THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận tại TTPVHCC
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Có phát sinh hồ sơ:
(Đánh dấu x)
|
Liên thông giải quyết với:
(Đánh dấu x)
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Hàng quý
|
Huyện, xã
|
Sở, ngành
|
UBND tỉnh
|
Bộ, ngành
|
|
TỔNG CỘNG
|
1,402
|
415
|
687
|
129
|
137
|
362
|
39
|
182
|
299
|
66
|
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
78
|
24
|
53
|
2
|
4
|
11
|
0
|
40
|
37
|
3
|
|
|
Lĩnh vực GD&ĐT
|
|
63
|
21
|
41
|
0
|
4
|
9
|
0
|
40
|
34
|
0
|
|
1
|
Thành
lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông tư thục
|
1.006388.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005074.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
1.005067.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
1.005070.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường trung học phổ thông)
|
1.006389.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
1.005015.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
1.004999.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên
|
1.004991.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005084.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005081.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005079.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập trường)
|
1.005076.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005065.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005062.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sáp
nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000744.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005057.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Thành
lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
1.005036.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
1.005466.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập
|
1.004712.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân thành lập)
|
2.001805.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Thành
lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư
phạm tư thục
|
1.005069.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
1.005073.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
1.005082.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005354.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
2.001989.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Thành
lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005088.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Giải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp sư phạm)
|
2.001988.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Giải
thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập phân hiệu)
|
1.005087.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
37
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
Thành
lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu
thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
1.005017.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Thành
lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
1.000043.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Thành
lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
1.000029.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đề
nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001987.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cấp
phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
1.000181.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Xác
nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
1.001000.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung
thuộc chương trình trung học phổ thông
|
BGD-NBI- 285238
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Cấp
chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000288.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
48
|
Cấp
Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
49
|
Công
nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000280.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Cấp
Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Công
nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000691.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
52
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Xếp
hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000729.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
54
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2.000011.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
55
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
1.000270.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
56
|
Xin
học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
1.001088.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
57
|
Cấp
học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho
người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
1.001714.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
58
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
1.004436.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
59
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh
|
1.004435.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
60
|
Hỗ
trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
1.002982.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
61
|
Đề
nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
1.005144.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
62
|
Xét
cấp học bổng chính sách
|
1.002407.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
63
|
Đăng
ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
1.009394.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo có yếu tố nước ngoài
|
|
12
|
2
|
10
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
3
|
3
|
|
1
|
Phê
duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
1.001497.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Chấm
dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cho
phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
1.001495.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chấm
dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
BGD-NBI- 285420-TT
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cho
phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.006446.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bổ
sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000718.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.000716.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
1.008722.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
1.008723.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ
|
|
3
|
1
|
2
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2.001914.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
1.004889.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
38
|
19
|
19
|
1
|
3
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy phép bưu chính
|
1.003659.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
1.003687.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
1.003633.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1.004379.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
1.004470.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
1.005442.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
|
12
|
3
|
9
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh (TVRO)
|
1.003384.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001098.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1.005452.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia
hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001091.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001087.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thông
báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã
được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001766.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thông
báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001684.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo
quy định của pháp luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
1.000067.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thông
báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng đã được phê duyệt
|
1.000073.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thông
báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông
tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di
động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
2.001666.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia
|
2.001681.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
5
|
2
|
3
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thủ
tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
1.003888.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.004637.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.004640.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục cho phép họp báo (trong nước)
|
2.001171.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2.001173.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát
hành
|
|
15
|
8
|
7
|
1
|
1
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thủ
tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
1.003868.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
1.004235.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
2.001584.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
1.003729.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
2.001564.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
1004375.000. 00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
1.003483.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
1.003114.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
1.008201.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động in
|
1.004153.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép hoạt động in
|
1.003729.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001740.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ
tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001737.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001728.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001732.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
100
|
12
|
80
|
5
|
13
|
13
|
0
|
1
|
33
|
4
|
0
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
53
|
11
|
34
|
4
|
6
|
10
|
0
|
1
|
24
|
4
|
0
|
1
|
Đăng
ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2.001631.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
1.003838.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xác
nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp
giấy phép khai quật khẩn cấp
|
2.001591.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1.003738.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý
di tích
|
1.003646.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là
chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
1.003835.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001106.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
1.001123.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.001822.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1.003901.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
2.001641.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp
giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ
biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
đáp ứng các điều kiện:+ Sản + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép
phổ biến suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
|
1.003035.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Cấp
giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
1.003017.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa và Thể thao)
|
1.001833.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
1.001809.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
1.001778.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
1.001775.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
1.001738.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
1.001704.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
23
|
Cấp
giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
1.001671.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
1.001229.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích
|
1.001211.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
1.001191.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
1.001182.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
1.001147.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Thủ
tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.001029.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Thủ
tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.001008.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000963.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
1.000922.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
33
|
Thủ
tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
1.003676.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
34
|
Thủ
tục thông báo tổ chức lễ hội
|
1.003654.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
35
|
Thủ
tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
1.004659.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Thủ
tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
1.004645.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.004639.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
39
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004666.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
40
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
1.004662.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
41
|
Thủ
tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Văn hóa và Thể thao
|
1.003784.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
Thủ
tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức ở địa phương
|
1.003743.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa
phương
|
2.001496.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
1.003608.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Thủ
tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập
khẩu
|
1.003560.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí
thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng
làm đạo cụ
|
1.004723.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
1.008895.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
TTHC mới đưa ra
|
48
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008896.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
TTHC mới đưa ra
|
49
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008897.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
TTHC mới đưa ra
|
50
|
Thủ
tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
|
1.009397.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
TTHC mới đưa ra
|
51
|
Thủ
tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương).
