STT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung báo cáo
|
VB
quy định báo cáo
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Hình
thức thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Cơ
quan thực hiện báo cáo
|
Tên
cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH
|
Báo
cáo giấy
|
Báo
cáo qua hệ thống phần mềm
|
|
Các
Sở, ban, ngành
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1.
|
Báo cáo tuần, tháng, 6 tháng, năm
|
Báo
cáo tuần, tháng, 6 tháng, năm
|
Quyết
định số 2845/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh
|
Tổng
hợp
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
X
|
|
Các
cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong, UBND cấp
huyện
|
2.
|
Báo cáo công tác thanh tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
Báo
cáo định kỳ hàng tháng
|
Quyết
định số 364/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh
|
Thanh
tra, KNTC, PCTN
|
X
|
|
UBND
tỉnh; Thanh tra tỉnh
|
X
|
X
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
3.
|
Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại,
tố cáo (phục vụ họp Quốc hội)
|
Tổng
hợp tình hình, kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Quyết
định số 364/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh
|
Thanh
tra, KNTC, PCTN
|
X
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
X
|
X
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
4.
|
Báo cáo tổng hợp kết quả minh bạch,
tài sản, thu nhập năm của các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và tổ
chức đơn vị khác sử dụng ngân sách
|
Kết
quả minh bạch tài sản, thu nhập
|
Công
văn số 8910/UBND-NC ngày 07/11/2016
|
Thanh
tra
|
X
|
|
UBND
tỉnh, Thanh tra tỉnh
|
X
|
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
5.
|
Báo cáo tình hình phối hợp giải quyết
hồ sơ của các cơ quan có liên quan
|
Tình
hình phối hợp giải quyết TTHC hàng tháng
|
Thông
báo số 587/TB-UBND ngày 20/10/2014
Công
văn số 2829/SNV-CCHC ngày 07/11/2014
|
TTHC
|
X
|
|
Sở Nội
vụ
|
X
|
X
|
|
Sở Nội
vụ
|
6.
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
|
công
tác thi đua, khen thưởng
|
Công
văn số 1210/SNV ngày 31/5/2017
|
Thi
đua khen thưởng
|
X
|
|
Ban
thi đua, khen thưởng; Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
|
Sở Nội
vụ
|
7.
|
Báo cáo việc thực hiện chính sách
CBCCVC người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
|
Báo
cáo việc thực hiện chính sách CBCCVC người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
|
Chỉ
thị số 09/CT-UBND ngày 28/7/2015
|
Nội
vụ
|
X
|
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
8.
|
Báo cáo tuyên truyền CCHC
|
Công
khai, đánh giá tình hình, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng
thông tin điện tử tỉnh
|
Quyết
định số 807/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh
|
CCHC
|
X
|
|
Sở
Tư pháp; Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
|
Sở
Nội vụ
|
9.
|
Thống kê số lượng, chất lượng, danh
sách tiền lương cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp
xã
|
Thống
kê số lượng, chất lượng, danh sách tiền lương cán bộ, công chức và người hoạt
động không chuyên trách cấp xã
|
Quyết
định số 04/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Nội
vụ
|
X
|
|
Sở Nội
vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội
vụ
|
10.
|
Công tác quản lý nhà nước về tôn
giáo
|
Báo
cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công
văn số 117/BTG ngày 22/6/2012
|
Nội
vụ
|
X
|
|
Sở Nội
vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội
vụ
|
11.
|
Báo cáo hoạt động Đội kiểm tra liên ngành 178 tỉnh
|
Hoạt
động KTLN 178 tỉnh
|
Quyết
định 377 và 378/QĐ-CTUBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
12.
|
Báo cáo tình hình thực hiện công
tác giảm nghèo
|
Báo
cáo tình hình thực hiện công tác giảm nghèo
|
Quyết
định số 3643/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
Giảm
nghèo
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
X
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
13.
|
Báo cáo tiền lương, thu nhập, nhà ở
công nhân
|
Tình
hình sử dụng lao động, tiền lương, thu nhập, nhà ở
|
Công
văn số 2566/LĐTBXH- LĐTL ngày 01/7/2015
|
LĐTBXH
|
X
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
14.
