THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
UBND HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2005/QĐ.UBND
|
Cần
Giờ, ngày 07 tháng 9 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC : “ BAN HÀNH QUY TRÌNH THỦ TỤC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH THEO TIÊU
CHUẨN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2000 HUYỆN CẦN GIỜ”.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Báo cáo số 59/BC.UBND ngày 29/7/2005 của Ủy ban nhân
dân thành phố về tình hình, kết quả cải cách hành chính 6 tháng đầu năm và nhiệm
vụ cải cách hành chính 6 tháng cuối năm 2005 của thành phố;
- Căn cứ Quyết định số 40B của
Giám đốc Ban Quản lý dự án VIE/02/010 về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện ký hợp đồng với nhà thầu thực hiện gói thầu đào tạo và tư vấn ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001: 2000 tại Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ;
- Xét đề nghị của Ban chỉ đạo cải cách hành chính huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này quy trình,
thủ tục cải cách hành chính theo tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001 : 2000 huyện Cần Giờ, ở các lĩnh vực, gồm:
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh cho hộ cá thể.
- Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại.
- Xử phạt vi phạm hành chánh trong
lĩnh vực quản lý đô thị.
- Giải quyết tranh chấp, khiếu nại.
- Cấp phép xây dựng (cấp mới, gia hạn giấy phép, điều chỉnh thiết kế).
- Cấp phép đào đường.
- Đánh giá nội bộ, kiểm soát tài liệu,
kiểm soát hồ sơ, hành động khắc phục - phòng ngừa.
- Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất (cấp mới chuyển mục đích, chuyển nhượng, chuyển đổi).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 7
ngày ban hành.
Bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ.UB
ngày 21/10/2004 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về việc ban hành danh mục các
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, xây dựng và đăng ký kinh doanh, hộ tịch,
chứng thực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện, Trưởng phòng Nội vụ, Tài nguyên - Môi trường, Kinh tế, Quản lý đô thị,
Chánh Thanh tra huyện, Đội trưởng đội Quản lý Trật tự đô thị, Giám đốc Trung
tâm Dịch vụ hành chánh nhà, đất và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có trách nhiệm
thi hành quyết định này .
Nơi nhận:
- TT.BCĐ Cải cách
hành chính
- Sở Tư pháp
- TT. HU - TT. HĐND
- TT. UBND
- Như điều 3
- LĐVP-TH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Kim Dung
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
---------------
THỦ TỤC - QUI TRÌNH
CẤP PHÉP XÂY DỰNG
(GIA HẠN GIẤY
PHÉP)
Lần ban hành: 01
Tổng số trang: 04
Bản sao số: 03
Ngày hiệu lực: 10/9/2005
|
SOẠN THẢO
|
XEM XÉT
|
PHÊ DUYỆT
|
|
|
|
BÙI VĂN KHÊ
|
NGUYỄN HOÀNG VŨ
|
NGUYỄN THỊ KIM
DUNG
|
UBND HUYỆN CẦN
GIỜ - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Thủ tục -
Qui trình: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(GIA HẠN GIẤY PHÉP)
|
1. MỤC ĐÍCH:
- Nhằm đảm bảo
quá trình gia hạn cấp phép xây dựng thuộc nhà ở riêng lẻ, ở
đô thị luôn được kiểm soát chặt chẽ.
- Tạo điều kiện không ngừng nâng cao
chất lượng dịch vụ cho người dân.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG LIÊN QUAN:
- Lãnh đạo UBND Huyện Cần Giờ
|
- Văn phòng HĐND & UBND
|
- Đại diện Lãnh đạo
|
- Phòng Quản lý đô thị
|
3. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT
TẮT:
- TNHS: Tiếp nhận hồ sơ
- QLĐT: Quản lý đô thị,
- HĐND & UBND: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
- GPXD: Giấy phép xây dựng.
4. CÁC TÀI LIỆU (NỘI BỘ VÀ BÊN
NGOÀI) LIÊN QUAN:
- Điều khoản
7.2; 7.5.1; 8.2.3/4; 8.3 tiêu chuẩn ISO 9001:2000.
- Thủ tục hành động khắc phục
(TT/8.5.2/ĐD).