|
1.009398.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
TTHC mới đưa ra
|
52
|
Thủ
tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
1.009399.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
TTHC mới đưa ra
|
53
|
Thủ
tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
1.009403.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
TTHC mới đưa ra
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
35
|
1
|
34
|
1
|
7
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.002445.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
1.003441.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000983.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Yoga
|
1.000953.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf
|
1.000936.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông
|
1.000920.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taewondo
|
1.001195.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với
môn Karate
|
1.000904.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
|
1.000883.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billiards & Snooker
|
1.000863.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn
|
1.000847.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
|
1.000814.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo
|
1.000842.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness
|
1.005163.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lân sư rồng
|
2.002188.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
1.000594.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh
|
1.000560.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng đá
|
1.000518.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt
|
1.000501.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin
|
1.000485.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lặn biển thể thao giải trí
|
1.005357.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao
|
1.001801.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném
|
1.001500.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu
|
1.005162.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao
|
1.001517.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ
|
1.001527.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc
liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
1.002022.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
34
|
Thủ
tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
1.001782.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
35
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên
đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
1.002013.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.005441.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
|
1.001420.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.001407.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
2.001414.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
1.000919.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
1.000817.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000454.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.000433.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000379.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000104.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cấp
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
2.000022.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.003310.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
46
|
28
|
2
|
1
|
3
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
18
|
12
|
1
|
1
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy
phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
1.006949.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại
Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)
|
1.007408.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)
|
1.007409.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
1.007203.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.007304.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.007357.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về
lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
1.007391.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
1.007197.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.007394.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp
nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.007396.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
1.007399.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với
trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số
100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ
hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
1.007401.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
1.007402.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi
của cơ quan cấp
|
1.007403.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đăng
tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối
tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
1.007207.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
1.006930.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra
|
17
|
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước)
|
1.006938.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra
|
18
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
1.006940.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra
|
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
1.002693.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002572.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần
hết)
|
1.002625.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
|
1.002630.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực nhà ở
|
|
11
|
5
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
1.007750.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lựa
chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.007761.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007764.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cho
thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007765.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007766.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007767.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Gia
hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
1.007748.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9
của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
1.007757.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9
của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
1.007758.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
1.007762.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuê
nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
1.007763.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giám định nhà nước về chất lượng công trình
|
|
4
|
3
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng
|
2.001116.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây
dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
1.002515.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều
chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây
dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
1.002621.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công
trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của
Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về
xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
1.002696.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp tỉnh
|
1.002701.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra
|
2
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
1.003011.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra
|
3
|
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
1.008994.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kiến trúc
|
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008891.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng
hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
1.008989.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
1.008990.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia
hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008991.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công
nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
100
|
27
|
23
|
13
|
25
|
25
|
35
|
26
|
51
|
9
|
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
37
|
5
|
1
|
13
|
13
|
13
|
26
|
17
|
11
|
0
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
1.003003.000 00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức; hộ gia
đình cá nhân trên địa bàn huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
2.000983.000 00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
1.002962.000 00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (đối với tổ
chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
2.001938.000 00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (đối với tổ
chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.002380.000 00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (đối với tổ chức;
hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.002273.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (đối với tổ chức;
hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
2.000889.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đối với tổ
chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.002993.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
9
|
Thủ
tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.002109.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
10
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố
Ninh Bình)
|
2.000880.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
11
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với
|
1.001134.000
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện
Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.004238.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Thủ
tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất
|
1.003877.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành
phố Ninh Bình)
|
1.004221.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
16
|
Thủ
tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (đối với tổ chức; hộ gia
đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.004206.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện
Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.004203.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Thủ
tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với
|
1.004199.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Thủ
tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
2.001761.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với
tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.004177.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Thủ
tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân
huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.004193.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do
bị mất (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh
Bình)
|
1.005194.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Thủ
tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đối với tổ chức;
hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.001009.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
24
|
Thủ
tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân
huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình)
|
1.005398.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Thủ
tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố
Ninh Bình)
|
1.001045.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Thủ
tục cung cấp dữ liệu đất đai (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa
Lư và thành phố
|
1.004269.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Thủ
tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước
01/7/2004
|
1.004688.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
28
|
Thủ
tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
29
|
Thủ
tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.002253.000.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Thủ
tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.002040.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với
tổ chức, người
|
1.004257.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Thủ
tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1.004267.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
33
|
Thủ
tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.003010.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Thủ
tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
35
|
Thủ
tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
1.001007.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
36
|
Thủ
tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.001039.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
37
|
Thủ
tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính
mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở
thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000964.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
18
|
10
|
5
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
18
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện
tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây
dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án
nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1.004132.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn
diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
1.004083.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1.004446.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thủ
tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
1.000778.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thủ
tục Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
1.004481.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thủ
tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
2.001814.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thủ
tục Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò khoáng sản
|
1.005408.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thủ
tục Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2.001787.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thủ
tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
2.001783.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Thủ
tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
1.004345.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Thủ
tục Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu
vực khai thác khoáng sản.