|
Báo cáo tình hình CBCCVC của tỉnh
đi nước ngoài
|
Báo
cáo tình hình CBCCVC của tỉnh đi nước ngoài
|
Quyết
định số 257/QĐ-CTUBND ngày 27/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Ngoại
vụ
|
X
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
X
|
X
|
|
Sở Ngoại
vụ
|
15.
|
Báo cáo thực hiện Chương trình hành
động triển khai chiến lược tổng thể về hội nhập quốc tế đến năm 2020, tầm
nhìn 2030 của tỉnh
|
Báo
cáo các lĩnh vực ngành LĐTBXH
|
Quyết
định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/6/2017
|
Hội
nhập quốc tế
|
X
|
|
UBND
tỉnh; Sở Ngoại vụ
|
X
|
X
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
16.
|
Báo cáo công tác y tế tháng, quý
|
Công
tác y tế
|
Công
văn số 8479/UBND-TH ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh
|
Y tế
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở Y
tế
|
17.
|
Báo cáo công tác vận động viện trợ
và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài
|
Tình
hình vận động viện trợ và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước
ngoài
|
Theo
văn bản yêu cầu của Sở Ngoại vụ và Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quản
lý nhà nước
|
X
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư; Sở Ngoại vụ
|
X
|
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
18.
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
năm hiện hành và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm kế tiếp
|
Tình
hình thực hiện kế hoạch năm hiện hành và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
xã hội năm kế tiếp.
|
Theo
công văn hàng năm của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quản
lý nhà nước
|
X
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
19.
|
Báo cáo vướng mắc của doanh nghiệp
|
Tình
hình giải quyết vướng mắc của doanh nghiệp
|
Quyết
định số 1907/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh
|
KHĐT
|
X
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
20.
|
Báo cáo về Kế hoạch triển khai thực
hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự
nghiệp phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh
|
Theo
Quyết định số 6676/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 31/7/2017
|
Quyết
định số 6676/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Kế hoạch triển khai thực hiện Kế hoạch
hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự nghiệp phát triển
bền vững trên địa bàn tỉnh
|
Phát
triển kinh tế xã hội
|
X
|
|
UBND
tỉnh;
Sở
KHĐT
|
X
|
X
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
21.
|
Báo cáo phát ngôn và cung cấp thông
tin cho báo chí
|
Báo
cáo phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí
|
Quyết
định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
TTTT
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
22.
|
Báo cáo tình hình kinh tế- xã hội tỉnh
|
Kết
quả hoạt động lĩnh vực TTTT, kế hoạch công tác trong thời gian tới
|
Công
văn số 8479/UBND-TH ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh
|
TTTT
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
23.
|
Báo cáo đánh giá, xếp hạng mức độ ứng
dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Báo
cáo số liệu về nguồn lực CNTT, các phần mềm dùng chung của
tỉnh và đầu tư cho ứng dụng CNTT, an toàn thông tin số
|
Quyết
định số 2028/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh
|
CNTT
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
24.
|
Báo cáo tình hình triển khai ứng dụng
chữ ký số của cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Báo
cáo tình hình triển khai ứng dụng chữ ký số của cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Quyết
định số 2103/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh
|
CNTT
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
25.
|
Báo cáo tình hình và kết quả thực
hiện công tác bảo đảm an toàn thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Báo
cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện công tác bảo đảm an toàn thông
tin
|
Quyết
định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh
|
CNTT
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
26.
|
Báo cáo mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Báo
cáo mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Quyết
định số 2739/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh
|
CNTT
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
27.
|
Báo cáo tình
hình sử dụng thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan hành chính
nhà nước
|
Báo
cáo tình hình sử dụng thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan
hành chính nhà nước
|
Quyết
định số 1480/QĐ-UBND ngày 18/02/2012 của UBND tỉnh
|
CNTT
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
28.
|
Báo cáo công tác thông tin tuyên
truyền về xây dựng xã hội học tập
|
Báo
cáo công tác thông tin tuyên truyền về xây dựng xã hội học tập
|
Quyết
định số 1971/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh
|
Tuyên
truyền
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
29.
|
Báo cáo công tác tuyên truyền thực
hiện chính sách pháp luật về kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh
|
Công
tác tuyên truyền thực hiện chính sách pháp luật về kết hợp kinh tế với quốc
phòng, an ninh
|
Quyết
định số 2284/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
Tuyên
truyền
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
30.
|
Báo cáo tình hình hoạt động của các
điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
Tình
hình hoạt động của các điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết
định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh
|
Internet
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
31.
