PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHI ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN PHI ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN,
NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3124/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Mã TTHC trên
Cổng DVCQG
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHI ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH TẠI ĐIỂM TIẾP NHẬN
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
2.000505
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
2.001417
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
2.000488
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Đường bộ
|
1.002809
|
5
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở Trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000477
|
6
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
An toàn, vệ sinh
lao động
|
2.002343
|
7
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
1.001973
|
8
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
1.001966
|
9
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm
|
2.000839
|
10
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
1.001978
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở Trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
1.000669
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
Cơ sở Trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
1.000684
|
3
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người
sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012776
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử
dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012775
|
5
|
Cấp Giấy phép, điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Văn hóa
|
1.000831
|
6
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa
|
1.000903
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1.001279
|
8
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001266
|
9
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001570
|
10
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001612
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số.
|
Dân số - sức khỏe
sinh sản
|
2.001088
|
2
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
Chính sách Thuế
|
1.008603
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp
|
1.003596
|
4
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở Trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000477
|
5
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
1.005040
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.003930
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
1.006391
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.003970
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.004002
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004036
|
11
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004047
|
12
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
2.001659
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
2.001711
|
14
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004088
|
15
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
2.002308
|
16
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
Người có công
|
2.002307
|
17
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công
|
1.001257
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia
|
Người có công
|
1.004964
|
19
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
1.004944
|
20
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở
Trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000282
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào Cơ sở Trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000286
|
22
|
Cấp Giấy phép, điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa
|
1.000963
|
23
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
2.000908
|
24
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
2.000815
|
25
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
2.000635
|
26
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
2.002072
|
27
|
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Hộ tịch - đăng ký
thường trú - bảo trợ xã hội - người có công
|
1.011733
|
28
|
Liên thông: Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch - quản lý
thu, sổ - thẻ
|
2.001023
|
29
|
Thủ tục cấp lại, chỉnh sửa số nhà
|
Nhà ở và công sở
|
1.009313
|
30
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.008455
|
31
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
1.002693
|
32
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.003141
|
33
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.002662
|
34
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
2.001621
|
35
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
1.008004
|
TỔNG A: 10 + 10 + 35 = 55
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHI ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH TẠI CHI NHÁNH TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (09 ĐỊA PHƯƠNG)
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Đường bộ
|
1.002809
|
2
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở Trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000477
|
3
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
An toàn, vệ sinh
lao động
|
2.002343
|
4
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
1.001973
|
5
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
1.001966
|
6
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm
|
2.000839
|
7
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
1.001978
|
8
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Dược phẩm
|
1.004557
|
9
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật nhiếp ảnh
và triển lãm
|
1.001147
|
10
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa cơ sở
|
1.003654
|
11
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
1.008896
|
12
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư
viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
1.008897
|
13
|
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
1.008895
|
14
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
2.000908
|
15
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
2.000635
|
16
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
2.002516
|
17
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
2.000505
|
18
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - Xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
2.001417
|
19
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
2.000488
|
20
|
Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.005036
|
21
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.000181
|
22
|
Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.005025
|
23
|
Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động
giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.005049
|
24
|
Cho phép Trung tâm Hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.005359
|
25
|
Cho phép Trung tâm Hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.005195
|
26
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.001000
|
27
|
Thành lập Trường Năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.005017
|
28
|
Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm Ngoại
ngữ, Tin học
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.005053
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.005061
|
30
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
1.005092
|
31
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Vãn bằng, chứng chỉ
|
2.001914
|
32
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
1.004889
|
33
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
2.001985
|
34
|
Chấm dứt hoạt động Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
1.001493
|
35
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.005143
|
36
|
Cho phép thành lập Cơ sở giáo dục Mầm non, Cơ sở
giáo dục Phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
1.000939
|
37
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
1.004946
|
38
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
1.004944
|
39
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm
việc
|
Trẻ em
|
1.012091
|
40
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
1.001751
|
41
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
1.004532
|
42
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng
|
1.006422
|
43
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Bưu chính
|
1.010902
|
44
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
1.0093 86
|
45
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
1.009374
|
46
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
1.008201
|
47
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
1.003725
|
48
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
2.001594
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
2.001786
|
50
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
2.001880
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở Trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bảo trợ xã hội
|
1.000669
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với
Cơ sở Trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
1.000684
|
3
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
1.002693
|
4
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.003141
|
5
|
Cấp Giấy phép, điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Văn hóa
|
1.000831
|
6
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa
|
1.000903
|
7
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001266
|
8
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001570
|
9
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001612
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1.001279
|
11
|
Giải thể Trường Tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học
|
1.001639
|
12
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
1.001662
|
13
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
1.001695
|
14
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012771
|
15
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012773
|
16
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012774
|
17
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012777
|
18
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích,
mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao
đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012778
|
19
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
1.012807
|
20
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
1.012809
|
21
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012810
|
22
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người
sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012776
|
23
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử
dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012775
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử
dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
Đất đai
|
1.012816
|
25
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá
nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Đất đai
|
1.012808
|
26
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá
nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Đất đai
|
1.012817
|
27
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm
trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao
đất, cho thuê đất là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012779
|
28
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai
|
1.012811
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
1.003456
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
1.003459
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
|
Thủy lợi
|
1.003471
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
huyện
|
Thủy lợi
|
1.003347
|
33
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Kinh tế hợp tác và
phát triển nông thôn
|
1.003434
|
34
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
Nông nghiệp
|
1.003605
|
35
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
1.00363 5
|
36
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
1.003645
|
37
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.003658
|
38
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.003702
|
39
|
Đổi tên hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003757
|
40
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003783
|
41
|
Phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003807
|
42
|
Thành lập hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003827
|
43
|
Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003841
|
44
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
Đất đai
|
1.012814
|
45
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.004438
|
46
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.001000
|
47
|
Sáp nhập, chia, tách Trường Mẫu giáo, Trường Mầm
non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non
|
1.006445
|
48
|
Thành lập Trường Trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập Trường Trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học
|
1.004442
|
49
|
Cho phép Trường Trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
1.004444
|
50
|
Cho phép Trường Trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học
|
1.004475
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số.