|
1.004135.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Thủ
tục Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2.001781.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thủ
tục Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1.004343.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Thủ
tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2.001777.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Thủ
tục Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép
khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có
hiệu lực)
|
1.004264.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Thủ
tục Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1.004367.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Thủ
tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
1.004434.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Thủ
tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng
sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
1.004433.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
11
|
3
|
3
|
0
|
4
|
4
|
9
|
9
|
2
|
8
|
|
1
|
Cấp
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
1.004246.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
1.004621.000.00.00.H4
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.005741.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/thẩm định, phê duyệt lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.004249.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
5
|
Chấp
thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
1.004141.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
1.004356.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường /thẩm định, phê duyệt
lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản
|
1.004240.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
8
|
Xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản
|
1.004258.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
9
|
Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
1.004148.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
10
|
Cấp
Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
1.008675.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
14
|
2
|
1
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
300m3/ngày đêm.
|
1.004232.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
1.004228.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3000 m3/ngày đêm
|
1.004223.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
1.004211.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
1.004179.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
1.004167.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
1.004152.000.00.00.H4
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
1.004140.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước.
|
1.000824.000.00.00.H42
|
x
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình
có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
1.004122.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
2.001738.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công
trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
1.004253.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi
hành
|
2.001770.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá
nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực
thi hành
|
1.004283.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
1.000987.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
1.000970.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
1.000943.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn
thám
|
|
4
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
1.000082.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
1.001923.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cung
cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
|
1.000652.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Biển, đảo
|
|
12
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
|
1
|
Giao
khu vực biển
|
1.005401.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Gia
hạn Quyết định giao khu vực biển
|
1.004935.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Sửa
đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
1.005400.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Trả
lại khu vực biển
|
1.005399.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thu
hồi khu vực biển
|
1.001722.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Cấp
giấy phép nhận chìm ở biển
|
1.005189.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Gia
hạn cấp giấy phép nhận chìm
|
2.000472.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Sửa
đổi, bổ sung cấp giấy phép nhận chìm
|
1.000969.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Trả
lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
1.000942.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Cấp
lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
2.000444.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Khai
thác và sử dụng cơ sở DL tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng
điện tử
|
1.005181.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
1.000705.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực tổng hợp
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Khai
thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
1.004237.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
SỞ NỘI VỤ
|
45
|
27
|
14
|
3
|
4
|
7
|
0
|
0
|
32
|
0
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ
|
|
17
|
10
|
7
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
16
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
1.003503.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục thành lập Hội
|
2.001481.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục phê duyệt điều lệ Hội
|
1.003960.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thủ
tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
1.003783.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thủ
tục đổi tên Hội
|
2.001678.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thủ
tục Hội tự giải thể
|
1.003918.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thủ
tục báo cáo tổ chức đại hội, nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
1.003900.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thủ
tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện
|
1.003858.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
1.003916.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Thủ
tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
2.001567.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Thủ
tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
|
2.001590.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Thủ
tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
1.003621.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003916.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Thủ
tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động
|
1.003950.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Thủ
tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
1.003920.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Thủ
tục đổi tên quỹ
|
1.003879.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Thủ
tục quỹ tự giải thể
|
1.003866.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức biên chế
|
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.001946.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
BNV-NBI- 264588
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.003735.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực công tác thanh niên
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
2.001717.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
1.003999.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001683.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
|
10
|
5
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001875.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các
trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000654.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000638.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.000269.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
1.001642.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2.000456.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001626.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b
Khoản 3 Điều 19 của Nghị định 162/2017/NĐ-CP
|
1.000780.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
9
|
Thủ
tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000604.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
10
|
Thủ
tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001640.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
9
|
3
|
5
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
9
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.000449.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
1.000934.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
1.000924.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
2.000287.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000437.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thủ
tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
1.000898.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
2.000422.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Tặng
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
2.000418.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
1.000681.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực văn thư lưu trữ
|
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
1.003657.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
1.003649.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
2.001540.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
67
|
4
|
58
|
5
|
4
|
9
|
0
|
7
|
28
|
2
|
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
9
|
4
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
2
|
1
|
2
|
|
1
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao
động
|
2.000978.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị
tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
1.002289.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.002354.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Giám
định vết thương còn sót
|
1.002382.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
1.002393.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa
đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
1.002449.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
1.002487.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Giám
định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
1.002720.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
Đính
chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
1.003025.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
9
|
0
|
9
|
5
|
0
|
4
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
1
|
Đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển
người lao động nước ngoài
|
2.000219.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
1.001881.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
1.001865.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
1.001853.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
1.001823.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
1.000105.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
|
|
9
|
0
|
9
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
Gửi
thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
2.002103.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000479.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000448.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000464.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000436.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
1.000414.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xếp
hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II
và hạng III
|
2.001949.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
7
|
0
|
7
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
1.000365.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khai
báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
2.000111.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
1.005449.000.00.00.H42
|
x
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia
hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập).
|
1.005450.000.00.00.H42
|
X
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người
lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ
trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức
năng lao động.
|
2.002341.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện
bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề,
công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
2.002343.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
|
22
|
0
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
20
|
0
|
|
1
|
Công
nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
2.000632.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
tỉnh
|
1.000619.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Cách
chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
tỉnh
|
2.000258.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, Sở Lao động TB&XH, UBND cấp huyện
|
1.000584.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Cách
chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, Sở Lao động TB&XH, UBND cấp huyện
|
1.000570.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Quy
trình thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1.000243.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Quy
trình chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh
|
2.000099.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Quy
trình thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
1.000630.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Quy
trình thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
1.000602.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Quy
trình thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
1.000558.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Công
nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
1.000531.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
2.000189.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
1.000389.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Giải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1.000234.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Chấm
dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
1.000266.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Thủ
tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh
|
1.000031.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Giải
thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.000553.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Cho
phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề
|
1.000523.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
1.000509.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Công
nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt
động không vì lợi nhuận
|
1.000482.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.000138.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
6
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
1.001806.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.000062.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
1.000684.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.000141.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đăng
ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1.000669.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.000294.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp
lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000032.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Gia
hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000036.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
1.000091.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
VIII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
33
|
13
|
18
|
2
|
1
|
4
|
0
|
0
|
24
|
0
|
|
|
Lĩnh vực Tin học - Thống kê
|
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
2.002206.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
|
3
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh.