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
Báo
cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
Công
văn số 8479/UBND-TH ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh
|
Nhiệm
vụ được giao
|
X
|
|
UBND
tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
Ban
quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
32.
|
Báo cáo triển khai thực hiện phong
trào xây dựng cơ quan đạt chuẩn văn hóa
|
Công
tác triển khai thực hiện phong trào xây dựng cơ quan đạt
chuẩn văn hóa
|
Công
văn số 2775/VPUBND- KGVX ngày 05/4/2017 của VP.UBND tỉnh
|
Văn
hóa
|
X
|
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
X
|
|
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
33.
|
Báo cáo công tác cải cách tư pháp định
kỳ 6 tháng, năm
|
Công
tác cải cách tư pháp
|
Kế
hoạch số 10016/KH-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh
|
Cải
cách tư pháp
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở
Tư pháp
|
34.
|
Báo cáo thực hiện chương trình phát
triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
Tình
hình thực hiện chương trình phát triển KT-XH vùng đồng
bào DTTS và miền núi
|
Quyết
định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Ban
dân tộc
|
35.
|
Báo cáo UBND tỉnh về việc dự thảo
Chỉ thị tổ chức thực hiện dự toán ngân sách hàng năm
|
Báo
cáo UBND tỉnh về việc dự thảo Chỉ thị tổ chức thực hiện dự toán ngân sách
hàng năm
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết hàng năm
|
Tài
chính
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở
Tài chính
|
36.
|
Dự thảo báo cáo UBND tỉnh về việc
công khai số liệu quyết toán/dự toán hàng năm
|
Quyết
định công bố công khai số liệu quyết toán/dự toán hàng năm
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết hàng năm
|
Tài
chính
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở
Tài chính
|
37.
|
Dự thảo báo cáo tình hình thực hiện
nhiệm vụ ngân sách 6 tháng đầu năm và cuối năm
|
Đánh
giá 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm
|
UBND
tỉnh có văn bản chỉ đạo hàng năm
|
Tài
chính
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở
Tài chính
|
38.
|
Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm
chống lãng phí
|
Báo
cáo công tác thực hành tiết kiệm chống lãng phí
|
Quyết
định số 555/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 của UBND tỉnh
|
Tài
chính
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở
Tài chính
|
39.
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
kinh tế-xã hội lĩnh vực nông nghiệp
|
Báo
cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội lĩnh vực
nông nghiệp
|
Công
văn số 175/SNN-KHTC
|
NNPTNT
|
X
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
X
|
X
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40.
|
Báo cáo Kế hoạch bảo vệ rừng, phát
triển rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Báo
cáo Kế hoạch bảo vệ rừng, phát triển rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Công
văn số 1831/SNN-KL
|
NNPTNT
|
X
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
X
|
X
|
Sở
Nông nghiệp và Phát hiển nông thôn
|
41.
|
Báo cáo tình hình cấp GCN QSDĐ, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Báo
cáo 6 tháng, 1 năm
|
Quyết
định số 1418/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh
|
TNMT
|
X
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
X
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
42.
|
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm ngành công thương
|
Báo
cáo quý, 6 tháng, năm
|
Công
văn số 663/SCT-QLCN
|
ATTP
|
X
|
|
Sở
Công thương
|
|
X
|
|
Sở
Công thương
|
43.
|
Báo cáo cơ sở sử dụng năng lượng trọng
điểm năm
|
Báo
cáo cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm
|
Chỉ
thị số 10/CT-UBND ngày 07/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Công
thương
|
X
|
|
UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
Sở
Công thương
|