VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH
CÔNG CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến của TTHC
|
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày)
|
Thời gian thực hiện (giảm 10%) (ngày)
|
Thực hiện giải quyết TTHC theo cơ chế
|
Thẩm quyền quyết định
|
Ghi chú
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ (14 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục đăng ký Hợp tác xã
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập
Chi
nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trường hợp lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện
tại tỉnh, thành phố khác với nơi Hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký Hợp tác xã
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã (thay đổi nội dung Điều lệ, số lượng thành viên, thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên)
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
6
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
7
|
Thủ tục giải thể tự nguyện Hợp tác xã
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
9
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với Hợp tác xã
được thành lập trên
cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
11
|
Thủ
tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (09 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở đối với các dự
án nhóm C sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định
theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
(đối với nhóm C)
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
|
|
- Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh (đối với dự án nhóm C)
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng (trường hợp
thiết kế ba bước) và thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp
thiết kế ba bước) đối với với dự án nhóm C sử dụng vốn nhà nước do UBND cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư của công trình đến cấp III theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
- Đối với công trình cấp III
|
2
|
30
|
|
x
|
|
|
|
- Đối với các công trình còn lại
|
2
|
20
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình không
theo tuyến, công trình tín ngưỡng; công trình theo giai đoạn; công trình theo
dự án; công trình sửa chữa, cải tạo; di dời công trình; công trình xây dựng
có thời hạn; công trình nhà ở riêng lẻ trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Trường hợp xây dựng mới
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với công trình theo tuyến,
công trình tín ngưỡng
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với công trình theo tuyến
trong đô thị
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với công trình quảng cáo
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Trường hợp theo giai đoạn: Đối với
công trình theo tuyến trong đô thị
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với công trình theo dự án
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với công trình sửa chữa, cải
tạo
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Di dời công trình
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với công trình xây dựng có
thời hạn
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng
đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu Di tích Lịch sử - Văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với trường hợp điều chỉnh Giấy
phép xây dựng
|
2
|
30
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với trường hợp gia hạn Giấy
phép xây dựng
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy
phép xây dựng
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện
|
|
6
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh QHCT
|
2
|
20
|
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư
nông thôn
|
2
|
15
|
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
7
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
2
|
25
|
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
8
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
2
|
45
|
20
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng
|
07 ngày kể
từ khi kết thúc
kiểm tra
|
|
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (10
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bản lẻ sản phẩm rượu
|
2
|
15
|
10
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
2
|
10
|
7
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
2
|
10
|
7
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
4
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
2
|
15
|
10
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
10
|
7
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
2
|
10
|
7
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
7
|
Cấp Giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2
|
15
|
10
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bản lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2
|
10
|
7
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2
|
10
|
7
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Phòng KTHT
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG (15 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp huyện quản lý
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
2
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
3
|
Chấp thuận thi công công trình trên đường bộ đang
khai thác do UBND huyện quản lý
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
4
|
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ
đang khai thác do UBND cấp huyện quản lý
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Chấp thuận thiết kế đấu nối đường bộ do UBND
huyện quản lý
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
6
|
Cấp phép thi công đấu nối đường bộ do UBND huyện
quản lý
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
B
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
V
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (41 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
2
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
3
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
4
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi
hoạt động trong huyện
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
5
|
Thành lập Hội
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
6
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
7
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
8
|
Đổi tên Hội
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
9
|
Hội tự giải thể
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
10
|
Báo cáo tổ chức đại hội Nhiệm kỳ, đại hội bất
thường
|
2
|
25
|
25
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
11
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
2
|
40
|
40
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
12
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
13
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý Quỹ
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
14
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều
lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
16
|
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
17
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ
|
2
|
30
|
30
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
18
|
Đổi tên Quỹ
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
19
|
Quỹ tự giải thể
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
20
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ hạng
IV lên hạng III
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
21
|
Thi tuyển viên chức
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
22
|
Xét tuyển viên chức
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
23
|
Xét đặc cách viên chức
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
24
|
Tuyển dụng công chức cấp xã
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
25
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt
động trong một huyện
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố hoặc ủy quyền cho Phòng Nội vụ huyện
|
|
26
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động của huyện
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố hoặc ủy quyền cho Phòng Nội vụ huyện
|
|
27
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
28
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
chức sắc, nhà tu hành
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
29
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương
trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
30
|
Thủ tục Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
31
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ
sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
32
|
Chấp thuận giảng đạo, truyền đạo của chức sắc,
nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện,
thành phố
|
|
33
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi
huyện
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
34
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
35
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
36
|
Tặng danh hiệu Thôn, ấp, bản, làng, khu phố
văn hóa
