|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ánh
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3129/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày
24 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ TẠI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày
22/6/2007 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ
trình số 759/TTr-SNV ngày 21/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục và thời gian giải quyết các công việc
thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thành phố.
2. Danh mục và thời gian giải quyết các công việc
thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thành phố:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
UBND huyện, thành phố; chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thành lập
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn.
2. Triển khai và chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Ngoài các lĩnh vực, công việc nêu tại Điều 1
Quyết định này, trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm
vụ được giao và tình hình thực tế tại địa phương, Chủ tịch UBND huyện, thành phố
quyết định bổ sung thêm một số lĩnh vực, công việc, điều chỉnh thời gian giải
quyết công việc (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định
này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND huyện, thành phố và UBND các xã,
phường, thị trấn.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các Quyết định
trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
Lĩnh vực, công
việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Trong ngày
|
Số ngày làm việc
|
I
|
HỘ TỊCH
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
X
|
|
1,1
|
Đăng ký khai sinh
|
X
|
|
1,2
|
Đăng ký khai sinh quá hạn (Nếu phải xác minh,
thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
X
|
|
1,3
|
Đăng ký lại việc sinh (Nếu phải xác minh, thời
gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
3
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
|
|
2,1
|
Đăng ký khai tử đúng hạn
|
X
|
|
2,2
|
Đăng ký khai tử quá hạn ( Nếu phải xác minh,
thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
X
|
|
2,3
|
Đăng ký lại việc tử (Nếu phải xác minh, thời gian
xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
X
|
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
|
|
3,1
|
Đăng ký kết hôn; đăng ký lại việc kết hôn (Nếu
phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
3
|
3,2
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Nếu phải
xác minh, thời gian xác minh không quá 05 ngày)
|
X
|
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
4,1
|
Đăng ký giám hộ ( Nếu phải xác minh, thời gian
xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
3
|
4,2
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ ( Nếu phải xác
minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
3
|
5
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
|
|
5,1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi (Nếu phải xác minh,
thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
3
|
5,2
|
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi (Nếu phải
xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
3
|
6
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con (Nếu phải xác
minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
3
|
7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch đối với người dưới
14 tuổi; bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi; điều chỉnh
nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (Nếu phải xác minh, thời
gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
5
|
8
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
X
|
|
II
|
CHỨNG THỰC
|
|
|
1
|
Chứng thực di chúc, văn bản từ chối nhận di sản
|
X
|
|
1,1
|
Chứng thực di chúc (Nếu phải xác minh, thời
gian xác minh kéo dài không quá 03 ngày)
|
X
|
|
1,2
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Nếu phải
xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 03 ngày)
|
X
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các loại giấy
tờ bằng tiếng Việt (Trường hợp yêu cầu chứng thực bản sao với số lượng lớn,
thời gian giải quyết kéo dài không quá 02 ngày)
|
X
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký của công dân Việt Nam trong
các giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch dân sự ở trong nước (Nếu
phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 03 ngày)
|
X
|
|
4
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
5
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản
|
|
|
5,1
|
Trường hợp đơn giản
|
X
|
|
5,2
|
Trường hợp phức tạp
|
|
3
|
III
|
XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép xây dựng
tạm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
|
15
|
2
|
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng
|
|
5
|
3
|
Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của UBND cấp huyện
|
X
|
|
IV
|
ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất
rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng
thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
10
|
2
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân
tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
10
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn
|
|
15
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
5
|
5
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
|
5
|
6
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hai hộ gia
đình, cá nhân
|
|
2
|
7
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất
|
|
5
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên,
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiện, thay đổi về quyền, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình và cá nhân
|
|
3
|
9
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất
|
|
5
|
10
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất
|
|
5
|
11
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
2
|
12
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
2
|
V
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Hồ sơ xét công nhận và giải quyết trợ cấp liệt
sỹ và thân nhân liệt sĩ
|
|
2
|
2
|
Hồ sơ công nhận chế độ hưởng chính sách đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (không áp dụng cho đối tượng
đang phục vụ trong quân đội, công an nhân dân)
|
|
2
|
3
|
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách theo Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
4
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
|
2
|
5
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995
|
|
2
|
6
|
Hồ sơ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ
cách mạng
|
|
2
|
7
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người
tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến
tranh ở Việt Nam
|
|
5
|
8
|
Hồ sơ đề nghị trợ cấp đối với người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
2
|
9
|
Hồ sơ đề nghị trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một
lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng
|
|
2
|
10
|
Hồ sơ đề nghị phong, tặng, truy tặng danh hiệu
Bà mẹ Việt Nam anh hùng và tặng thưởng Huân chương độc lập
|
|
5
|
11
|
Hồ sơ đề nghị trợ cấp ưu đãi đối với học sinh,
sinh viên là con đối tượng chính sách
|
X
|
|
12
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trang cấp
phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình
|
|
2
|
13
|
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và
miễn, giảm tiền viện phí
|
|
2
|
14
|
Hồ sơ giải quyết khó khăn đột xuất
|
|
2
|
15
|
Xác nhận Hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào
cơ sở bảo trợ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
|
2
|
16
|
Xác nhận hộ nghèo
|
X
|
|
17
|
Xác nhận Hồ sơ vay vốn Quỹ quốc gia về việc
làm
|
X
|
|
18
|
Xác nhận Hồ sơ vay vốn Quỹ giải quyết việc làm
tỉnh Quảng Nam
|
X
|
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ
sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được
tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày
hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3129 /QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Lĩnh vực/ công
việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Trong ngày
|
Số ngày làm việc
|
I.
|
CHỨNG THỰC
|
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy
tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng
nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước
ngoài (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 03 ngày).
