|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3119/QĐ-UBND 2021 Chỉ số cải cách hành chính của sở ngành Sóc Trăng
Số hiệu:
|
3119/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Lâu
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3119/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
05 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ NGÀNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ CÁC CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG ĐẶT TẠI TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2021 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
15/7/2021 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021- 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 142/KH-UBND
ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về thực hiện cải cách hành chính năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở
ngành, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các cơ quan Trung ương đặt tại tỉnh Sóc Trăng năm 2021 và những năm tiếp
theo.
(Kèm theo Phụ lục I, II, III, IV,
V)
Điều 2. Người đứng đầu các cơ
quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Tổ chức đánh giá, xác định Chỉ số
cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình thông qua phần mềm xác định Chỉ số
cải cách hành chính và tổng hợp số liệu báo cáo kết quả Chỉ số cải cách hành
chính gửi về Sở Nội vụ chậm nhất ngày 31/12 của năm đánh giá, đồng thời
phối hợp Sở Nội vụ triển khai điều tra xã hội học về cải
cách hành chính của ngành, địa phương.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm rà soát, xây dựng Chỉ số cải cách hành chính
cấp xã và gửi kết quả ban hành chỉ số về Sở Nội vụ theo dõi, cập nhật phần mềm trước
ngày 05/11 hàng năm; tổ chức thẩm định, đánh giá Chỉ số cải cách hành chính
cấp xã thông qua phần mềm xác định Chỉ số chậm nhất là ngày 31/12 của năm
đánh giá; chủ động bố trí kinh phí thực hiện Chỉ số cải cách hành chính từ
nguồn ngân sách địa phương bảo đảm thiết thực, hiệu quả và hoàn thành tốt các
nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chỉ số cải cách hành
chính của các cơ quan, đơn vị; định kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo và trình Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị; phối
hợp với các cơ quan có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh bộ chỉ
số trong trường hợp cần thiết; đồng thời chịu trách nhiệm hướng dẫn Ủy ban nhân
dân cấp huyện đánh giá Chỉ số cải cách hành chính cấp xã.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số
3449/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc
ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương đặt
tại tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn
cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Lâu
|
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, BAN
NGÀNH TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2021 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
NỘI
DUNG LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM
TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT
ĐƯỢC
|
GHI
CHÚ
|
ĐIỀU
TRA XHH
|
TỰ
ĐÁNH GIÁ
|
UBND
TỈNH ĐÁNH GIÁ
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(CCHC)
|
63,00
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
14,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ triển khai kế hoạch CCHC
hàng năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định
kỳ theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
5,50
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên
Chuyên trang CCHC, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và đơn vị
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện hình thức tuyên truyền
CCHC khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tích cực tham gia các phong trào
tuyên truyền CCHC do tỉnh phát động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Những giải pháp về chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
3,50
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng đối với CCVC của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Người đứng đầu phụ trách công tác
CCHC của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đóng góp cải thiện Chỉ số CCHC tỉnh
Sóc Trăng hàng năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
văn bản quy phạm pháp luật (QPPL)
|
4,50
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tiến độ soạn thảo văn bản QPPL
trình theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức độ tuân thủ quy trình thủ tục
xây dựng văn bản QPPL theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả phát hiện qua rà soát
văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Công tác theo dõi tình hình thi
hành pháp luật
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện công tác phổ biến giáo
dục pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
|
6,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
TTHC trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện rà soát TTHC theo thẩm
quyền
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Đơn giản hóa TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC của đơn vị (kể cả các TTHC áp dụng tại cấp huyện, cấp xã) được sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ theo quy định của Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công hoặc Bộ phận Một cửa theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Đăng tải công khai đầy đủ, kịp thời
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trên Trang thông tin điện tử
của các sở, ban, ngành tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
đối với từng TTHC thuộc phạm vi quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Xây dựng và triển khai thực hiện Đề
án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC tại đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn
trong năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Thực hiện đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
6,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức theo
quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tổ chức trong bộ máy hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Hệ thống tổ chức trong đơn vị sự
nghiệp công lập (nếu có)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Rà soát, hoàn thiện quy chế làm
việc theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Cơ cấu số lượng lãnh đạo