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
37
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
38
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
39
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
40
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về
thành tích đột xuất
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
41
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về khen
thưởng đối ngoại
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
VI
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (06 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
6
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (34
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2
|
12
|
12
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
2
|
9
|
9
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
3
|
Thu hồi đất thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất
|
2
|
18
|
18
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất
ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người
|
2
|
18
|
18
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
5
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
2
|
25 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
25 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
20 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
20 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
|
2
|
28 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
28 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
8
|
Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
10
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp
xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
- Đối với trường hợp
phải cấp Giấy chứng nhận
|
2
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Đối với trường hợp
phải cấp Giấy chứng nhận do thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
|
2
|
20 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
20 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến
động trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp bán tài
sản gắn liền với đất thuê hoặc trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê mà cấp mới Giấy chứng nhận
|
2
|
30 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
30 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận
|
2
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận
vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
- Trường hợp phải cấp
Giấy chứng nhận
|
2
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
13
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận
vào Giấy chứng nhận (không bao gồm thời gian thực hiện đo đạc địa chính,
trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính; giải phóng mặt bằng; xin
ý kiến các cơ quan liên quan; xem xét, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp
luật; trưng cầu giám định; người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính;
công bố công khai danh sách các trường hợp đề nghị cấp Giấy chứng nhận và thời
gian lấy ý kiến về tài sản gắn liền với đất; xác định giá đất cụ thể)
|
2
|
13 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
13 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
- Trường hợp phải cấp
lại Giấy chứng nhận
|
2
|
20 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
20 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại Giấy chứng
nhận
|
2
|
28 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
28 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
2
|
28 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
28 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
15
|
Đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
2
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
16
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do cơ quan Nhà nước,
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
2
|
9 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
9 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
17
|
Đính chính Giấy chứng
nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã cấp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
- Đính chính vào Giấy
chứng nhận
|
2
|
8 (các xã vùng sâu,
vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
8 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
|
Sở TN&MT hoặc
UBND huyện, thành phố
|
|
- Đối với trường hợp
đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
2
|
12 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
12 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
|
Sở TN&MT hoặc
UBND huyện, thành phố
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng
|
2
|
7 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
7 (các xã vùng sâu,
vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Đối với trường hợp
cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do vẽ lại bản đồ
|
2
|
50 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
50 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
19
|
Thủ tục tách thửa hoặc
hợp thửa
|
2
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp tách thửa
do nhận chuyển quyền
|
|
17 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
17 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp tách thửa
do Nhà nước thu hồi một phần
|
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
20
|
Trình tự, thủ tục
đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận
vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
10 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp phải cấp
Giấy chứng nhận
|
2
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp phải cấp
Giấy chứng nhận do thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
|
2
|
20 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
20 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
21
|
Trình tự, thủ tục xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
2
|
5 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
5 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
22
|
Trình tự, thủ tục
xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
2
|
3 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
3 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
23
|
Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất
|
2
|
1-3
|
1-3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
24
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
2
|
1 - 3
|
1-3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
25
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất
|
2
|
1 - 3
|
1-3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng
ký đất đai
|
|
26
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
2
|
1 - 3
|
1-3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
27
|
Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
28
|
Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng
ký đất đai
|
|
30
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
31
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
32
|
Sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
33
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
|
34
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2
|
45 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
45 (các xã vùng
sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
B
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
2
|
10
|
7
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
2
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI (41 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng bảo trợ xã hội
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc huyện quản lý
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
5
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người
khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
6
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
7
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ
xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
10
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của
cấp huyện
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội huyện
|
|
12
|
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý
của cấp huyện
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội huyện
|
|
13
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
14
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện,
thành phố
|
|
15
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của UBND cấp huyện
|
2
|
12
|
12
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
16
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
17
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
18
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
|
2
|
40
|
40
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
19
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung
tâm công tác xã hội công lập
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
|
20
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
2
|
5
|
5
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
B
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
2
|
23
|
23