- Bảng kê các văn bản pháp qui
5. NỘI DUNG
5.1 Qui trình tóm tắt: 15 ngày
TT
|
TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
|
MÔ
TẢ CÔNG VIỆC
|
BIỂU
MẪU ÁP DỤNG
|
THỜI
GIAN
|
1
|
Tổ TN và HT hồ
sơ UBND Huyện
|
- Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ.
- Lập biên nhận hồ sơ.
|
- Biên nhận hồ sơ
- Đơn xin gia
hạn phép xây dựng.
- Phiếu kiểm soát quá trình
|
01
ngày
|
2
|
Phòng QLĐT
|
- Kiểm tra hồ
sơ, nếu:
+ Đạt: thực hiện các việc sau:
. Kiểm tra thực địa với bản vẽ
thiết kế (nếu cần), hồ sơ pháp lý.
. Lập tờ trình.
. Chuyển Văn phòng HĐND & UBND trình TT UBND Huyện.
+ Không đạt: soạn văn bản trả
hồ sơ nêu rõ lý do (chỉnh sửa, bổ sung, không cấp), chuyển trả
đơn vị nhận hồ sơ.
|
- Tờ trình, GPXD.
- Văn bản trả lời.
- Phiếu kiểm soát quá trình.
|
01
ngày
|
3
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
- Trình ký Lãnh đạo UBND Huyện
|
- Tờ trình, GPXD.
- Văn bản trả lời.
- Phiếu kiểm soát quá trình.
|
Trong
ngày
|
4
|
Lãnh đạo UBND Huyện
|
- Xem xét
và ký duyệt GPXD, nếu:
+ Đạt: Ký gia hạn GPXD, chuyển hồ
xin gia hạn giấy phép xây dựng văn phòng HĐND & UBND Huyện.
+ Không đạt:
Chuyển phòng QLĐT điều chỉnh lại.
|
- GPXD
- Phiếu kiểm soát quá trình
|
01
ngày
|
5
|
Văn phòng HĐND
& UBND
|
- Photo, đóng dấu,
cấp số.
- Chuyển hồ sơ xin gia hạn giấy
phép xây dựng cho phòng QLĐT.
|
- GPXD
- Phiếu kiểm soát quá trình
|
01 ngày
|
6
|
Phòng QLĐT
|
- Chuyển hồ sơ cho đơn vị tiếp nhận hồ sơ.
|
- GPXD
- Phiếu kiểm soát quá trình
|
Trong
ngày
|
7
|
Tổ TN và HT hồ sơ UBND Huyện
|
- Chuyển trả hồ sơ.
- Vào sổ giao trả hồ sơ
|
- GPXD
- Sổ tiếp nhận và trả hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
|
01
ngày
|
5.2 Ghi chú khác:
Thành phần hồ sơ cho việc gia hạn giấy phép
1. Đơn xin gia hạn phép xây dựng
(theo mẫu) - 01 bản chính.
2. Giấy phép xây dựng đã được cấp - 01
bản chính.
3. Bản vẽ thiết kế đã được duyệt- 01
bản chính.
6. TRUY TÌM, XÁC ĐỊNH NGUỒN
GỐC, LƯU TRỮ HỒ SƠ VÀ KIỂM SOÁT TÀI LIỆU CỦA KHÁCH HÀNG (NẾU CÓ):
- Từng hồ sơ tiếp nhận xử lý được
lưu/kẹp chung trong bìa, ở ngoài bìa có các dấu hiệu nhận biết như tên hồ sơ, tên sản phẩm,
chủng loại và số lượng hồ sơ đính kèm trong bìa.
- Ngoài ra trong bìa hồ sơ này có kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình tạo
sản phẩm tương ứng. Thông qua phiếu này, sẽ nhận biết được
giai đoạn, thực trạng xuyên suốt quá trình tạo ra thành phẩm.
7. XỬ LÝ SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ
HỢP:
TRƯỜNG HỢP SỬA CHỮA NGAY:
- Sai số, họ tên,
địa chỉ, lỗi chính tả, thiếu thông tin liên quan cần bổ sung trước khi xử lý hoặc
chuyển sang công đoạn thụ lý liếp theo.
