|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ánh
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3137/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày 25 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính
nhà nước ở địa phương;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 847/TTr-SNV ngày 08/9/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời
gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh:
1. Thành lập
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Triển khai
thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày
22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá
trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định
bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
4. Tổ chức xây
dựng cơ sở dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng
hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các
Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3137 /QĐ-UBND ngày 25
/8/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Danh mục và thời gian giải
quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Lĩnh vực, công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trong ngày
|
Số ngày làm việc
|
I
|
Lĩnh vực kế
hoạch-đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
1
|
Phê duyệt đề cương
và dự toán quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội cấp huyện, vùng liên huyện
|
|
14
|
2
|
Thẩm định quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế-xã hội cấp huyện
|
|
17
|
3
|
Phê duyệt quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế-xã hội vùng liên huyện
|
|
22
|
4
|
Phê duyệt đề cương
quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm trên địa bàn tỉnh
|
|
14
|
5
|
Thẩm định quy hoạch tổng
thể phát triển vùng kinh tế-xã hội trên địa bàn huyện, thành phố
|
|
10
|
6
|
Thẩm định đề cương
quy hoạch tổng thể phát triển vùng kinh tế-xã hội trên địa bàn huyện, thành
phố
|
|
10
|
7
|
Xem xét quyết định
chủ trương đầu tư
|
|
15
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt
dự án nhóm A
|
|
25
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư nhóm B, C có vốn trên 5 tỷ đồng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm B
|
|
30
|
b
|
Dự án
nhóm C
|
|
20
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật) các dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
|
11
|
11
|
Thẩm định phê duyệt
kế hoạch đấu thầu các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
|
7
|
12
|
Thẩm định và phê
duyệt kết quả đấu thầu các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
|
7
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt
các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
|
13
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt
kế hoạch đấu thầu các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
|
9
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ mời thầu các dự án thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
|
7
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt
kết quả đấu thầu các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
|
7
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư
xây dựng cơ bản không sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
1
|
Thoả thuận địa điểm đầu
tư đối với các dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
|
10
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước
|
|
|
2.1
|
Dự án có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng
|
|
|
a
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
5
|
b
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trừ trường hợp dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ )
|
|
20
|
2.2
|
Dự án có quy mô vốn đầu
tư trên 300 tỷ đồng
|
|
|
a
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
15
|
b
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện (trừ trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ)
|
|
20
|
2.3
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
30
|
2.4
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
|
a
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
10
|
b
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
15
|
2.5
|
Thẩm tra điều chỉnh
dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
|
30
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư nước ngoài
|
|
|
3.1
|
Dự án có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng
|
|
|
a
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
10
|
b
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trừ trường hợp dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ )
|
|
25
|
3.2
|
Dự án có quy mô vốn đầu
tư trên 300 tỷ đồng
|
|
|
a
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
15
|
b
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện (trừ trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ)
|
|
30
|
3.3
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
40
|
3.4
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
|
a
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
15
|
b
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
15
|
3.5
|
Thẩm tra điều chỉnh
dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
|
40
|
III
|
Lĩnh vực đăng ký
kinh doanh
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh
của doanh nghiệp tư nhân
|
|
5
|
2
|
Đăng ký kinh doanh
của công ty TNHH có hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
|
5
|
3
|
Đăng ký kinh doanh
của công ty TNHH một thành viên
|
|
5
|
4
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện
|
|
5
|
5
|
Đăng ký bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh
|
|
5
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ, trụ sở chính của doanh nghiệp
|
|
5
|
7
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp
|
|
5
|
8
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
|
5
|
9
|
Đăng ký thay đổi vốn
của chủ doanh nghiệp tư nhân, vốn điều lệ công ty
|
|
5
|
10
|
Đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần
|
|
5
|
11
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
5
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội
dung kinh doanh theo quyết định của toà án
|
|
5
|
13
|
Đăng ký thay đổi
trong trường hợp chuyển đổi đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
|
|
5
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc
(không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3137/QĐ-UBND ngày 25/09/2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Quảng Nam ban hành
2.935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|