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
2
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
2
|
23
|
23
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt
sĩ
|
2
|
18
|
18
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
2
|
18
|
18
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
5
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
2
|
43
|
43
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
6
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
2
|
43
|
43
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
2
|
28
|
28
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
2
|
23
|
23
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
2
|
23
|
23
|
|
x
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
2
|
28
|
28
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
11
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
2
|
18
|
18
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
12
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
2
|
23
|
23
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
13
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
UBND huyện,
thành phố
|
|
14
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
2
|
Không quy định
|
Không quy định
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
15
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
2
|
Không quy định
|
Không quy định
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
16
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2
|
20
|
20
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
17
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2
|
20
|
20
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
18
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
2
|
28
|
28
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
19
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
2
|
13
|
13
|
|
x
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
3 ngày chuyển hồ
sơ qua Bưu điện
|
C
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động
của doanh nghiệp
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Phòng Lao động
- TB&XH
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
UBND huyện,
thành phố
|
|
IX
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (36 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2
|
15
|
13
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
15
|
13
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố
nước ngoài
|
2
|
3
|
2,25
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
2
|
1,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
2
|
3
|
2,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
12
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
13
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
14
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
15
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
16
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
17
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha,
mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
18
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
19
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
20
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
21
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
22
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
23
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
2
|
2
|
1,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
24
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
2
|
2
|
1,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
25
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản
|
2
|
2
|
1,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
26
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
27
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
28
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực
chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm
chỉ được)
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
29
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
30
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
31
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2
|
1
|
0,75
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
32
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
33
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
34
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
35
|
Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi thường
|
2
|
10
|
9
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
36
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
2
|
5
|
4,5
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(30 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập nhà trường,
nhà trẻ
|
2
|
35
|
35
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
2
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
35
|
35
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
4
|
Giải thể hoạt động
nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường tiểu học
|
2
|
40
|
40
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
6
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trường tiểu học
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách
trường tiểu học
|
2
|
40
|
40
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
8
|
Giải thể trường tiểu
học
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
9
|
Thành lập Trung tâm
học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
2
|
15
|
15
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
10
|
Giải thể Trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
2
|
Không quy định
|
Không quy định
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
11
|
Thành lập cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
12
|
Thành lập, cho phép
thành lập trường Trung học cơ sở
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
13
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trường Trung học cơ sở
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường
Trung học cơ sở
|
2
|
40
|
40
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
15
|
Giải thể trường
Trung học cơ sở
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
16
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở
|
2
|
01
|
01
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
17
|
Thành lập nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
2
|
35
|
35
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
18
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
2
|
35
|
35
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
20
|
Giải thể nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
2
|
10
|
10
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
2
|
1
|
1
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
22
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
2
|
Không quy định
|
Không quy định
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
23
|
Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2
|
Không quy định
|
Không quy định
|
X
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
24
|
Công nhận trường tiểu
học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
2
|
40
|
40
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
25
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
26
|
Công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
27
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
28
|
Xét cấp hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
2
|
65
|
65
|
x
|
|
Chủ
tịch UBND huyện, thành phố
|
|
29
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
30
|
Chỉnh sửa lại nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THUẾ (65 TTHCC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp
đơn vị trực thuộc)
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất
kinh doanh.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ
chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm
thu.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức
quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng
phát sinh nghĩa vụ thuế.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai
thuế, chưa có mã số thuế.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
7
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với
cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế:
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với
cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
9
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm
trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế
thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ
quan thuế.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
10
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm
trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế
thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi
trả thu nhập.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ
gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế
không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân,
trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực
tiếp với cơ quan Thuế.
