ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3120/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
08 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT SỬA ĐỔI CÁC QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC
NGOẠI GIAO VÀ BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ
trình số 1270/TTr-SNgV ngày 03/10/2024 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 03 (ba) quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi
trong lĩnh vực Ngoại giao và Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch
vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Ngoại vụ, Sở Thông tin và Truyền thông
theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn
thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp
lên Cổng dịch vụ công Quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của
đơn vị đầu mối thuộc Sở Ngoại vụ kèm theo dịch vụ công trực tuyến được cung cấp
để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Sở Ngoại vụ lập danh sách đăng ký tài khoản cho
cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc
quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo
Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử;
đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính bản điện tử lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết
TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết
TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp
thực hiện theo yêu cầu sau:
a) Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình
điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc,
kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
b) Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực
tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ
chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết
mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết
các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải
quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KS TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh; (để biết)
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; (để biết)
- Lưu: VT, TDNV, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC
NGOẠI GIAO VÀ BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
Phần
I
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT
|
Tên dịch vụ
công
|
Áp dụng thay thế
|
Mức độ DVCTT
|
Mã số TTHC
|
Số trang
|
1
|
Thủ tục cho phép đón đoàn vào
|
Quy trình số 03a-NG, 03b-NG tại Quyết định số
4487/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh
|
Toàn trình
|
1.006559
|
02
|
3
|
Thủ tục cho phép đón đoàn vào của các tổ chức phi
chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính
phủ nước ngoài
|
Quy trình số 04a-NG, 04b-NG tại Quyết định số
4487/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh
|
Toàn trình
|
1.006554
|
08
|
5
|
Thủ tục cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động
báo chí tại địa phương
|
Quy trình số 03.BC-SNgV tại Quyết định số
699/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh
|
Toàn trình
|
1.006614
|
14
|
Phần
II
CÁC QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Quy
trình số: 01.NG-NgV
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
ĐỐI VỚI THỦ TỤC CHO PHÉP ĐÓN ĐOÀN VÀO
Mã số TTHC:
1.006559
Áp dụng tại cơ
quan: Sở Ngoại vụ
Quy trình
|
Đối tượng thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Người nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng
internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản
của chủ hồ sơ.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại danh
sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cho phép đón đoàn vào”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Văn bản đề nghị của các cơ quan nội dung nêu rõ
mục đích, thành phần, thông tin về tổ chức, cá nhân người nước ngoài (kèm
theo bản phôtô hộ chiếu), chương trình hoạt động tại tỉnh và các nội dung
liên quan khác theo mẫu Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND. Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh thì phải có dự
toán kinh phí kèm theo (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số; trường hợp
nộp bản chụp scan thì người nộp mang bản chính đến nộp trực tiếp khi nhận kết
quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);
- Các thỏa thuận, biên bản, văn bản, giấy tờ liên
quan đến chuyến thăm và làm việc của đoàn (nếu có) (Hình thức nộp: Bản điện
tử có chữ ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp scan
thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi
nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);
- Đối với đoàn đề nghị hỗ trợ thủ tục xin cấp thị
thực nhập cảnh, cơ quan đón đoàn vào cung cấp thông tin xin cấp thị thực theo
mẫu Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND (Hình thức nộp:
Bản điện tử có chữ ký số; trường hợp nộp bản chụp scan thì người nộp mang bản
chính đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích).
5. Thanh toán trực tuyến phí/ lệ phí/ nghĩa vụ
tài chính: Không quy định.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc
qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình
giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)
/hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng
giải quyết hồ sơ trực tuyến.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực
tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của
Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến
này để được hướng dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên thông của Sở
Ngoại vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu
trên.
|
|
I
|
Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định
|
Bước 1
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông tiếp nhận hồ sơ
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ
sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:
2.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tra cứu, trích xuất dữ liệu về CCCD của người đề
nghị cấp bản sao từ CSDL quốc gia về dân cư và gắn vào thành phần hồ sơ.
- Chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý; giao Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
2.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ:
Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
3. Thay mặt lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
- Chuyên viên phụ trách tham mưu thủ tục cho phép
đón đoàn vào xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản, trình UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận cho
phép đón đoàn vào.
- Trường hợp cần thiết lấy ý kiến của các cơ quan
có liên quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi
các cơ quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả
lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào số, đóng dấu
văn bản, chuyển đến cán bộ Bộ phận một cửa liên thông để trả kết quả
|
11 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông
|
Cán bộ Bộ phận một cửa liên thông Sở Ngoại vụ xác
nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông
báo cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
04 giờ làm việc
|
Trả kết quả
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ
sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số
khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực
tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết
quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công.
|
Không tính vào thời
gian giải quyết
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
12 ngày làm
việc
|
II
|
Đối với trường hợp trường hợp xin ý kiến của
Thường trực Tỉnh ủy
|
Bước 1
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông tiếp nhận hồ sơ
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ
sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:
2.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tra cứu, trích xuất dữ liệu về CCCD của người đề
nghị cấp bản sao từ CSDL quốc gia về dân cư và gắn vào thành phần hồ sơ.
- Chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý; giao Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
2.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ:
Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
3. Thay mặt lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
- Chuyên viên phụ trách tham mưu thủ tục cho phép
đoàn vào xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh (thời gian UBND tỉnh
cho ý kiến 03 ngày làm việc).
- Trường hợp lấy ý kiến của các cơ quan có liên
quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi các cơ
quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng
văn bản về các vấn đề liên quan.
- Sau khi có ý kiến bằng văn bản của UBND tỉnh,
chuyên viên phụ trách tham mưu thủ tục cho phép đoàn vào tham mưu văn bản của
Sở Ngoại vụ xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy (thời gian xin ý kiến Thường trực
Tỉnh ủy 03 ngày làm việc).
Sau khi có ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, chuyên
viên phụ trách tham mưu thủ tục cho phép đoàn vào tham mưu văn bản trình Lãnh
đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản, trình UBND tỉnh ban
hành văn bản chấp thuận cho phép đón đoàn vào.
- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào số, đóng dấu
văn bản, chuyển đến cán bộ Bộ phận một cửa liên thông để trả kết quả.
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông
|
Cán bộ Bộ phận một cửa liên thông Sở Ngoại vụ xác
nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông
báo cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
04 giờ làm việc
|
Trả kết quả
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ
sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số
khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực
tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết
quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công.
|
Không tính vào thời
gian giải quyết
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
18 ngày làm
việc
|
* Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục IV
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG
BÌNH
Tên cơ quan/ đơn vị
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Quảng Bình,
ngày….tháng…..năm…….
|
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Ngoại vụ.
|
(Căn cứ đề xuất đón đoàn), (Tên cơ quan/ đơn vị đề
nghị đón đoàn) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ cho phép đoàn của…………, trong
đó có ... người nước ngoài đến làm việc với/tại……, cụ thể:
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Chức vụ
|
Quốc tịch
|
Số hộ chiếu
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
- Mục đích: ………………………………………………………………………………………….
- Thời gian: …………………………………………………………………………………………
- Chương trình hoạt động tại Quảng Bình:
……………………………………………………..
- Kinh phí đón tiếp (nếu có):
………………………………………………………………………
(Tên cơ quan/ đơn vị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở
Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- Lưu:
|
Thủ trưởng cơ
quan/ đơn vị
(ký, đóng dấu)
|
Phụ lục V
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
THÔNG TIN CỦA NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI
ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC NHẬP CẢNH VIỆT NAM
(Kèm theo Công
văn số…. ngày…. của…..)
Số TT
|
Họ tên (chữ in
hoa)
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quốc tịch
|
Số, loại hộ chiếu
|
Chức vụ hoặc nghề
nghiệp
|
Gốc
|
Hiện nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại thị thực xin cấp: (Một lần/Nhiều lần)
………………………………………………………..
- Thời gian nhập cảnh Việt Nam: Từ ngày …/…./…. đến
ngày …/…../……..
- Mục đích nhập cảnh:
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
- Chương trình hoạt động tại các địa
phương:…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
- Dự kiến địa chỉ tạm trú tại:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
- Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
- Nơi nhận thị thực (chọn 1 trong 2):
+ Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
…………………………………………………
+ Cửa khẩu……………………… Lý do:
Quy
trình số: 02.NG-NgV
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
ĐỐI VỚI THỦ TỤC CHO PHÉP ĐÓN ĐOÀN VÀO CỦA CÁC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, ĐOÀN VÀO
HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
Mã số TTHC:
1.006554
Áp dụng tại cơ
quan: Sở Ngoại vụ
Quy trình
|
Đối tượng thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Người nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng
internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản
của chủ hồ sơ.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại
danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cho phép đón đoàn vào của
các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình,
dự án phi chính phủ nước ngoài”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Văn bản đề nghị của các cơ quan nội dung nêu rõ
mục đích, thành phần, thông tin về tổ chức, cá nhân người nước ngoài (kèm
theo bản phôtô hộ chiếu), chương trình hoạt động tại tỉnh và các nội dung
liên quan khác theo mẫu Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND. Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh thì phải có dự
toán kinh phí kèm theo (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số; trường hợp
nộp bản chụp scan thì người nộp mang bản chính đến nộp trực tiếp khi nhận kết
quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);
- Các thỏa thuận, biên bản, văn bản, giấy tờ liên
quan đến chuyến thăm và làm việc của đoàn (nếu có) (Hình thức nộp: Bản điện
tử có chữ ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp scan
thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi
nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);
- Đối với đoàn đề nghị hỗ trợ thủ tục xin cấp thị
thực nhập cảnh, cơ quan đón đoàn vào cung cấp thông tin xin cấp thị thực theo
mẫu Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND (Hình thức nộp:
Bản điện tử có chữ ký số; trường hợp nộp bản chụp scan thì người nộp mang bản
chính đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích).
