|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 309/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục Môi trường địa chất Sở tài nguyên Quảng Trị
Số hiệu:
|
309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
309/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 14 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC:
MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực
đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 14/01/2019) và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 30/01/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng
thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 03/6/2016; Quyết định số 2218/QĐ-UBND
ngày 15/8/2017 và Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành: 17 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
(đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch
|
38
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
1) Luật khoáng sản năm 2010
2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016
(3) Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016
(4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(5) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 25/02/2014
|
2
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
(3) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(4) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 25/02/2014
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư công trình
|
25
ngày làm việc đối với điều chỉnh giấy phép;
79 ngày
làm việc đối với cấp Giấy phép
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016
(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015
(5) Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày
30/11/2011
(4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
5) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 25/02/2014
|
4
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
64
ngày làm việc (42 ngày đối với phê duyệt đề án và 22 ngày đối với nghiệm thu
đóng cửa mỏ)
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
quy định
|
(1) Luật khoáng
sản năm 2010
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016
(4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án và báo cáo
đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
30
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Theo
quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày
14/02/2015
(3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ
sung và báo cáo đánh giá tác
động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
30
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Theo
quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
của UBND tỉnh Quảng Trị
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015
(3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013
(3) Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017
(4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
55
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
(6) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
(8) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(9) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
(5) Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017
(6) Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018
(7) Quyết số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(8) Quyết định 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
55
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018;
(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT 18/10/2017
(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT 10/10/2018
(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
27/5/2015
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày
đêm
|
55
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
8
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
55
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018;
(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
10
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
18
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018;
(5) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014;
(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018;
(5) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014;
(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi: 08
TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Theo
quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
của UBND tỉnh Quảng Trị
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 18/2015-NĐ-CP ngày
14/02/2015
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
2
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử
dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận hết hạn)
|
18
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
70
ngày
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Thông tư 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
(7) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 25/02/2014;
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
35
ngày
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Thực
hiện theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Thông tư 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
(6) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
(7) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật khí tượng thủy văn 2015
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
(3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật khí tượng thủy văn 2015
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
(3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số
227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật khí tượng thủy văn 2015
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
(3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018
|
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 18
TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
2
|
Hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
3
|
Hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
4
|
Cấp phép khai thác khoáng sản.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
5
|
Hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản (đề án đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản)
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
6
|
Hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản (đóng cửa một phần diện
tích khai thác khoáng sản)
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
2
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển.
|
(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017
(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày
10/10/2018
|
Tổng
số: 43 TTHC
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 309/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|