|
2.002217.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh.
|
1.006241.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá.
|
1.000483.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản
|
|
25
|
9
|
16
|
1
|
1
|
4
|
0
|
0
|
21
|
0
|
|
1
|
Quyết
định mua sắm tải sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không thành lập dự án đầu tư.
|
1.005416.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Quyết
định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
1.005417.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay
đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
1.005418.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Quyết
định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công - tư.
|
1.005419.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
1.005420.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định
tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
1.005421.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Quyết
định điều chuyển tài sản công.
|
1.005422.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Quyết
định bán tài sản công.
|
1.005423.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Quyết
định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
1.005424.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
1.005425.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Quyết
định thanh lý tài sản công.
|
1.005426.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Quyết
định tiêu hủy tài sản công.
|
1.005427.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Quyết
định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
1.005428.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
|
1.005429.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Phê
duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê.
|
1.005430.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Phê
duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
liên doanh, liên kết.
|
1.005431.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Quyết
định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.
|
1.005432.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Quyết
định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử
dụng trong quá trình thực hiện dự án.
|
1.005433.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Mua
hóa đơn lẻ
|
1.005435.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Mua
quyền hóa đơn.
|
1.005434.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hoàn
trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
|
2.002173.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Thanh
toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
|
1.006216.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Thủ
tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự
nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
1.006218.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Thủ
tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
1.006219.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Thủ
tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm
thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
1.006220.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản.
|
1.007616.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
1.001352.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
1.007619.000.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
1.001254.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
119
|
11
|
25
|
31
|
23
|
64
|
0
|
0
|
6
|
0
|
|
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
58
|
0
|
22
|
21
|
19
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2.001921.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
2.001963.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia
hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2.001915.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2.001919.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc
phạm vi được giao quản lý
|
1.001035.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm
thời có thời hạn vào quốc lộ
|
1.000314.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Gia
hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001061.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
1.001087.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Công
bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000660.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Công
bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000672.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Công
bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002889.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Công
bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002883.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
1.000703.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi,
bị tước quyền sử dụng
|
2.002286.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đăng
ký khai thác tuyến
|
1.001095.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
1.000613.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cấp
lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe
hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
1.000620.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam
- Lào -
|
1.002268.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Cấp
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
1.002877.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
1.002869.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Gia
hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
1.002286.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
1.002856.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Gia
hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào
|
1.002063.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
1.002852.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Gia
hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
1.002046.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
1.001023.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Gia
hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt
Nam
|
1.001577.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Gia
hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung
Quốc
|
1.001737.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đổi,
cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng
|
2.000769.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
1.002030.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
1.001919.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001896.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
2.000847.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
2.000881.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.002007.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001826.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Cấp
giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1.001777.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
1.005210.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào
tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001648.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Cấp
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Cấp
lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái
|
1.001735.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Cấp
lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
1.001765.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên
|
1.004993.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
51
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
1.002809.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
1.002801.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
1.002793.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
1.002820.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
57
|
Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
58
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
1.002300.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
48
|
2
|
0
|
9
|
1
|
38
|
0
|
0
|
6
|
0
|
|
1
|
Công
bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với
luồng địa phương
|
1.009459.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Công
bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác,
sử dụng
|
1.009460.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
1.009463.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài
|
1.009458.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
1.009465.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công
|
1.009453.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
1.009464.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
|
1.009455.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
1.009452.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa
|
1.009454.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003658.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.009456.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.004242.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
1.009462.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Phê
duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên
đường thủy nội địa
|
1.000344.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự
học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn
|
1.003168.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003135.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
1.004088.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội
địa
|
1.004047.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
2.001711.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
1.006391.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Cấp
giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
1.004261.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
Cấp
lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện
|
1.004259.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
2.002001.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
2.001998.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
31
|
Chấp
thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
2.001219.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
32
|
Công
bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến
đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu,
xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001218.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
33
|
Thủ
tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước
trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải,
được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001217.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
34
|
Đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
2.001215.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Đăng
ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001214.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
36
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
Xóa
đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001211.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
1.009442.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
39
|
Đổi
tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
1.009443.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
40
|
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
1.009444.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
41
|
Thỏa
thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
1.009445.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
42
|
Công
bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy
nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội
địa
|
1.009446.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
43
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
1.009447.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
44
|
Thiết
lập khu neo đậu
|
1.009448.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
45
|
Công
bố hoạt động khu neo đậu
|
1.009449.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
46
|
Công
bố đóng khu neo đậu
|
1.009450.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
47
|
Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
1.009451.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
48
|
Thông
báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
1.009461.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
|
Lĩnh vực Đường Sắt
|
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Gia
hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
1.005058.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
1.005126.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia
hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004681.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004685.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Chấp
thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004691.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường
sắt
|
1.005123.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005134.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Bãi
bỏ đường ngang
|
1.000294.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế
nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ
từ cấp IV trở xuống)
|
1.004883.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác
|
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
1.008027.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
1.008028.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
1.008029.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X
|
SỞ Y TẾ
|
110
|
23
|
83
|
9
|
10
|
35
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
|
Lĩnh vực An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
|
4
|
0
|
4
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Y tế.
|
1.002425.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi.
|
1.003348.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi.