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Số lượng lãnh đạo sở và tương đương
đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Số lượng lãnh đạo cấp phòng và
tương đương đúng quy định và không nhiều hơn số lượng công chức chuyên môn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Sử dụng biên chế, số lượng người
làm việc được giao hoặc phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Số lượng công chức, người lao động
hiện có mặt không vượt so với biên chế giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Số lượng người làm việc, người lao
động trong các đơn vị sự nghiệp công lập hiện có mặt không vượt so với số lượng
được giao hoặc phê duyệt
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2,50
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Tham mưu các quy định phân cấp quản
lý của ngành, lĩnh vực
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.5.3
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
6,50
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện tiêu chuẩn ngạch công
chức và chức danh nghề nghiệp viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tiêu chuẩn lãnh đạo, quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tiêu chuẩn ngạch công chức, hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức (nếu có)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Hoàn thiện vị trí việc làm và cơ cấu
ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
viên chức theo chức danh nghề nghiệp
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện tuyển dụng, ký hợp đồng
làm việc, hợp đồng lao động đối với viên chức và người lao động
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định thi, xét
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định thi tuyển, bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo, quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Phân công, bố trí công chức,
viên chức, hợp đồng lao động theo vị trí tuyển dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.10
|
Tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6,50
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại sở, ban ngành và đơn vị
trực thuộc
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng và cập nhật, bổ sung quy chế
chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Công khai dự toán và quyết toán
ngân sách (năm trước liền kề) theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ của
đơn vị năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tình hình thanh tra, kiểm toán của
đơn vị năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Sở tự bảo đảm một phần hoặc tự đảm bảo hoàn toàn chi thường xuyên
tăng so với năm trước
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
100% đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc cập nhật, bổ sung quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công trong năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.3.3
|
100% đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc thực hiện công khai, minh bạch trong quản lý sử dụng tài sản công trong
năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.3.4
|
Thực hiện quy định về phân phối kết
quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên
trong năm và tình hình thanh tra, kiểm toán năm trước liền kề tại các đơn vị
sự nghiệp công lập trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài
chính theo quy định năm trước liền kề tại sở, ban ngành và đơn vị trực thuộc
|
1,50
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
|
18,50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT)
|
16,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên
môi trường mạng
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Công khai TTHC trên môi trường điện
tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tiếp nhận và xử lý thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Cung cấp dịch vụ công (trực tuyến, bưu
chính công ích)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Đổi mới cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Các phần mềm dùng chung
|
1,50
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Cổng/Trang thông tin điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Tiêu chí khác liên quan đến Chuyển
đổi số
|
2,50
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
|
2,50
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải
tiến HTQLCL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc thực hiện
duy trì, cải tiến HTQLCL đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC
CCHC
|
37,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công tác chỉ đạo điều
hành CCHC
|
18,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao tỷ lệ Chỉ số CCHC của đơn
vị
|
1,00
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
1.2
|
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối
với công tác CCHC tại đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.3
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức
của công chức, viên chức về CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức
đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
Tác động của cải cách đến chất
lượng VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước do Sở, ngành tham mưu
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống
VBQPPL thuộc Sở, ngành tham mưu HĐND, UBND tỉnh ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tính hợp lý của các VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Sở, ngành tham mưu HĐND, UBND tỉnh ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tính khả thi của các VBQPPL thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành tham mưu HĐND, UBND tỉnh ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Sở, ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải cách đến tổ chức
bộ máy
|
3,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Tính phù hợp trong sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tính hợp lý trong phân công chức
năng, nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh
thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tính hợp lý trong tham mưu UBND thực
hiện phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực giữa tỉnh, cấp huyện
và cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các
phòng ban và đơn vị trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Sự tiến bộ trong thực hiện quản lý,