5. Thanh toán trực tuyến phí/ lệ phí/ nghĩa vụ
tài chính: Không quy định.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc
qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải
quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc
tin nhắn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng
giải quyết hồ sơ trực tuyến.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực
tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện từ của
Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến
này để được hướng dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên thông của Sở Ngoại
vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
|
|
I
|
Đối với trường hợp phải báo cáo xin ý kiến
UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông tiếp nhận hồ sơ
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ
sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:
2.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tra cứu, trích xuất dữ liệu về CCCD của người đề
nghị cấp bản sao từ CSDL quốc gia về dân cư và gán vào thành phần hồ sơ.
- Chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý; giao Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
2.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ:
Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
3. Thay mặt lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
- Chuyên viên phụ trách tham mưu thủ tục cho đón phép
đoàn vào của các tổ chức PCPNN, đoàn vào, đoàn vào hoạt động liên quan đến
các chương trình, dự án PCPNN xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản, trình UBND tỉnh ban hành
Văn bản chấp thuận cho phép đón đoàn vào.
- Trường hợp cần thiết lấy ý kiến của các cơ quan
có liên quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi
các cơ quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả
lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào số, đóng dấu
văn bản, chuyển đến cán bộ Bộ phận một cửa liên thông để trả kết quả.
|
11 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông
|
Cán bộ Bộ phận một cửa liên thông Sở Ngoại vụ xác
nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông
báo cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
04 giờ làm việc
|
Nhận kết quả
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ
sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số
khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực
tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết
quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công.
|
Không tính vào thời
gian giải quyết
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
12 ngày làm
việc
|
II
|
Đối với trường hợp không phải báo cáo xin ý kiến
UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông của Sở
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ
sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:
2.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tra cứu, trích xuất dữ liệu về CCCD của người đề
nghị cấp bản sao từ CSDL quốc gia về dân cư và gắn vào thành phần hồ sơ.
- Chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý; giao Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
2.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ:
Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
3. Thay mặt lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
- Chuyên viên phụ trách tham mưu thủ tục cho đón
phép đoàn vào của các tổ chức PCPNN, đoàn vào, đoàn vào hoạt động liên quan đến
các chương trình, dự án PCPNN xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản ý kiến của Sở Ngoại vụ trả
lời về việc đoàn đến làm việc.
- Trường hợp lấy ý kiến của các cơ quan có liên
quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi các cơ quan
có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng
văn bản về các vấn đề liên quan.
- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào số, đóng dấu
văn bản, chuyển đến cán bộ Bộ phận một cửa liên thông để trả kết quả.
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông của Sở
|
Cán bộ Bộ phận một cửa liên thông Sở Ngoại vụ xác
nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo
cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký
|
04 giờ làm việc
|
Nhận kết quả
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ
sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số
khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực
tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết
quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công.
|
Không tính vào thời
gian giải quyết
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
09 ngày làm
việc
|
* Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục IV
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG
BÌNH
Tên cơ quan/ đơn vị
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Quảng Bình,
ngày….tháng…..năm…….
|
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Ngoại vụ.
|
(Căn cứ đề xuất đón đoàn), (Tên cơ quan/ đơn vị đề
nghị đón đoàn) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ cho phép đoàn của…………, trong
đó có ... người nước ngoài đến làm việc với/tại……, cụ thể:
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Chức vụ
|
Quốc tịch
|
Số hộ chiếu
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
- Mục đích: ………………………………………………………………………………………….
- Thời gian: …………………………………………………………………………………………
- Chương trình hoạt động tại Quảng Bình:
……………………………………………………..
- Kinh phí đón tiếp (nếu có):
………………………………………………………………………
(Tên cơ quan/ đơn vị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở
Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- Lưu:
|
Thủ trưởng cơ
quan/ đơn vị
(ký, đóng dấu)
|
Phụ lục V
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
THÔNG TIN CỦA NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI
ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC NHẬP CẢNH VIỆT NAM
(Kèm theo Công
văn số…. ngày…. của…..)
Số TT
|
Họ tên (chữ in
hoa)
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quốc tịch
|
Số, loại hộ chiếu
|
Chức vụ hoặc nghề
nghiệp
|
Gốc
|
Hiện nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại thị thực xin cấp: (Một lần/Nhiều lần)
………………………………………………………..
- Thời gian nhập cảnh Việt Nam: Từ ngày …/…./…. đến
ngày …/…../……..
