|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 313/QĐ-UBND 2018 công bố 22 thủ tục mới 17 thủ tục bãi bỏ Sở Y tế Gia Lai
Số hiệu:
|
313/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực hành nghề dược
|
|
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
500.000 đồng
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; khắc phục,
sửa chữa đối với cơ sở đã được kiểm tra, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phù hợp
với phạm vi kinh doanh, tổ chức đánh giá thực tế
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán
lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở-Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000đ/cơ sở
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi
điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; khắc phục,
sửa chữa đối với cơ sở đã được kiểm tra, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phù hợp
với phạm vi kinh doanh, tổ chức đánh giá thực tế
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán
lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000đ/cơ sở
|
- Luật dược 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017;
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược bị mất, hư hỏng; trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thông tin ghi trên Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi bổ, sung hồ sơ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
mà không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 80 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
mà không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, khắc phục.
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
(trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP);
cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ mà không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp cơ sở đề nghị cấp
lần đầu;
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ mà không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp cơ sở đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với
phạm vi hoạt động đề nghị
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ.
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
sơ.
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
sơ.
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
1.800.000 đồng
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
tỉnh Gia Lai
|
1.800.000 đồng
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị
|
Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp.
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
1.800.000 đồng
|
- Luật dược số
105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Dược
|
1
|
T-GLA-237895-TT
|
Thủ tục nhận lại Chứng chỉ hành nghề dược.
|
2
|
T-GLA-237898-TT
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công
dân Việt Nam
|
3
|
T-GLA-237900-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (Đối với
các trường hợp mất CCHN, CCHN hư hỏng, rách nát, thay đổi, Chứng chỉ hành nghề
hết hạn xin cấp lại, thay đổi hộ khẩu thường trú)
|
4
|
T-GLA-237904-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc.
|
5
|
T-GLA-237906-TT
|
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
6
|
T-GLA-237911-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc (Do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về
dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh
doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở
đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc).
|
7
|
T-GLA-237916-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc.
|
8
|
T-GLA-237923-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc
“GPP”
|
9
|
T-GLA-237932-TT
|
Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
10
|
T-GLA-237936-TT
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực
hành tốt phân phối thuốc”
|
11
|
T-GLA-237940-TT
|
Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối
thuốc”
|
12
|
T-GLA-237945-TT
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt
phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa
điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
13
|
T-GLA-237954-TT
|
Thủ tục xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc
hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc
|
14
|
T-GLA-237958-TT
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực
hành tốt bảo quản thuốc”.
|
15
|
T-GLA-237965-TT
|
Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt bảo
quản thuốc”.
|
16
|
T-GLA-277210-TT
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc
theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
17
|
T-GLA-277287-TT
|
Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu theo đường phi mậu dịch.
|
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 313/QĐ-UBND ngày 14/03/2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
875
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|