TRƯỜNG HỢP NHÂN NHƯỢNG:
- Trễ thời gian trong từng công đoạn
thực hiện, thiếu thông tin nhưng không quan trọng đến
quá trình xử lý hồ sơ.
- Trường hợp này
phải được người có thẩm quyền xác nhận
cho phép thông qua
TRƯỜNG HỢP LOẠI BỎ HỒ SƠ HIỆN
HÀNH VÀ YÊU CẦU LÀM LẠI TỪ ĐẦU:
- Các số liệu
trong việc cấp phép xây dựng không chính xác, nội dung các văn bản chưa
phù hợp theo đúng quy định
- Hồ sơ không
đúng quy định pháp luật, thành phần hồ sơ không đầy đủ,
chưa đủ cơ sở thực hiện,...
- Tất cả các hồ sơ liên quan đến việc xử lý sản phẩm không phù hợp phải được lưu trữ lại
(lưu chung với hồ sơ liên quan) để truy xuất
khi cần thiết.
8. THỐNG KÊ - PHÂN TÍCH DỮ LIỆU -
KHẮC PHỤC - PHÒNG NGỪA - CẢI TIẾN
- Định kỳ 1 tháng một lần, nhân viên tiếp nhận hồ sơ dựa vào các hồ sơ phát sinh trong tháng tiến hành thống kê và
lập báo cáo về kết quả hoạt động cấp phép xây dựng nhà ở tư
nhân, trình cho lãnh đạo phòng QLĐT xem xét và ký trình lên Lãnh đạo UBND Huyện Cần Giờ.
- Nội dung báo cáo bao gồm:
❖ Số lượng hồ sơ đã hoàn tất trong
tháng, bao gồm: đúng hẹn; trễ hẹn.
❖ Số lượng hồ sơ đang xử lý: còn trong hẹn; đã
trễ hẹn.
❖ Số lượng hồ sơ bị trả lại/bổ sung;
❖ Số
lượng hồ sơ bị lỗi về nghiệp vụ: trong lúc tiếp nhận; trong quá
trình xử lý; thời gian thụ lý: chậm trễ; luân chuyển hồ sơ nội bộ: bị thất lạc, hư; lỗi từ phía khách hàng; lỗi từ các cơ quan ban ngành
khác; dạng lỗi khác.
❖ Ý kiến phản hồi của khách hàng (nếu có) - thông qua phiếu thăm dò ý kiến
của KH
❖ Mức độ thực hiện (đạt) mục tiêu chất lượng:
■ Đúng luật
:
|
……………. %/tháng-năm
|
■ Đúng hẹn :
|
……………. %/tháng-năm
|
■ Mức độ hài lòng
của khách hàng :
|
……………. %/tháng-năm
|
- Trong quá trình thực hiện nếu xuất
hiện các điểm không phù hợp (trễ ngày, sai sót trong quá trình,..,) thì người phát hiện lập Phiếu yêu cầu
hành động khắc phục chuyển cho người hoặc bộ phận gây
nên yêu cầu khắc phục theo như TT-QT Hành động
khắc phục phòng ngừa.
- Nếu không đạt
theo mục tiêu (chất lượng) đặt ra thì phải đưa ra những biện pháp, hành động khắc phục - phòng ngừa,
cải tiến thích hợp.
- Nội dung báo cáo được thể hiện trong Bảng thống kê phân tích
dữ liệu.
9. BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
TT
|
TÊN
BIỂU MẪU
|
MÃ
SỐ (nếu có)
|
NƠI
LƯU
|
THỜI
GIAN
|
01
|
Hồ sơ gia hạn giấy phép xây dựng
|
Không
|
Phòng
QLĐT
|
Vĩnh
viễn
|
02
|
Phiếu kiểm soát quá trình
|
Không
|
Phòng QLĐT
|
1
năm
|
03
|
Bảng thống kê phân tích dữ liệu
|
Không
|
Phòng
QLĐT
|
1 năm
|
UBND HUYỆN CẦN
GIỜ - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỘI QUẢN LÝ TRẬT TỰ ĐÔ THỊ
Thủ tục -
Qui trình: XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
|
1. MỤC ĐÍCH:
- Nhằm đảm bảo quá trình xử lý vi phạm
hành chính trên lĩnh vực QLĐT luôn được
kiểm soát chặt chẽ.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG LIÊN QUAN
- Lãnh đạo UBND Huyện Cần Giờ.
|
- Đội Quản lý Trật tự Đô Thị.
|
- Đại diện lãnh đạo
|
- Văn phòng HĐND & UBND.
|
3. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT
TẮT:
- HĐND và UBND:
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
- QLTTĐT: Quản lý trật tự đô
thị.