|
1.003332.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
1.003108.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1.003006.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
1.003029.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
1.003039.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điều
chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
2.000985.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Điều
chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
loại B, C, D
|
2.000982.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
23
|
5
|
18
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002399.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004616.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
1.004599.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004596.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004593.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc
cổ truyền)
|
1.004585.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004576.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004571.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
1.004557.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản
xuất, xuất khẩu, nhập khẩu).
|
1.004532.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.004529.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và
không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
1.004449.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
1.004087.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
|
1.003963.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
1.003613.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
1.002952.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
1.002934.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
1.002258.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ
sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
1.002339.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
1.002235.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
8
|
2
|
6
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
1.002600.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003064.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1003073.000. 00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
1.002483.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
1.000990.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh
|
|
53
|
16
|
34
|
0
|
7
|
29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000984.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000980.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa
bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000968.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.003748.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.003803.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.003720.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003773.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003787.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất
hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
1.003800.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003824.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
1.003746.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003628.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
1.003547.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003531.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.003516.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Cấp
Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001538.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
21
|
Cấp
Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001552.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Cấp
giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001532.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Cấp
giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001398.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001393.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
25
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
1.001138.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2.000559.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay
đổi địa điểm
|
2.000552.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong
trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
1.006780.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
1.001086.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
1.001077.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.000854.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
32
|
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
1.001595.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
33
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
1.001824.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
1.001846.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001866.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Cho
phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
1.001884.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.001907.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.002230.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.002215.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002205.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002191.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002182.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002162.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
1.002140.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
1.002131.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà
|
1.002111.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
1.002097.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
48
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
1.002073.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
1.002037.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
50
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
1.002015.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.002000.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
1.001641.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
53
|
Cấp
lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003709.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
14
|
0
|
13
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
2.000655.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
1,004488.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006422.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006425.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006431.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công
bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
1.004477.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công
bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xác
định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
1.001386.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.002944.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện cung cấ
|
1.002467.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện hoạ
|
1.003958.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
1.000844.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ - Đào
tạo
|
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức
khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.001523.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.001514.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
XI
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
55
|
21
|
34
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
28
|
11
|
17
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
3
|
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ
|
1.001786.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
1.001770.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
1.001747.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001677.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1.002935.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
2.001164.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ
tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
2.001148.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ
tục hỗ trợ phát triển trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ
tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.001137.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ
tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức
ứng dụng chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
2.001643.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002248.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002249.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
1.001929.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thủ
tục thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
2.001525.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủ
tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước
|
2.000112.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ
tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
2.000079.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thủ
tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi
ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
1.000393.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thủ
tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
1.000142.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thủ
tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú
hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
2.000058.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Thủ
tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học,
chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1.008377.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Thủ
tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng
hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
1.008379.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Thủ
tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Ninh Bình
|
1.004473.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Thủ
tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
1.004467.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Thủ
tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
1.004460.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thủ
tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công
nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KHCN
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và Hạt
nhân
|
|
7
|
4
|
3
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
2.000086.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
2.000081.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
1.000184.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
2.000069.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ
sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
1.000173.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với
công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2.000065.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế
|
2.002131.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1.003542.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp
|
2.001483.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
18
|
4
|
14
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
Thủ
tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
2.001239.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các
hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
2.001239.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
2.002232.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận
|
2.001209.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh
|
2.001207.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong
nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
2.001277.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
2.001268.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
2.002118.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ
tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
2.000212.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ
tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ
tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của
hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
1.000438.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất
lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
1.000373.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ
tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1.001392.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định,
kiểm định, chứng nhận
|
2.001208.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
2.001100.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủ
tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thủ
tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
2.001501.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủ
tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
XII
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
126
|
49
|
41
|
2
|
3
|
110
|
0
|
0
|
5
|
13
|
|
|
Lĩnh vực An toàn Thực phẩm
|
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000591.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000535.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh Vực Công nghiệp nặng
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh
mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
1.001158.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000 m3
|
2.000453.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
2.000433.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
2.000427.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám định Thương mại
|
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
1.005190.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
2.000110.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001175.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001172.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.002758.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001161.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.000652.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
24
|
0
|
21
|
0
|
0
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000073.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000207.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000201.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000187.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
1.000425.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000376.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
1.000444.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
26
|
15
|
7
|
0
|
3
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
2.001636.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.001624.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2.001619.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000636.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000626.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000204.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000190.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000167.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000637.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000640.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
2.000674.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000666.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000664.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000672.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000647.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tiếp
nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
1.001005.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Tiếp
nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
2.000459.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
5
|
4
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000309.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000619.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2.000609.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Đăng
ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
2.000191.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên
địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
2.001640.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập,
hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
2.001607.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ
chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001587.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001322.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Điều
chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân
|
2.001292.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001313.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001300.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phê
duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
2.001384.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
21
|
12
|
5
|
0
|
0
|
21
|
0
|
0
|
2
|
13
|
0
|
1
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
2.000450.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
2.000327.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
2.000314.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
2.000255.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi
trơn
|
2.000370.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hành,
sách, báo và tạp chí
|
2.000362.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
2.000351.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Cấp
lại Giấy phép Kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định
tại điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ - CP
|
2.000272.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm
|
2.000361.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
1.000774.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
Điều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình
|
2.000339.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện tích cơ sở
|
2.000334.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương
mại
|
2.000322.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mi ni
|
2.002166.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
19
|
Cấp
lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000665.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Gia
hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
1.001441.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
|
2.000046.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
7
|
1
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000229.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000210.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000221.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
2.001434.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
2.001433.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu
hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
1.003401.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
|
6
|
0
|
6
|
2
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000004.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2.000002.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thông
báo hoạt động khuyến mại
|
2.000033.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông
báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
2.001474.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000131.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam
|
2.000001.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Điện
|
|
13
|
8
|
0
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
2.001561.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
|
2.001632.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
03MW đặt tại địa phương
|
2.001617.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001549.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương
|
2.001266.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại
địa phương
|
2.001724.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương.
