|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3114/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
25 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4565/TTr-STC, ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài chính có trách nhiệm
số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết đối với thủ tục hành chính tại Điều
1 Quyết định này đảm bảo đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
đảm bảo các giải pháp kỹ thuật để Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh được vận hành thông suốt, cấp mã kết quả số hóa theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA
CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 3114/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
Giấy tờ phải số hóa của cơ quan nhà nước
|
Kết quả giải quyết phải số hóa
|
I
|
LĨNH
VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ
|
1.
|
2.002206.000.00.00.H23
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
- Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký
mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, gồm:
+ Tờ khai đăng ký mã số
ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị
khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01- MSNS-BTC;
+ Bảng thống kê đơn vị đề nghị
cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) theo mẫu
số 07-MSNS-BTC được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản.
|
|
Mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký
mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm:
+ Tờ khai đăng ký mã số
ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị
khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01- MSNS-BTC.
|
- Trường hợp 3: Hồ sơ đăng ký
mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm:
+ Tờ khai đăng ký mã số
ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo mẫu số
02-MSNS- BTC.
|
Trường hợp 4: Hồ sơ đăng ký
mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm:
+ Tờ khai đăng ký mã số
ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án theo mẫu số
03-MSNS- BTC.
|
- Trường hợp 5: Đăng ký bổ
sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư, gồm:
+ Thông báo chuyển giai đoạn
dự án đầu tư theo mẫu số 04-MSNS-BTC.
|
- Trường hợp 6: Đăng ký thay
đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
- Trường hợp đơn vị có quan hệ
với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị,
tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn vị, địa chỉ chủ đầu tư, tên cơ quan chủ
quản cấp trên thì đơn vị gửi Thông báo đến Cơ quan tài chính nơi đã cấp mã số
ĐVQHNS.
Nội dung Thông báo thực hiện
theo Mẫu số 06-MSNS-BTC
|
II
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1.
|
1.012735.H23
|
Hiệp thương giá
|
Văn bản đề nghị hiệp thương
giá
|
|
- Biên bản hội nghị hiệp
thương giá theo Mẫu 02 phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024.
- Văn bản xác định mức giá.
|
2.
|
1.012744.H23
|
Điều chỉnh giá
hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định
giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh
giá của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ theo Mẫu số 01 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Chính phủ.
- Phương án giá hàng hóa, dịch
vụ theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày
10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ
|
|
- Văn bản điều chỉnh giá hàng
hóa, dịch vụ;
- Văn bản trả lời của cơ quan
có thẩm quyền định giá về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề
nghị điều chỉnh giá (trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý).
|
3.
|
1.006218.000.00.00.H23
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
- Tờ trình đề nghị
xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản;
- Bảng kê chủng loại, số lượng,
khối lượng, giá trị, hiện trạng của tài sản.
|
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước của Chủ tịch UBND dân tỉnh
|
4.
|
1.006219.000.00.00.H23
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
Văn bản đề nghị chi thưởng
|
|
Văn bản quyết định mức thưởng
của cơ quan, người có thẩm quyền.
|
5.
|
1.006220.000.00.00.H23
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Văn bản đề nghị thanh toán phần
giá trị tài sản được hưởng
|
|
Văn bản quyết định mức được
hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ
quan, người có thẩm quyền
|
6.
|
3.000291.H23
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
Văn bản của tổ chức quản lý,
kinh doanh nhà địa phương kèm Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính và các cơ quan liên quan
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch
quản lý, khai thác nhà, đất của UBDN tỉnh.
|
7.
|
2.002173.000.00.00.H23
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
a) Đối với dự án nhà ở xã hội
đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 53 Luật Nhà ở năm 2014
- Văn bản đề nghị hoàn trả hoặc
khấu trừ: 01 bản chính
b) Đối với dự án nhà ở xã hội
đầu tư theo quy định tại khoản 2 Điều 53 Luật Nhà ở năm 2014
- Văn bản đề nghị hoàn trả hoặc
khấu trừ: 01 bản chính
|
|
Văn bản chấp thuận việc hoàn
trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội.
|
8.
|
3.000257.H23
|
Xác lập quyền sử hữu toàn dân
và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
* Hồ sơ đề nghị chuyển giao
(do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu công trình điện lập), gồm:
+ Văn bản của tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu công trình điện đề nghị chuyển giao quyền sở hữu công
trình điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam theo Mẫu số 01 Phụ lục đính kèm Nghị
định số 02/2024/NĐ-CP;
* Hồ sơ đề nghị xác lập quyền
sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam (do đơn vị
điện lực lập), gồm:
+ Văn bản của Bên nhận đề nghị
xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
+ Danh mục công trình điện do
Bản nhận lập (thông số kỹ thuật, tình trạng công trình điện, năm đưa vào sử dụng,
giá trị công trình điện);
+ Biên bản kiểm kê, xác định
giá trị công trình điện theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này;
+ Văn bản của tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu công trình điện đề nghị chuyển giao quyền sở hữu công
trình điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
|
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
III
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
1.
|
3.000214.000.00.00.H23
|
Xử lý miễn lãi
các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp
xếp và phát triển doanh nghiệp
|
- Văn bản đề nghị của doanh
nghiệp về việc xem xét, miễn lãi chậm nộp (bản chính) theo Phụ lục V kèm theo
Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ;
|
|
Quyết định miễn lãi chậm nộp
cho doanh nghiệp của UBND tỉnh
|
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3114/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
36
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|