điều hành theo chức năng, nhiệm vụ so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4
|
Tác động của cải cách đến công
chức, viên chức
|
6,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Thực hiện phân công, bố trí công chức,
viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Mức độ hoàn thiện và khoa học trong
thực hiện đánh giá, phân loại công chức (khách quan; công khai, minh bạch;
công bằng; khoa học dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ
hoàn thành nhiệm vụ, năng lực của công chức)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
trong phối hợp, xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc trong phối hợp, xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của CCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Mức độ hoàn thiện các kỹ năng mềm cần
thiết đối với CCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm
công chức, viên chức tại đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải cách tài chính
công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.1
|
Đánh giá về thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và
kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá về tình hình tuân thủ quy
chế chi tiêu nội bộ của đơn vị và đảm bảo quy định trong việc quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6
|
Tác động của cải cách đến xây dựng
và phát triển Chính phủ điện tử
|
4,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1
|
Tác động của cải cách đến việc ứng
dụng CNTT trong hoạt động
|
2,50
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Hiệu quả sử dụng các phần mềm dùng
chung
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức độ đáp ứng và giá trị của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của
đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Chất lượng, hiệu quả xử lý công việc
trên môi trường mạng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Nhận thức của cán bộ, công chức,
viên chức tại đơn vị về Chuyển đổi số
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tác động của cải cách đến việc áp dụng
ISO trong hoạt động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Nắm được chính sách chất lượng, Mục
tiêu chất lượng của đơn vị
|
0,25
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Nắm được Quyết định công bố HTQLCL
theo TCVN ISO 9001: 2015 tại đơn vị
|
0,25
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ HTQLCL
theo TCVN ISO 9001: 2015
|
0,25
|
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Giải quyết TTHC có thực hiện theo
quy trình giải quyết TTHC của Hệ thống quản lý chất lượng ISO tại đơn vị
|
0,25
|
|
|
|
|
|
6.2.5
|
Thường xuyên cải tiến, hoàn thiện
quy trình bắt buộc, quy trình giải quyết TTHC theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.2.6
|
Tự đánh giá tính hiệu quả trong việc
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng ISO tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100,00
|
|
|
|
|
|
STT
|
Xếp
loại
|
Tỷ
lệ
|
1
|
Nhóm 1
|
Trên 90%
|
2
|
Nhóm 2
|
Từ 80% đến 90%
|
3
|
Nhóm 3
|
Từ 65% đến dưới 80%
|
4
|
Nhóm 4
|
Từ 50% đến dưới 65%
|
5
|
Nhóm 5
|
Dưới 50%
|
Ghi chú:
1. Điểm Chỉ số đạt được của từng cơ
quan, đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính tổng điểm đạt được/tổng
điểm chuẩn
2. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm
Chỉ số CCHC được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
PHỤ LỤC II:
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
NĂM 2021 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
NỘI
DUNG LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
CHỈ SỐ ĐẠT ĐỬỢC
|
GHI
CHÚ
|
ĐIỀU
TRA XHH
|
TỰ
ĐÁNH GIÁ
|
UBND
TỈNH ĐÁNH GIÁ
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(CCHC)
|
62,00
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
16,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ triển khai kế hoạch CCHC
hàng năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định
kỳ theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
5,50
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên
Chuyên trang CCHC, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và đơn vị
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện hình thức tuyên truyền
CCHC khác
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tích cực tham gia các phong trào
tuyên truyền CCHC do tỉnh phát động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Những giải pháp về chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng đối với CBCCVC của địa phương
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Người đứng đầu phụ trách công tác
CCHC của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ do UBND tỉnh
giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Kiểm tra CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đóng góp cải thiện Chỉ số CCHC tỉnh
Sóc Trăng hàng năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Thực hiện chấm điểm, xác định Chỉ
số CCHC cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
văn bản quy phạm pháp luật (QPPL)
|
4,50
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tiến độ xây dựng văn bản QPPL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức độ tuân thủ quy trình thủ tục
xây dựng văn bản QPPL theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Ban hành văn bản QPPL đảm bảo quy định
về thể thức và nội dung
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Công tác xử lý kết quả rà soát văn
bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Công tác xử lý kết quả tự kiểm tra
văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Công tác kiểm tra văn bản QPPL thuộc
thẩm quyền ban hành cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Công tác theo dõi tình hình thi
hành pháp luật
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện công tác phổ biến giáo
dục pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
|
6,50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
TTHC trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện rà soát TTHC theo thẩm
quyền
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Đơn giản hóa TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp
nhận, giải quyết TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Đăng tải công khai đày đủ, kịp thời
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trên Trang thông tin điện tử
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Xây dựng và triển khai thực hiện Đề