- Mục đích nhập cảnh:
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
- Chương trình hoạt động tại các địa
phương:…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
- Dự kiến địa chỉ tạm trú tại:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
- Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
- Nơi nhận thị thực (chọn 1 trong 2):
+ Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại
…………………………………………………
+ Cửa khẩu……………………… Lý do:
Quy
trình số: 03.BC-NgV
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
ĐỐI VỚI THỦ TỤC CHO PHÉP PHÓNG VIÊN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Mã số TTHC:
1.006614
Áp dụng tại cơ
quan: Sở Ngoại vụ
Quy trình
|
Đối tượng thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Người nộp hồ sơ
|
I. Nộp hồ sơ trực tuyến:
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng
internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.
|
|
2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản
của chủ hồ sơ.
3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại
danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cho phép phóng viên nước ngoài
hoạt động thông tin, báo chí tại địa phương”.
4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Văn bản đề nghị hoạt động thông tin, báo chí
theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BNG (Hình thức nộp: Bản
điện tử có chữ ký số; trường hợp nộp bản chụp scan thì người nộp mang bản
chính đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Thẻ phóng viên nước ngoài của phóng viên thường
trú (Hình thức nộp: Bản chụp scan và người nộp mang bản chính đến đối chiếu
khi nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích).
5. Thanh toán trực tuyến phí/ lệ phí/ nghĩa vụ
tài chính: Không quy định.
6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc
qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến.
7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình
giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)
/hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.
8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng
giải quyết hồ sơ trực tuyến.
9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực
tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện từ của
Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến
này để được hướng dẫn, hỗ trợ.
II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên thông của Sở
Ngoại vụ (Tiểu khu 1, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc
qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
|
Bước 1
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông của Sơ
|
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ
sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:
2.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tra cứu, trích xuất dữ liệu về CCCD của người đề
nghị cấp bản sao từ CSDL quốc gia về dân cư và gắn vào thành phần hồ sơ.
- Chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý; giao Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
2.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ:
Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
3. Thay mặt lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
- Chuyên viên tham mưu thủ tục cho phép phóng viên
nước ngoài hoạt động báo chí tại địa phương thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
và dự thảo của UBND tỉnh về việc cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động
thông tin, báo chí tại địa phương trình Lãnh đạo phòng HTQT-HC duyệt, trình
trình Lãnh đạo Sở văn bản ký ban hành.
- Sau khi có văn bản cho phép trình Lãnh đạo Sở
ký thông báo ý kiến của UBND tỉnh về việc cho phép phóng nước ngoài hoạt động
báo chí tại địa phương, chuyên viên tham mưu chuyển Bộ phận một cửa của Sở.
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ Bộ phận một
cửa liên thông của Sở
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả theo
các hình thức đã đăng ký.
|
04 giờ làm việc
|
Nhận kết quả
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ
sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số
khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực
tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết
quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công.
|
Không tính vào thời
gian giải quyết
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
* Các biểu mẫu đính kèm:
Mẫu 04/BC-BNG
Form 04/BC-BNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 06/2012/TT-BNG)
(Tên cơ quan báo chí nước ngoài)
(Name of the foreign media organisation)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN, BÁO CHÍ CỦA VĂN PHÒNG BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI
REQUEST FORM
FOR JOURNALISTIC ACTIVITIES BY THE FOREIGN MEDIA’S RESIDENT OFFICE
|
…..,
ngày…..tháng…….năm……
.... (dd/mm/yyyy)
|
Văn phòng báo chí nước ngoài/Foreign media
organisation: ……………………………………
Địa chỉ/Address:
………………………………………………………………………………………
Điện thoại/Tel:……………………………… Fax:………………
Email:……………………………
I. Dự kiến chương trình hoạt động báo chí/Tentative
program of journalistic activities:
1. Mục đích chương trình/Purpose(s):
………………………………………………………………
2. Nội dung hoạt động/Content:
………………………………………………………………………
3. Thời gian thực hiện/Time:
………………………………………………………………………….
4. Địa điểm hoạt động/Places:
………………………………………………………………………..
5. Dự kiến câu hỏi phỏng vấn/Questions for
interview: …………………………………………….
6. Dự kiến phát hành/phát sóng/ Publication and
broadcasting plan:
………………………………………………………………………………………………………………
II. Thông tin về đoàn phóng viên /Details of
media crew:
I. Họ và tên/Full name:..………………………………………………………………………………….
Chức vụ/Title:
……………………………………………………………………………………………..
2. Họ và tên/Full name: ………………………………………………………………………………….
Chức vụ/Title:
…………………………………………………………………………………………….
Các phóng viên cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định
pháp luật hiện hành của Việt Nam.
The above mentioned correspondents hereby affirm
to comply fully with Vietnamese laws and regulations.
|
Đại diện văn
phòng báo chí nước ngoài
Representative of the foreign media’s resident office
(Ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
(Full name, signature and seal)
|