|
2.000543.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
2.000621.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Cấp
lại thẻ an toàn điện
|
2.000643.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
2.000638.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
2.000526.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
XIII
|
SỞ DU LỊCH
|
26
|
4
|
22
|
4
|
5
|
6
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
Lĩnh vực lữ hành
|
|
20
|
3
|
17
|
4
|
4
|
5
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
Thủ
tục công nhận điểm du lịch
|
1.004528.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
1.003490.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001628.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001622.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001616.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
2.001611.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể
|
2.001589.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp phá sản
|
1.003742.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003717.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
1.003240.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
1.003275.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.005161.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003002.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.001837.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
1.004628.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.004623.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
1.001440.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủ
tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
1.004614.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ
tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
1.001432.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch
nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
1.004605.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lưu trú du lịch
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thủ
tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với
khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu
|
1.004594.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
1.004580.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
1.004572.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
1.004551.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
1.004503.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
1.001455.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
134
|
34
|
90
|
21
|
13
|
14
|
0
|
93
|
24
|
8
|
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
60
|
1
|
58
|
20
|
7
|
8
|
0
|
51
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2.001610.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
2.001583.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
2.001199.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần
|
2.002043.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
2.002042.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002041.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005169.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh
|
2.002011.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
2.002010.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002009.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với
trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá
nhân hoặc một tổ chức
|
1.005114.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
1.005104.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
2.002006.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở
hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
1.005111.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
|
2.002007.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
2.002002.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
2.002000.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Đăng
ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
1.005096.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Thông
báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.001996.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Thông
báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2.001993.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
22
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
2.002044.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
2.001992.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
2.001954.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
25
|
Thông
báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1.005168.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
26
|
Công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002066.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Thông
báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002067.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002069.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
29
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002070.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
30
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
2.002079.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho
nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
2.002075.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
32
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002072.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
33
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
2.002084.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
34
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1.005165.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
35
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002045.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
1.005176.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
37
|
Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
2.002061.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
1.005156.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh
nghiệp
|
1.005154.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
40
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia
doanh nghiệp
|
1.005146.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
41
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
2.002085.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
42
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh
nghiệp
|
1.005145.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
43
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
|
2.002083.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
44
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
2.002057.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
45
|
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
46
|
Sáp
nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002060.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
47
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
2.002063.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
48
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2.002034.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
49
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002033.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
50
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
2.002032.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
51
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
2.002018.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy CNĐKDN nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
2.002017.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
53
|
Cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2.002015.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Thông
báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ
phần đại chúng
|
1.005158.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh
|
2.002029.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
56
|
Thông
báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
2.002031.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
57
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
2.002023.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
58
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
2.002022.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
59
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002020.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
60
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2.002016.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
Tạm
ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
1.002395.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
7
|
2
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thông
báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000416.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thông
báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000375.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thông
báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông
báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
2.000338.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thông
báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
2.001202.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công
khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
2.002014.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển
cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
2.001187.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thông
báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.000024.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thông
báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1.000016.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thông
báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.000005.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông
báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.002005.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thông
báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
2.002004.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đề
nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
2.002003.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ
trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
2.001999.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
13
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
1.005125.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
2.002013.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005003.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005047.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
1.005122.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
2.001979.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
2.001957.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
1.005056.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
1.005072.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Giải
thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
2.001962.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005064.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác
xã
|
1.005124.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005046.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
1.005283.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.002125.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
30
|
2
|
24
|
0
|
5
|
5
|
0
|
13
|
10
|
8
|
|
1
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.001918.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.004877.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.001910.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001869.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
1.004635.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
|
2.001853.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
7
|
Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
2.001831.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
2.001696.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.003940.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
1.003912.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
1.003811.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
2.001581.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
1.005361.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.003549.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001361.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001351.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Giãn
tiến độ đầu tư
|
2.001318.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
1.003096.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
2.001083.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001056.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001047.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
1.004569.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Cung
cấp thông tin về dự án đầu tư
|
2.001031.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bảo
đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1.002401.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
2.001018.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
1.001861.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
27
|
Thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
2.000824.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Thành
lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
1.001791.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
29
|
Quyết
định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.008384.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
30
|
Quyết
định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.008385.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành
cho Việt Nam
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
9
|
0
|
|
1
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND cấp tỉnh
|
2.002334.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư
sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND
cấp tỉnh
|
2.002333.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
2.002335.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Lập,
thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
2.001932.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
2.000045.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA,
vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
2.002053.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
2.002050.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Xác
nhận chuyên gia
|
2.002058.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Quyết
định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
1.008423.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
|
1
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do
nhà đầu tư đề xuất
|
2.002097.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
2.001995.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất
|
2.001994.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
1
|
Cam
kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị
định số
|
2.000765.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
1
|
Danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
|
2.002283.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
XV
|
SỞ TƯ PHÁP
|
124
|
44
|
43
|
1
|
0
|
6
|
1
|
13
|
15
|
4
|
|
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
4
|
2
|
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1.003179.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
|
1.003160.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở
cơ sở nuôi dưỡng
|
1.003976.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
TTHC mới công bố
|
4
|
Thủ
tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha
dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột
nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
3
|
1
|
|
1
|
Thủ
tục Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
2.001895.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
1.005136.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
Thủ
tục Nhập quốc tịch Việt Nam
|
2.002039.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Thủ
tục Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
2.002038.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Thủ
tục Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
2.002036.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
3
|
3
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
1
|
|
1
|
Thủ
tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam
|
2.000488.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Thủ
tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
2.001417.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
2.000505.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Phục hồi danh dự cấp tỉnh
|
2.002191.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
2.002193.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi
hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002192.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
6
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
1.008889.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác.