án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC tại đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.6.3
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.6.4
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
tại UBND cấp huyện
|
0,25
|
|
|
|
|
|
3.6.5
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
tại UBND cấp xã
|
0,25
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức, đơn vị
hành chính cấp xã theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tổ chức trong bộ máy hành chính, phối
hợp sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã theo thẩm quyền
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Tổ chức trong đơn vị sự nghiệp công
lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Cơ cấu số lượng lãnh đạo
|
1,50
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Số lượng lãnh đạo UBND cấp huyện
đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Số lượng lãnh đạo cấp phòng và
tương đương đúng quy định và không nhiều hơn số lượng
công chức chuyên môn
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Số lượng lãnh đạo UBND cấp xã đúng quy
định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Sử dụng biên chế, số lượng người
làm việc được giao hoặc phê duyệt
|
1,50
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Số lượng cán bộ, công chức, người
lao động cấp huyện hiện có mặt không vượt so với biên chế giao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Số lượng cán bộ, công chức và lực
lượng không chuyên trách cấp xã hiện có mặt không vượt so với quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Số lượng người làm việc, người lao
động trong các đơn vị sự nghiệp công lập hiện có mặt không vượt so với số lượng
được giao hoặc phê duyệt
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1,50
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với
các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
7,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện tiêu chuẩn ngạch công chức và chức danh nghề nghiệp viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tiêu chuẩn lãnh đạo, quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Hoàn thiện vị trí việc làm và cơ
cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
viên chức theo chức danh nghề nghiệp
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện tuyển dụng, ký hợp đồng
làm việc, hợp đồng lao động đối với công chức, viên chức và người lao động
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định thi tuyển, bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo, quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Phân công, bố trí công chức,
viên chức, hợp đồng lao động theo vị trí tuyển dụng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Thực hiện đánh giá, phân loại cán
bộ, công chức, viên chức hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.10
|
Chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại địa phương
|
1,50
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng và cập nhật, bổ sung quy
chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Công khai dự toán và quyết toán
ngân sách (năm trước liền kề) theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ của
đơn vị năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc thực hiện tự bảo đảm một phần hoặc tự
đảm bảo hoàn toàn chi thường xuyên tăng so với năm trước
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Đơn vị sự nghiệp công lập triển
khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
100% đơn vị sự nghiệp công lập (đã
triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện đúng quy định về việc
phân phối kết quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường
xuyên trong năm và không có kết luận sai phạm của cơ
quan thanh tra, kiểm toán
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Cơ quan chuyên môn cấp huyện và UBND
cấp xã có chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức với mức chi tối
thiểu 0,2 lần lương cơ sở/người/tháng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH PHỦ
ĐIỆN TỬ
|
19,50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT)
|
17,50
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên
môi trường mạng
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Công khai thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tiếp nhận và xử lý thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Cung cấp dịch vụ công (trực tuyến,
bưu chính công ích)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Đổi mới cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Các phần mềm dùng chung
|
1,50
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Cổng/trang thông tin điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Tiêu chí khác liên quan đến Chuyển
đổi số
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải
tiến HTQLCL
|
1,00
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã thực hiện duy trì, cải tiến HTQLCL đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC
CCHC
|
38,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công tác chỉ đạo điều
hành CCHC
|
21,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao tỷ lệ Chỉ số CCHC của đơn
vị
|
1,50
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
1.2
|
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối
với công tác CCHC tại đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.3
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức
của cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức
đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.7
|
Hiệu quả, tác động của cải cách đối
với sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
3,25
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
Diện tích màu lương thực, thực
phẩm và cây công nghiệp ngắn ngày
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Số lượng gia súc, gia cầm
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y
tế
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội của
lực lượng lao động trong độ tuổi
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Giải quyết việc làm mới
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Dạy nghề (kể cả tư nhân)
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô
thị, công nghiệp, dịch vụ được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