|
Dân số - sức khỏe
sinh sản
|
2.001088
|
2
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
Chính sách Thuế
|
1.008603
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp
|
1.003596
|
4
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở Trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000477
|
5
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
1.005040
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.003930
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
1.006391
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.003970
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.004002
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004036
|
11
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004047
|
12
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
2.001659
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
2.001711
|
14
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004088
|
15
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
2.002308
|
16
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
Người có công
|
2.002307
|
17
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công
|
1.001257
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia
|
Người có công
|
1.004964
|
19
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
1.004944
|
20
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở
Trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000282
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào Cơ sở Trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000286
|
22
|
Cấp Giấy phép, điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa
|
1.000963
|
23
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
2.000908
|
24
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
2.000815
|
25
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
2.000635
|
26
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
2.002072
|
27
|
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú (trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Hộ tịch - đăng ký
thường trú - bảo trợ xã hội - người có công
|
1.011733
|
28
|
Liên thông: Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch - quản lý
thu, sổ - thẻ
|
2.001023
|
29
|
Thủ tục cấp lại, chỉnh sửa số nhà
|
Nhà ở và công sở
|
1.009313
|
30
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.008455
|
31
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
1.002693
|
32
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.003141
|
33
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.002662
|
34
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
2.001621
|
35
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
1.008004
|
TỔNG B: 50 + 50 + 35 = 135
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHI ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở Trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bảo trợ xã hội
|
1.000669
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với
Cơ sở Trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
1.000684
|
3
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
1.002693
|
4
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.003141
|
5
|
Cấp Giấy phép, điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Văn hóa
|
1.000831
|
6
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa
|
1.000903
|
7
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001266
|
8
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001570
|
9
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1.001612
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1.001279
|
11
|
Giải thể Trường Tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học
|
1.001639
|
12
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
1.001662
|
13
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
1.001695
|
14
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012771
|
15
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012773
|
16
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012774
|
17
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012777
|
18
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích,
mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao
đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012778
|
19
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
1.012807
|
20
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
1.012809
|
21
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012810
|
22
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người
sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012776
|
23
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử
dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
1.012775
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử
dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
Đất đai
|
1.012816
|
25
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá
nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Đất đai
|
1.012808
|
26
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá
nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Đất đai
|
1.012817
|
27
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm
trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao
đất, cho thuê đất là cá nhân
|
Đất đai
|
1.012779
|
28
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai
|
1.012811
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
1.003456
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
1.003459
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
|
Thủy lợi
|
1.003471
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
huyện
|
Thủy lợi
|
1.003347
|
33
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Kinh tế hợp tác và
phát triển nông thôn
|
1.003434
|
34
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
Nông nghiệp
|
1.003605
|
35
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
1.003635
|
36
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
1.003645
|
37
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.003658
|
38
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.003702
|
39
|
Đổi tên hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003757
|
40
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003783
|
41
|
Phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003807
|
42
|
Thành lập hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003827
|
43
|
Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
1.003841
|
44
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
Đất đai
|
1.012814
|
45
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.004438
|
46
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
1.001000
|
47
|
Sáp nhập, chia, tách Trường Mẫu giáo, Trường Mầm
non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non
|
1.006445
|
48
|
Thành lập Trường Trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập Trường Trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học
|
1.004442
|
49
|
Cho phép Trường Trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
1.004444
|
50
|
Cho phép Trường Trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học
|
1.004475
|
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số.
|
Dân số - sức khỏe
sinh sản
|
2.001088
|
2
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
Chính sách Thuế
|
1.008603
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp
|
1.003596
|
4
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở Trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000477
|
5
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
1.005040
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.003930
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
1.006391
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.003970
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
1.004002
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong Trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004036
|
11
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004047
|
12
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
2.001659
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
2.001711
|
14
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
1.004088
|
15
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
2.002308
|
16
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
Người có công
|
2.002307
|
17
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công
|
1.001257
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia
|
Người có công
|
1.004964
|
19
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
1.004944
|
20
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở
Trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000282
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào Cơ sở Trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000286
|
22
|
Cấp Giấy phép, điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa
|
1.000963
|
23
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
2.000908
|
24
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
2.000815
|
25
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
2.000635
|
26
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
2.002072
|
27
|
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú (trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Hộ tịch - đăng ký
thường trú - bảo trợ xã hội - người có công
|
1.011733
|
28
|
Liên thông: Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch - quản lý
thu, sổ - thẻ
|
2.001023
|
29
|
Thủ tục cấp lại, chỉnh sửa số nhà
|
Nhà ở và công sở
|
1.009313
|
30
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.00845 5
|
31
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
1.002693
|
32
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.003141
|
33
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1.002662
|
34
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
2.001621
|
35
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
1.008004
|
TỔNG C: 50 + 35 = 85
|
TỔNG: A + B + C = 55 + 135 + 85 = 275 TTHC
thực hiện phi địa giới hành chính, trong đó: 55 TTHC thực hiện phi địa giới
hành chính tại Điểm một cửa (10 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh, 10
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, 35 TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã); 135 TTHC thực hiện phi địa giới hành chính tại
09 Chi nhánh (50 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành, 50 TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 35 TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã); 85 TTHC thực hiện phi địa giới hành chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh (50 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện và 35 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã).
|