|
X
|
|
3
|
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền
|
X
|
|
4
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch có liên quan đến
động sản có giá trị dưới 50 triệu
|
X
|
|
5
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản liên
quan đến quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
ở trong phạm vi địa hạt của huyện, thành phố quản lý mà bên sở hữu nhà ở là hộ
gia đình, cá nhân
|
X
|
|
II
|
HỘ TỊCH
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
từ đủ 14 tuổi trở lên; xác nhận lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung
hộ tịch (Nếu cần phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
|
5
|
2
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Nếu phải xác
minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày)
|
X
|
|
III
|
ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Việc giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm,
đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất
nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
40
|
2
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân
tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
25
|
3
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
|
8
|
4
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
4,1
|
Trường hợp không phải xin phép
|
|
18
|
4,2
|
Trường hợp phải xin phép
|
|
30
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ
gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
|
40
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường
|
|
40
|
7
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
|
7,1
|
Cấp lại
|
|
68
|
7,2
|
Cấp đổi
|
|
28
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất
nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
|
20
|
9
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiện, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ
tài chính đối với hộ gia đình và cá nhân
|
|
17
|
10
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
15
|
11
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hai hộ gia
đình, cá nhân
|
|
3
|
12
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất
|
|
10
|
13
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
5
|
14
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất
|
|
5
|
15
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất
|
|
10
|
16
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất
|
|
10
|
17
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
10
|
18
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
18,1
|
Trường hợp không thay đổi thửa đất (chỉ chỉnh
lý trên giấy chứng nhận)
|
|
5
|
18,2
|
Trường hợp có thay đổi thửa đất (thay đổi pháp
nhân mới)
|
|
15
|
19
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
1
|
20
|
Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
1
|
IV
|
XÂY DỰNG, NHÀ Ở
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá
nhân
|
|
|
1,1
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho
cá nhân
|
|
27
|
1,2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
|
27
|
1,3
|
Cấp đổi và xin xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở
|
|
13
|
1,4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với
các trường hợp chuyển nhượng nhà có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
|
27
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
2,1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình (không phải
nhà ở)
|
|
20
|
2,2
|
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng công trình
(không phải nhà ở)
|
|
5
|
2,3
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở đô thị
|
|
15
|
2,4
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
|
20
|
2,5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở đô thị, nông
thôn
|
|
5
|
V
|
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
|
|
1,1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
5
|
1,2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
3
|
1,3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối
với hộ kinh doanh
|
|
3
|
1,4
|
Thông báo hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
|
|
3
|
1,5
|
Thông báo địa điểm kinh doanh (đối với hộ kinh
doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động được phép kinh doanh ngoài địa điểm đã
đăng ký)
|
|
3
|
2
|
Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã
|
|
|
2,1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
7
|
2,2
|
Thay đổi đăng ký kinh doanh cho hợp tác xã
|
|
5
|
2,3
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
trực thuộc hợp tác xã
|
|
5
|
2,4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy
chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
|
5
|
2,5
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh
doanh của hợp tác xã
|
|
5
|
2,6
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách,
hợp nhất và sát nhập
|
|
5
|
2,7
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã
|
|
3
|
VI
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Xét công nhận và giải quyết trợ cấp liệt sỹ và
thân nhân liệt sĩ
|
|
10
|
2
|
Xét công nhận chế độ hưởng chính sách đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (không áp dụng cho đối tượng
đang phục vụ trong quân đội, công an nhân dân)
|
|
10
|
3
|
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách theo Quyết định
số 290/2005/QĐ-TTg của CP
|
|
15
|
4
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
|
10
|
5
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995
|
|
10
|
6
|
Hồ sơ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ
cách mạng
|
|
10
|
7
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người
tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến
tranh ở Việt Nam
|
|
10
|
8
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
10
|
9
|
Hồ sơ đề nghị trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một
lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng
|
|
5
|
10
|
Hồ sơ đề nghị phong, tặng, truy tặng danh hiệu
Bà mẹ Việt Nam anh hùng và tặng thưởng Huân chương độc lập
|
|
10
|
11
|
Hồ sơ đề nghị trợ cấp ưu đãi đối với học sinh,
sinh viên là con đối tượng chính sách
|
|
5
|
12
|
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trang cấp
phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình
|
|
5
|
13
|
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và
miễn, giảm tiền viện phí
|
|
5
|
14
|
Hồ sơ giải quyết khó khăn đột xuất
|
|
10
|
14,1
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của cấp huyện
|
|
5
|
14,2
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
|
10
|
15
|
Hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo
trợ thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
|
5
|
VII
|
NỘI VỤ
|
|
|
1
|
Tiếp nhận và phân công công tác đối với giáo
viên, nhân viên
|
|
10
|
2
|
Thủ tục về điều động công chức, viên chức
|
|
5
|
3
|
Thủ tục thuyên chuyển công chức, viên chức ra ngoài
phạm vi quản lý của huyện, thành phố
|
|
5
|
4
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm
vi hoạt động trong huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
|
15
|
5
|
Thủ tục hợp đồng lao động trong huyện, thành
phố
|
|
20
|
6
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức thuộc
thẩm quyền UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
VIII
|
THẨM ĐỊNH
|
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký đầu tư phát triển công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
|
15
|
2
|
Thẩm định kế hoạch phát triển điện
|
|
10
|
3
|
Thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu có dung tích chứa dưới 1000 m3
|
|
5
|
4
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và
báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình; điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
20
|
5
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với các
dự án thuộc thẩm quyền ra quyết định đầu tư
|
|
20
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu đối với các
dự án thuộc thẩm quyền ra quyết định đầu tư của UBND cấp huyện
|
|
20
|
7
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán vốn đầu tư công
trình hoàn thành
|
|
90
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ
công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được
tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày
hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường thị trấn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 24/09/2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường thị trấn tỉnh Quảng Nam
4.480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|