.400.000
đồng/1 Đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ trên 0,1m3/giây đến dưới 2m3/giây
để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ trên 100m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000m3/ngày
đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp
phép.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày
đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng từ trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ 5m3/ngày
đêm trở xuống đối với các cơ sở hoạt động theo quy định
tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: Không quá 600.000
đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: Không quá 1.800.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: Không quá 4.400.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: Không quá 8.400.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: Không quá 11.600.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
+ Đối với Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 20.000 m3 đến
dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: Không quá 14.600.000 đồng/1 Đề án, báo cáo.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ ngày đêm
đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng từ trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ 5m3/ngày
đêm trở xuống đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại
Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp
phép.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hành nghề không quá 1.400.000 đồng/hồ sơ.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp
phép.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 13 6/2018/NĐ-CP ngày
5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Cấp
tỉnh
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Cấp
tỉnh
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Cấp
tỉnh
|
Tổng
số 13 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
BÃI BỎ
13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 3138/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-280924-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
2
|
T-BDI-280225-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
3
|
T-BDI-280926-TT
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên
và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
4
|
T-BDI-280927-TT
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới đất từ
10 m3/ngày đêm đến 3.000m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
5
|
T-BDI-280928-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000
m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
6
|
T-BDI-280929-TT
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến
dưới 100.000 m3/ ngày đêm.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
7
|
T-BDI-280930-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất
độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt
động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
8
|
T-BDI-280931-TT
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại
Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
9
|
T-BDI-280933-TT
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
10
|
T-BDI-280934-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
|
11
|
T-BDI-280941-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn.
|
12
|
T-BDI-280942-TT
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn.
|
13
|
T-BDI-280943-TT
|
Gia hạn giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn.
|
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3138/QĐ-UBND ngày 03/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
854
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|