|
1.008890.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam.
|
1.008904.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
1.008905.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
1.008906.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
1.001248.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký tập sự hành nghề thừa phát lại.
|
1.008925.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại.
|
1.008926.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăng
ký tập sự hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại.
|
1.008927.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
lại thẻ thừa phát lại.
|
1.008928.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thành
lập Văn phòng thừa phát lại.
|
1.008929.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại.
|
1.008930.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại.
|
1.008931.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại.
|
1.008932.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đăng
ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại.
|
1.008933.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008934.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đăng
ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại.
|
1.008935.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
|
1.008936.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
|
1.008937.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
6
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
1.000627.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
1.000614.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
1.000588.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
1.000426.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu
hồi thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
1.000404.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
lại thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
1.000390.000 0.000.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
14
|
8
|
5
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
1.002099.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
1.002032.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
1.002055.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên, công ty luật hợp danh.
|
1.002079.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
|
1.002099.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân.
|
1.002153.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
1.002181.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
1.002198.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hợp
nhất công ty luật
|
1.002218.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sáp
nhập công ty luật.
|
1.002234.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đăng
ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
|
1.002398.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
1.002384.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
1.002368.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
1.008709.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cấp
thẻ đấu giá viên.
|
2.001815.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp lại thẻ đấu giá viên.
|
2.001807.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
2.001395.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
2.001333.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
2.001258.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
2.001247.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến.
|
2.001225.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản.
|
2.002139.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
5
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.
|
1.002626.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thay
đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.008727.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản.
|
1.001842.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên.
|
1.001633.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
1.001600.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
9
|
4
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư.
|
2.000970.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
2.000954.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chấm
dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
|
2.000840.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
2.000596.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
1.001233.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
2.000977.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
2.000587.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
2.000518.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
2.000592.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực công chứng
|
|
27
|
8
|
15
|
0
|
0
|
3
|
0
|
1
|
5
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng.
|
1.001721.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên.
|
1.001756.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại Thẻ công chứng viên.
|
1.001799.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký hoạt động của văn phòng công chứng.
|
2.000789.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng.
|
2.000778.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất
|
2.000766.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
|
2.000758.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
|
2.000743.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập.
|
1.003138.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng.
|
1.001071.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
1.001125.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thay
đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác.
|
1.001153.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác.
|
1.001190.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng.
|
1.001438.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng.
|
1.001446.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Từ
chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công
chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự).
|
1.001450.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thay
đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
1.001453.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố
|
18
|
Hợp
nhất Văn phòng công chứng.
|
1.001688.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Xóa
đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
1.001814.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thành
lập Văn phòng công chứng.
|
1.001877.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Sáp
nhập Văn phòng công chứng.
|
1.001665.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng.
|
1.001647.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
23
|
Chuyển
đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
|
1.003191.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thành
lập Hội công chứng viên.
|
1.003118.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Chấm
dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt).
|
2.000775.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố
|
26
|
Thu
hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
2.000771.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
11
|
5
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
|
1
|
Cấp
phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
2.000890.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
2.000823.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
2.000571.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
2.000568.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
1.001878.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Chấm
dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
1.001135.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
2.000555.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.001117.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu
hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
1.009474.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố
|
10
|
Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp
|
1.001122.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố
|
11
|
Miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
2.000894.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố
|
|
Lĩnh vực hoà giải thương mại
|
|
9
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp
giấy phép nhận thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi
thay đổi địa chỉ trụ sở trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
1.008913.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc.