khu dân cư nông thôn, làng nghề được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường
|
0,25
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Số hộ đăng ký kinh doanh mới
trong năm
|
0,25
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
2
|
Tác động của cải cách đến chất
lượng VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước do địa phương ban hành
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống
VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện, thị xã, thành phố
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tính hợp lý của các VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của huyện, thị xã, thành phố
|
0,50
|
|
|
|
|
4
|
2.3
|
Tính khả thi của các VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của huyện, thị xã, thành phố
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của huyện, thị xã, thành phố
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải cách đến tổ chức
bộ máy
|
2,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Tính phù hợp trong sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tính hợp lý trong phân công chức
năng, nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các
phòng ban, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện với nhau và với UBND cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Mức độ tiến bộ trong thực hiện quản
lý, điều hành theo chức năng, nhiệm vụ so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4
|
Tác động của cải cách đến cán bộ,
công chức, viên chức
|
6,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Thực hiện phân công, bố trí cán bộ,
công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Mức độ hoàn thiện và khoa học trong
thực hiện đánh giá, phân loại công chức (khách quan; công khai, minh bạch;
công bằng; khoa học dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ
hoàn thành nhiệm vụ, năng lực của công chức)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
trong phối hợp, xử lý công việc của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc trong phối hợp, xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của CBCCVC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Mức độ hoàn thiện các kỹ năng mềm cần
thiết đối với CBCCVC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm
cán bộ, công chức, viên chức tại địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải cách tài chính
công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.1
|
Đánh giá về thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá về tình hình tuân thủ quy
chế chi tiêu nội bộ của đơn vị và đảm bảo quy định trong
việc quản lý, sử dụng tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6
|
Tác động của cải cách đến xây dựng
và phát triển Chính phủ điện tử
|
3,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1
|
Tác động của cải cách đến việc ứng
dụng CNTT trong hoạt động
|
2,50
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Hiệu quả sử dụng các phần mềm dùng
chung
|
1,00
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức độ đáp ứng và giá trị của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Chất lượng, hiệu quả xử lý công việc
trên môi trường mạng
|
0,50
|
|
|
|
|
'
|
6.1.4
|
Nhận thức của cán bộ, công chức,
viên chức tại đơn vị về Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tác động của cải cách đến việc
áp dụng ISO trong hoạt động
|
1,00
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100,00
|
|
|
|
|
|
STT
|
Xếp
loại
|
Tỷ
lệ
|
1
|
Nhóm 1
|
Trên 90%
|
2
|
Nhóm 2
|
Từ 80% đến 90%
|
3
|
Nhóm 3
|
Từ 65% đến dưới 80%
|
4
|
Nhóm 4
|
Từ 50% đến dưới 65%
|
5
|
Nhóm 5
|
Dưới 50%
|
Ghi chú:
1. Điểm Chỉ số đạt được của từng cơ quan,
đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính tổng điểm đạt được/tổng điểm
chuẩn
2. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm
Chỉ số CCHC được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
PHỤ LỤC III
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH NĂM 2021 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
STT
|
NỘI
DUNG LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM
TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
CHỈ SỐ ĐẠT ĐƯỢC
|
GHI
CHÚ
|
ĐIỀU TRA XHH
|
TỰ
ĐÁNH GIÁ
|
UBND
TỈNH ĐÁNH GIÁ
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(CCHC)
|
61,50
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
27,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ triển khai kế hoạch CCHC
hàng năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định
kỳ theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
12,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên
Chuyên trang CCHC, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và đơn vị
|
6,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện hình thức tuyên truyền
CCHC khác
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tích cực tham gia các phong trào
tuyên truyền CCHC do tỉnh phát động
|
5,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Những giải pháp về chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
8,00
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng đối với viên chức của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Người đứng đầu phụ trách công tác
CCHC của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Ủy
ban nhân dân tỉnh giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
7,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức theo
quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hoàn thiện quy chế làm
việc theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện đúng quy định về sử dụng
số lượng người làm việc được giao hoặc phê duyệt
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thực hiện việc kiểm tra, đánh
giá định kỳ đối với hoạt động của phòng, khoa, đơn vị trực thuộc (bao gồm nhiệm
vụ CCHC)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
10,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hoàn thiện vị trí việc làm và cơ
cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện tuyển dụng, ký hợp đồng
làm việc, hợp đồng lao động đối với viên chức và người lao động
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện quy định thi tuyển, bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo, quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Phân công, bố trí viên chức, hợp
đồng lao động theo vị trí tuyển dụng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