- XLVPHC: Xử lý
vi phạm hành chính.
4. CÁC TÀI LIỆU (NỘI BỘ VÀ BÊN
NGOÀI) LIÊN QUAN:
- Điều khoản
7.2; 7.5.1; 8.2.3/4; 8.3 tiêu chuẩn ISO
9001:2000.
- Bảng kí các văn bản pháp qui.
5. NỘI DUNG
5.1 Qui trình tóm tắt: 10 và 30 ngày
TT
|
TRÁCH NHIỆM THỰC
HIỆN
|
MÔ
TẢ CÔNG VIỆC
|
BIỂU
MẪU ÁP DỤNG
|
THỜI
GIAN
|
1
|
Đội QLTTĐT hoặc
UBND xã, thị trấn
|
- Lập biên bản vi phạm hành chính, chuyển hồ sơ VPHC cho nhân viên
đội.
|
- Biên bản vi phạm.
|
03
ngày
|
2
|
Nhân viên Đội QLTTĐ
|
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ.
- Bổ sung, xác
minh hồ sơ (nếu cần).
- Lập tờ trình,
dự thảo quyết định trình Lãnh đạo đội.
|
- Biên bản vi phạm.
- Tờ trình.
- Quyết định.
|
04
hoặc 24 ngày
|
3
|
Lãnh đạo đội
|
- Xem xét và ký duyệt tờ trình.
- Chuyển Văn phòng HĐND và UBND
trình lãnh đạo Huyện ký duyệt Quyết định.
|
- Biên bản vi phạm.
- Tờ trình.
- Quyết định.
|
01
ngày
|
4
|
Lãnh đạo UBND Huyện
|
- Xem xét, ký duyệt quyết định.
- Chuyển Văn thư UBND
|
- Biên bản vi phạm.
- Tờ trình.
- Quyết định.
|
02 ngày
|
5
|
Văn thư UBND
|
- Văn phòng HĐND và UBND đóng dấu, vào sổ, chuyển Quyết định cho các nơi liên quan.
|
- Quyết định.
- Sổ công văn.
|
Trong
ngày
|
5.2 Ghi chú khác: (nếu có)
- Có 2 trường hợp
XL VPHC thuộc cấp Huyện giải quyết.
+ Trường hợp 1: Do đội QLTPĐT lập biên bản vi phạm và xử lý, UBND Huyện ra quyết định.
+ Trường hợp 2:
Do UBND Phường xã lập biên bản vi phạm chuyển về Đội
QLTTĐT xử lý và UBND Huyện ra quyết định.
- Thời gian xử lý tùy thuộc vào mức độ hành vi mà xử lý: 10 ngày hoặc 30 ngày.
6. TRUY TÌM, XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC, LƯU TRỮ HỒ SƠ
VÀ KIỂM SOÁT TÀI LIỆU CỦA KHÁCH HÀNG (NẾU CÓ):
- Từng hồ sơ tiếp nhận xử lý được lưu/kẹp chung trong bìa ở ngoài bìa có các dấu hiệu nhận biết như tên hồ sơ,
tên sản phẩm, chủng loại và số
lượng hồ sơ đính kèm trong bìa.
- Ngoài ra trong bìa hồ sơ này có kèm
theo Phiếu kiểm soát quá trình tạo sản
phẩm tương ứng. Thông qua phiếu này, sẽ nhận biết được giai
đoạn, thực trạng xuyên suốt quá trình tạo ra thành phẩm.
- Toàn bộ hồ sơ được bảo toàn một cách chắc chắn, được lưu trong
các kệ.