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân,
trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ
quan chi trả thu nhập.
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đối với trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
16
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình,
nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến
làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân,
cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi
cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
19
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức
kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
20
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức
kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc.
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
21
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia
đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
22
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với
Doanh nghiệp
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
23
|
Khôi phục mã số thuế
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
24
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh
doanh
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
25
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt
động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức
kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
26
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt
động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức
kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
27
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt
động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức
kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
28
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành
đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
29
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc
thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
30
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình
hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành
đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển
đổi
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
31
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập
thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau
chuyển đổi
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
32
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc
của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác)
- Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
33
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc
của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác)
- Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
34
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in
|
2
|
05
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
35
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung
cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của
tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
36
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
2
|
05
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
37
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng
hóa đơn
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
38
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa
đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
39
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ
phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
40
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập
hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
41
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
2
|
01
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
42
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí
do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
43
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
44
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng
trong năm/ Mua tem rượu
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
45
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán
tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
46
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
47
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có
số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế
GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị
gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng
cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh
doanh; trường hợp xuất khẩu
|
2
|
06-40
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
48
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương
tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng
thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định
của doanh nghiệp
|
2
|
06-40
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
- Trường hợp người nộp thuế đã gửi
hồ sơ hoàn thuế nhưng chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ thời điểm tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo bằng văn bản
cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ. Trong thời gian tối đa 06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan thuế thông báo cho người nộp thuế biết kết
quả kiểm tra xác định hồ sơ hoàn thuế đã đủ điều kiện hoàn (kể cả trường hợp
hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau) và yêu cầu người nộp thuế nộp chứng từ nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu để cơ quan
thuế ra quyết định hoàn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ
khi nhận được chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu, cơ quan thuế có trách nhiệm
kiểm tra đối chiếu chứng từ nộp thuế với số liệu đã kê khai trong hồ sơ hoàn
thuế của người nộp thuế và ra quyết định hoàn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu
nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế
(trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
2
|
06
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
50
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế
sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động
(trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
2
|
40
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
51
|
Hoàn các loại thuế, phí khác
|
2
|
06-40
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
52
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia
nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
2
|
15
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
53
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp
thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo.
|
2
|
30
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
54
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá
nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên
|
2
|
30
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
55
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền
thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông
nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ
theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
2
|
30
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
56
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
2
|
15
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
57
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
2
|
15
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
58
|
Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp
thuế khoán ngừng kinh doanh
|
2
|
6
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
59
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền
thuế
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
60
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
61
|
Gia hạn nộp thuế
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
62
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
63
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
|
2
|
5
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
64
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
65
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố
định
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
66
|
Cấp Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân
sách nhà nước
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
67
|
Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản
nộp ngân sách nhà nước
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi
cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
XII
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (05 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
|
2
|
10
|
8
|
x
|
|
Giám đốc BHXH
huyện
|
|
2
|
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng thay đổi nơi cư trú.
|
2
|
5
|
4
|
|
x
|
Giám đốc BHXH tỉnh
|
|
3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết
định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
2
|
30
|
24
|
|
x
|
Giám đốc BHXH tỉnh
|
|
4
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã
nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết
định số 52/2013/QĐ-TTg
|
2
|
30
|
24
|
|
x
|
Giám đốc BHXH tỉnh
|
|
5
|
Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ
hưởng Bảo hiểm xã hội hàng tháng.
|
2
|
30
|
24
|
|
x
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC CÔNG AN (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để
làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
2
|
5
|
5
|
x
|
|
Trưởng Công an
huyện
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để
làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
2
|
4
|
4
|
x
|
|
Trưởng Công an
huyện
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để
làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
2
|
4
|
4
|
x
|
|
Trưởng Công an
huyện
|
|