viên chức hàng năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Đào tạo, bồi dưỡng viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện đúng quy định cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí tại đơn vị
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Xây dựng và cập nhật, bổ sung quy
chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Công khai dự toán và quyết toán
ngân sách (năm trước liền kề) theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ của
đơn vị năm trước liền kề
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Tình hình thanh tra, kiểm toán của
đơn vị năm trước liền kề
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tiến độ xây dựng phương án tự chủ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài
chính theo quy định trong năm tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân phối thu nhập tiết
kiệm, hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH PHỦ
ĐIỆN TỬ
|
7,50
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT)
|
6,50
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên
môi trường mạng
|
1,50
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Các phần mềm
dùng chung
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tin học hóa trong thực hiện quản trị,
điều hành
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu
|
2,0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001: 2015
|
1,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC
CCHC
|
38,50
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công tác chỉ đạo điều
hành CCHC
|
21,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao tỷ lệ Chỉ số CCHC của đơn
vị
|
2,00
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
1.2
|
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối
với công tác CCHC tại đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.3
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức
của viên chức về CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức
đối với chất lượng cung cấp dịch vụ của đơn vị
|
15,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
Tác động của cải cách đến tổ chức
bộ máy
|
5,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1
|
Tính phù hợp trong sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tính hợp lý trong phân công chức
năng, nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các
phòng ban và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Sự tiến bộ trong thực hiện quản lý,
điều hành theo chức năng, nhiệm vụ so với năm trước liền kề
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải cách đến viên
chức
|
9,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Thực hiện phân công, bố trí viên chức
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện đánh giá, phân loại viên
chức dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ,
năng lực của viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Mức độ hoàn thiện các kỹ năng mềm cần
thiết đối với viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm
viên chức tại đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Tác động của cải cách tài chính
công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Đánh giá về thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chấp hành quy định về quản lý, sử dụng
ngân sách và công khai tài chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đánh giá về tình hình tuân thủ quy
chế chi tiêu nội bộ của đơn vị và đảm bảo quy định trong việc quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100,00
|
|
|
|
|
|
STT
|
Xếp
loại
|
Tỷ
lệ
|
1
|
Nhóm 1
|
Trên 90%
|
2
|
Nhóm 2
|
Từ 80% đến 90%
|
3
|
Nhóm 3
|
Từ 65% đến dưới 80%
|
4
|
Nhóm 4
|
Từ 50% đến dưới 65%
|
5
|
Nhóm 5
|
Dưới 50%
|
Ghi chú:
1. Điểm Chỉ số đạt được của từng cơ
quan, đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính tổng điểm đạt được/tổng
điểm chuẩn.
2. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm
Chỉ số CCHC được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
PHỤ LỤC IV
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG ĐẶT TẠI TỈNH NĂM 2021 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
NỘI
DUNG LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM
TỐI ĐA
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
CHỈ SỐ ĐẠT ĐƯỢC
|
GHI
CHÚ
|
ĐIỀU
TRA XHH
|
TỰ
ĐÁNH GIÁ
|
UBND
TỈNH ĐÁNH GIÁ
|
I
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(CCHC)
|
54,00
|
|
|
|
|
Đơn
vị báo cáo
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
38,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ triển khai kế hoạch CCHC
hàng năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định kỳ theo quy định
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
13,00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên
Chuyên trang CCHC, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và đơn vị
|
6,00
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện hình thức tuyên truyền
CCHC khác
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tích cực tham gia các phong trào
tuyên truyền CCHC do tỉnh phát động
|
5,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Những giải pháp về chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
11,00
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua khen thưởng đối với công chức của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Người đứng đầu phụ trách công tác
CCHC của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC
|
7,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Kiểm tra CCHC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
|
9,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công khai đày đủ 100% TTHC trên
Cổng/Trang thông tin điện tử TTĐT của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện đơn giản hóa thủ tục
hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xây dựng Kế hoạch và triển khai
thực hiện Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết TTHC tại đơn vị theo hướng dẫn cơ quan Trung ương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành
chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Một số nội dung khác
|
8,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên kết quả đánh giá công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai dự toán và quyết toán
ngân sách (năm trước liền kề) theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện quyết toán đúng quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Xây dựng chương trình tiết kiệm chống