7. XỬ LÝ SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢP:
Hồ sơ trong quá trình xử lý nếu phát
hiện sự không phù hợp thì tùy theo mức độ mà có thể áp dụng các trường hợp xử lý như sau:
TRƯỜNG HỢP SỬA CHỮA NGAY:
- Sai số, họ tên,
địa chỉ, lỗi chính tả, thiếu thông tin liên quan cần bổ sung trước khi xử lý hoặc chuyển sang công
đoạn thụ lý tiếp theo
TRƯỜNG HỢP NHÂN NHƯỢNG:
- Trễ thời gian trong từng công đoạn thực hiện, thiếu thông tin nhưng
không quan trọng đến quá trình xử lý hồ sơ.
- Trường hợp này
phải được người có thẩm quyền xác nhận cho phép
thông qua.
TRƯỜNG HỢP LOẠI BỎ HỒ SƠ HIỆN
HÀNH VÀ YÊU CẦU LÀM LẠI TỪ ĐẦU:
- Các số liệu
trong việc xử lý vi phạm không chính xác, nội dung
các văn bản chưa phù hợp theo đúng
quy định.
- Hồ sơ không đúng
quy định pháp luật, thành phần hồ sơ không đầy đủ, chưa đủ
cơ sở thực hiện,...
- Tất cả các hồ
sơ liên quan đến việc xử lý sản phẩm
không phù hợp phải được lưu trữ lại (lưu chung vơi hồ sơ liên quan) để truy xuất khi cần thiết.
8. THỐNG KÊ - PHÂN TÍCH DỮ LIỆU -
KHẮC PHỤC - PHÒNG NGỪA - CẢI TIẾN
- Định kỳ 1 tháng một lần, nhân viên hành chính dựa vào các hồ sơ phát sinh trong tháng tiến hành thống kê và lập báo
cáo về kết quả hoạt động xử lý vi phạm
hành chính, trình cho lãnh đạo Đội QLTTĐT xem xét và ký trình lên
Lãnh đạo UBND huyện Cần Giờ.
- Nội dung báo cáo bao gồm:
❖ Số lượng hồ sơ hoàn tất
❖ Số lượng hồ sơ đang xử lý (tồn
đọng): còn trong hạn hoặc đã trễ hạn.
❖ Số lượng hồ sơ bị trả lại/ bổ sung
❖ Số lượng hồ sơ bị lỗi
❖ Số lượng lỗi nghiệp vụ (dạng lỗi); trong lúc tiếp
nhận; trong quá trình xử lý; thời gian thụ lý chậm trễ;
luân chuyển hồ sơ bị: thất lạc, hư; từ phía khách hàng; từ
các cơ quan ban ngành, dạng lỗi khác...
❖ Mức độ thực hiện (đạt) mục tiêu chất lượng.
- Đúng luật:……….
% / tháng
- Đúng hẹn:……….
%/tháng
- Nếu không đạt
theo mục tiêu tháng thì phòng ban chức năng
phải có những biện pháp, hành động khắc phục và phòng ngừa, cải tiến thích hợp.
- Biểu mẫu áp dụng Bảng Thống kê - Phân tích dữ liệu.
- Trong quá trình thực hiện nếu xuất
hiện các điểm không phù hợp (trễ
ngày, sai sót trong quá trình,..) hoặc mục tiêu chất lượng không đạt thì người phát hiện lập Phiếu yêu cầu hành động khắc phục - phòng ngừa chuyển cho
người hoặc phòng ban gây nên yêu cầu khắc phục /phòng ngừa.
9. BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
TT
|
TÊN
BIỂU MẪU
|
MÃ
SỐ (nếu có)
|
NƠI
LƯU
|
THỜI
GIAN LƯU
|
01
|
Biên bản vi phạm
|
|
Đội
QLTTDT
|
Vĩnh
viễn
|
02
|
Hồ sơ liên
quan đến XL VPHC
|
|
Đội
QLTTDT
|
Vĩnh
viễn
|
03
|
Tờ trình
|
|
Đội
QLTTĐT
|
Vĩnh
viễn
|
04
|
Quyết định XLVPHC
|
|
Đội
QLTTĐT
|
Vĩnh
viễn
|
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình
|
|
Đội
QLTTĐT
|
1
năm
|
06
|
Bảng thống kê
- phân tích dữ liệu
|
|
Đội
QLTTĐT
|
1
năm
|
Thành Phố Hồ
Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC QUẢN
LÝ ĐÔ THỊ
Tên hồ sơ:……………………………….. Ngày nhận:……….