|
1.009284.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
2.002047.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
|
2.001716.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
1.008914.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi
địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008915.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
1.008916.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chấm
dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa
giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
515.000.00.0
|
0 x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện
chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
1,009,283
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP
|
43
|
15
|
21
|
9
|
3
|
11
|
0
|
0
|
2
|
4
|
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
26
|
5
|
15
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
4
|
|
1
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.003928.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.001637.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1005382.000. 00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh
(đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.004668.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
1005383.000. 00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
|
2.001906.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
2.001698.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
2.001696.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1.003928.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
2.001637.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
2.001602.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
2.001572.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
2.001511.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.0033343.00 0.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.003285.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.003255.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Giãn
tiến độ đầu tư
|
1.003152.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
1.003071.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
2.001067.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001051.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001042.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
1.002430.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Cung
cấp thông tin về dự án đầu tư
|
2.001028.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bảo
đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1.002387.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2.001013.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2.000844.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.004249.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Chấp
thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
1.004141.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Vận
hành, thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá ĐTM
|
1.005741
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
1.004356.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động
|
|
7
|
2
|
4
|
2
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đăng
ký nội quy lao động của Doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Gửi
thang, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
1.004954.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ
|
1.000459.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
1006563
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
6
|
4
|
2
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cấp
Giấy phép xây dựng
|
1.006949
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều
chỉnh Giấy phép xây dựng
|
1.007197
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép xây dựng
|
1.007207
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng
|
1.007203
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Thẩm
định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
1.006930.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
1.006940.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
115
|
51
|
49
|
0
|
16
|
18
|
0
|
0
|
40
|
3
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
7
|
2
|
3
|
0
|
5
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
2.001508.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007932.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007931.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận đủ diều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại,
thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương
mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại
quy mô lớn
|
1.008128.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang
trại quy mô lớn
|
1.008129.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
15
|
7
|
5
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư
hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành
nghề thú y)
|
1.005319.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003781.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ
sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
1.005327.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy
sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003619.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003810.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
1.003612.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ
tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc
thủy sản)
|
1.003598.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ
sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003589.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ
sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003577.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực
hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ
sở sau khi được chứng nhận
|
1.002239.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
2.002132.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
22
|
12
|
10
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
1.004923.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng
giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(trong phạm vi 6 hải lý)
|
1.004684.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo
yêu cầu)
|
1.004913.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng
thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn
bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy
cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ
tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn
bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp,
quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ
tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ
tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003650.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
1.003586.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thủ
tục Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủ
tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
1.004056.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ
tục Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
1.003590.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thủ
tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
1.003563.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
21
|
13
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy
sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.003870.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.003880.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003887.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001793.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thủ
tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thủ
tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001401.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thủ
tục Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thủ
tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2.001795.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Thủ
tục Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Thủ
tục Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
1.004399.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Thủ
tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thủ
tục Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Thủ
tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn
và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
1.003867.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Thủ
tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển
nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
1.003893.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Thủ
tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
1.003921.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003232.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa
thủy lợi thuộc thẩm
|
1.003221.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn
du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
1.003211.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
|
1.003203.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Thủ
tục Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
1.003188.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
13
|
4
|
8
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
10
|
2
|
|
1
|
Thủ
tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
thành lập
|
1.000065.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ
lục II, III CITES
|
1.004815.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
1.000052.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.003768.000.00.00.H43
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển
sang mục đích khác
|
1.003399.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thủ
tục Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi
trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thủ
tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.003363.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10
|
Thủ
tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc
dụng đối với khu rừng
|
1.000084.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Thủ
tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng
hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
1.000081.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Thủ
tục Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài
chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.000071.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thủ
tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
2.001827.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
2.001819.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
|
7
|
4
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục Công nhận làng nghề
|
1.003695.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thủ
tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
1.003327.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thủ
tục Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003397.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1.003524.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ
tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003618.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công
trình
|
|
6
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
2.002159.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh
|
1.006930.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều
chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
1.007254.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
1.006940.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu
|
1.005302.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ
tục Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề
xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
1.002330.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
1
|
Thủ
tục Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
1.000025.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thủ
tục Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ
đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
2.000746.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
11
|
5
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Quyết
định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
1.005416.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay
đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.005418.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
1.005420.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định
tại các Điểm c,d,đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.005421.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quyết
định điều chuyển tài sản công
|
1.005422.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quyết
định bán tài sản công
|
1.005423.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Quyết
định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
1.005424.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
1.005425.000.00.00.H42
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quyết
định thanh lý tài sản công
|
1.005426.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quyết
định tiêu hủy tài sản công
|
1.005427.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quyết
định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
1.005428.000.00.00.H42
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
11
|
0
|
6
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đăng
ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm
y tế
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia BHYT
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăng
ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp số bảo hiểm
xã hội
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải
quyết chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc
trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải
quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến
tỉnh khác
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Giải
quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người
chấp hành xong hình phạt từ, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư
hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ- TTg
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ
cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
3
|
0
|
3
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cấp
lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
(thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp
lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải
quyết hưởng chế độ tử tuất
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
3
|
Giải
quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới
|
XIX
|
CÔNG AN TỈNH
|
13
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
|
|
Lĩnh vực cấp, quản lý CCCD
|
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
|
1
|
Cấp
thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Đổi
thẻ căn cước công dân
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Cấp
lại thẻ căn cước công dân
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Xác
nhận số chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ căn cước công dân
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Cấp
thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu
|
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
|
1
|
Đăng
ký mẫu con dấu mới
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Đổi,
cấp lại giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu tại Công an tỉnh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Đăng
ký lại mẫu con dấu
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Đăng
ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Đăng
ký thêm con dấu
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
XX
|
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC NINH BÌNH
|
19
|
9
|
6
|
6
|
6
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Cấp điện mới hạ áp
|
|
6
|
5
|
6
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cấp
điện sinh hoạt
|
DL-01
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
điện sinh hoạt dùng chung công tơ
|
DL-02
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
điện sinh hoạt tách công tơ dùng chung
|
DL-03
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
điện ngoài sinh hoạt công suất < 40kW
|
DL-04
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
điện ngoài sinh hoạt công suất ≥ 40kW
|
DL-05
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
điện ngoài sinh hoạt ngắn hạn
|
DL-06
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp điện mới trung áp
|
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cấp
mới trung áp Khách hàng mua điện sinh hoạt
|
DL-07
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
mới trung áp Khách hàng mua điện ngoài sinh hoạt
|
DL-08
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
mới trung áp Khách hàng mua buôn điện
|
DL-09
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ
|
|
10
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thay
đổi chủ thể HĐMBĐ
|
DL-10
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thay
đổi thông tin
|
DL-11
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thay
đổi mục đích sử dụng điện
|
DL-12
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thay
đổi định mức sử dụng điện
|
DL-13
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia
hạn HĐMBĐ
|
DL-14
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chấm
dứt HĐMBĐ
|
DL-15
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thay
đổi vị trí thiết bị đo đếm
|
DL-16
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thay
đổi công suất sử dụng
|
DL-17
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp
điện trở lại theo khách hàng yêu cầu
|
DL-18
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kiểm
tra/kiểm định thiết bị đo đếm
|
DL-19
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|