lãng phí và báo cáo đầy đủ về cơ quan có thẩm quyền theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Báo cáo định kỳ về quản lý, sử dụng
ngân sách theo quy định
|
1,50
|
|
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH PHỦ
ĐIỆN TỬ
|
7,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT)
|
6,00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Ứng dụng phần mềm điện tử để tiếp
nhận, theo dõi, quản lý hồ sơ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Có triển khai chữ ký số
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Vận hành hiệu quả Trang thông tin
điện tử của đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001: 2015
|
1,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC
CCHC
|
46,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động của công tác chỉ đạo điều
hành CCHC
|
21,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao tỷ lệ Chỉ số CCHC của đơn
vị
|
2,00
|
|
|
|
|
Đơn vị
báo cáo
|
1.2
|
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối
với công tác CCHC tại đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.3
|
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức
của công chức về CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4
|
Mức hài lòng của người dân, tổ chức
đối với sự phục vụ của đơn vị
|
16,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
Tác động của cải cách đến tổ chức
bộ máy
|
4,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tính hợp lý trong phân công chức
năng, nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Mối quan hệ, phối hợp giữa các
phòng ban và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Mức độ tiến bộ trong thực hiện chức
năng, nhiệm vụ so với năm trước liền kề
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải cách đến công
chức
|
13,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.1
|
Tính phù hợp trong phân công, bố
trí nhiệm vụ công tác đối với công chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ
chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với công chức, người lao động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Mức độ hoàn thiện và khoa học trong
thực hiện đánh giá, phân loại công chức (khách quan; công khai, minh bạch;
công bằng; khoa học dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ
hoàn thành nhiệm vụ, năng lực của công chức)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Mức độ hoàn thiện các kỹ năng mềm cần
thiết đối với công chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm
công chức tại đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Tác động của cải cách tài chính
công
|
3,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1
|
Đánh giá về thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chấp hành quy định về quản lý, sử dụng
ngân sách và công khai tài chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đánh giá về tình hình tuân thủ quy
chế chi tiêu nội bộ của đơn vị và đảm bảo quy định trong việc quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải cách đến xây dựng
và phát triển Chính phủ điện tử
|
5,00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.1
|
Kỹ năng thành thạo của công chức
trong sử dụng các phần mềm của đơn vị, hiệu quả ứng dụng ISO)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tác động của cải cách đến việc áp dụng
ISO trong hoạt động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Nắm được chính sách chất lượng, Mục
tiêu chất lượng, Quyết định công bố HTQLCL theo TCVN ISO 9001: 2015 tại đơn vị
của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện đánh giá nội bộ HTQLCL
theo TCVN ISO 9001: 2015
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thường xuyên cải tiến, hoàn thiện
quy trình bắt buộc, quy trình giải quyết TTHC theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Tự đánh giá tính hiệu quả trong việc
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng ISO tại đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100,00
|
|
|
|
|
|
STT
|
Xếp
loại
|
Tỷ
lệ
|
1
|
Nhóm 1
|
Trên 90%
|
2
|
Nhóm 2
|
Từ 80% đến 90%
|
3
|
Nhóm 3
|
Từ 65% đến dưới 80%
|
4
|
Nhóm 4
|
Từ 50% đến dưới 65%
|
5
|
Nhóm 5
|
Dưới 50%
|
Ghi chú:
1. Điểm Chỉ số đạt được của từng cơ
quan, đơn vị sẽ được quy đổi thành tỷ lệ % trên cơ sở tính tổng điểm đạt được/tổng
điểm chuẩn
2. Đối với những đơn vị không được
giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại
các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm
Chỉ số CCHC được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
PHỤ LỤC X
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI, XẾP HẠNG CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị, địa phương
|
I
|
Sở ngành tỉnh
|
1
|
Ban Dân tộc
|
2
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
3
|
Sở Công Thương
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
11
|
Sở Tài chính
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
14
|
Sở Tư pháp
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Sở Y tế
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
19
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II
|
Đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh
|
20
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng
|
21
|
Trường Cao đẳng Nghề Sóc Trăng
|
22
|
Ban Quản lý Dự án 1
|
23
|
Ban Quản lý Dự án 2
|
III
|
Cơ quan, đơn vị Trung ương tại tỉnh
|
24
|
Công an tỉnh
|
25
|
Cục thuế tỉnh
|
26
|
Bảo hiểm xã hội
|
27
|
Kho bạc nhà nước
|
28
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh
Sóc Trăng
|
29
|
Chi cục Hải quan
|
IV
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố
|
30
|
UBND huyện Châu Thành
|
31
|
UBND huyện Cù Lao Dung
|
32
|
UBND huyện Kế
Sách
|
33
|
UBND huyện Long Phú
|
34
|
UBND huyện Mỹ Tú
|
35
|
UBND huyện Mỹ Xuyên
|
36
|
UBND huyện Thạnh Trị
|
37
|
UBND huyện Trần Đề
|
38
|
UBND thành phố Sóc Trăng
|
39
|
UBND huyện thị xã Ngã Năm
|
40
|
UBND huyện thị xã Vĩnh Châu
|
Quyết định 3119/QĐ-UBND về Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương đặt tại tỉnh Sóc Trăng năm 2021 và những năm tiếp theo
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3119/QĐ-UBND về Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương đặt tại tỉnh Sóc Trăng ngày 05/11/2021 và những năm tiếp theo
585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|