Ngày trả (hạn chót):……………….
SỐ TT
|
PHÒNG
BAN THỰC HIỆN (Theo Phòng)
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC (Theo chức danh)
|
THỜI GIAN
|
NGÀY THÁNG1
|
KÝ
GIAO/NHẬN2
|
NẾU
KHÔNG ĐẠT KÝ XÁC NHẬN3
|
Sửa chữa
|
Nhân nhượng
|
Làm lại
|
1
|
Đội QLTTĐT hoặc UBND xã, thị
trấn
|
- Lập biên bản vi phạm hành chính,
chuyển hồ sơ VPHC cho nhân viên đội.
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên Đội QLTTĐT
|
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ.
- Bổ sung, xác minh hồ sơ (nếu cần).
- Lập tờ trình, dự thảo quyết định
trình Lãnh đạo đội.
|
04 hoặc 24 ngày
|
|
|
.
|
|
|
3
|
Lãnh đạo đội QLTTĐT
|
- Xem xét và ký duyệt tờ trình.
- Chuyển Văn phòng HĐND và UBND
trình lãnh đạo Huyện ký duyệt Quyết định.
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
4
|
Lãnh đạo UBND Huyện
|
- Xem xét, ký duyệt quyết định.
- Chuyển Văn phòng HĐND và UBND
|
02
ngày
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
- Văn phòng
HĐND và UBND đóng dấu, vào sổ chuyển
Quyết định cho các nơi liên quan.
|
Trong ngày
|
|
|
|
|
|
• Chú thích:
1. Ghi ngày tháng thực tế trong quá trình tác nghiệp
2. Mục đích là đảm bảo từng khâu/bộ phận làm đúng theo
số ngày đã chuẩn hóa: có thể không nhất thiết phải ký vào
cột ngày, nhưng phải đảm bảo chứng
minh được yếu tố ngày tháng của quá trình tác nghiệp này.
3. Mục đích của cột này là nhằm kiểm soát những lỗi nghiệp vụ phát
sinh trong quá trình tác nghiệp. Có
ba hình thức xử lý: 1/yêu cầu người làm sửa chữa lại và sau đó chuyển giao; 2/lỗi
nhỏ, chấp nhận được, cho qua; 3/lỗi lớn, yêu cầu làm lại: có
thể phải ra văn bản trả hoặc yêu cầu bổ
túc hồ sơ.
UBND HUYỆN CẦN
GIỜ - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỘI QUẢN LÝ TRẬT TỰ ĐÔ THỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢNG THỐNG KÊ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
THÁNG
……./200...
Lĩnh
vực:…………………
STT
|
CÁC CHỈ TIÊU THỐNG
KÊ
|
THÁNG TRONG
NĂM….
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1.
|
HS hoàn tất
trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đúng hẹn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bị trễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
HS đang xử lý (tồn đọng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
- Còn trong hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
- Đã trễ hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
HS bị trả/bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
HS bị lỗi về nghiệp vụ (Xem bảng thống
kê lỗi nghiệp vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
THỐNG KÊ VỀ CÁC DẠNG LỖI NGHIỆP VỤ
PHÁT
SINH TRONG THÁNG …../ 200….
STT
|
CÁC DẠNG LỖI
PHÁT SINH
|
12 THÁNG TRONG
NĂM
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1.
|
Lỗi về nghiệp vụ trong lúc tiếp nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Lỗi về nghiệp vụ trong quá trình xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Lỗi về thời gian thụ lý: chậm trễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Lỗi luân chuyển hồ sơ nội bộ: bị thất lạc,
hư,…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Lỗi từ phía khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Lỗi phát sinh khách quan từ các ban ngành khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Dạng lỗi khác….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tp. HCM ngày….tháng…năm
Người lập bảng
Ký tên
|
Tp. HCM
ngày….tháng…năm
Người phê duyệt
Ký tên
|