|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3108/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3108/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 03 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, CÁC ĐƠN VỊ, CƠ SỞ
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2946/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác
xã hội);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4059/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng
11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp
dịch vụ công tác xã hội (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Thủ trưởng các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT; Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, CÁC ĐƠN VỊ, CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
|
1.012990
|
Quyết định số 2946/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (cơ quan thực hiện: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội)
|
2.
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
1.012991
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
|
1.012992
|
4.
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
1.012993
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên thủ
tục: Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Lao động - TB&XH (đối với cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện) và Bộ
phận TN&TKQ của các Sở liên quan khác (đối với cơ sở y tế, cơ sở giáo dục
và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho công dân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội,
cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của
pháp luật)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở
|
Nhận hồ sơ (điện tử); phân
công cán bộ, nhân viên hướng dẫn thực hành
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Cán bộ, nhân viên được phân
công hướng dẫn thực hành
|
Dự thảo văn bản nhận xét đánh
giá quá trình thực hành của người thực hành; dự thảo giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
|
64 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở
|
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Bộ phận văn thư đơn vị, cơ sở
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động - TB&XH (đối với cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện) và Bộ phận
TN&TKQ của các Sở liên quan khác (đối với cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và
cơ sở khác theo quy định của pháp luật) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động - TB&XH (đối với cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện) và Bộ phận
TN&TKQ của các Sở liên quan khác (đối với cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và
cơ sở khác theo quy định của pháp luật)tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính thời gian thực hành của
công dân tại đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội)
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Cấp (mới)
giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội xử lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
56 giờ làm việc
|
3. Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội xử lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 giờ làm việc
|
4. Đăng
ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội xử lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết
quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
56 giờ làm việc
|
Quyết định 3108/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3108/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
50
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|